intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Tổng TT Thông Vận Vận chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết hiểu dụng dụng cao % điểm Phân môn Lịch sử 1. Nhà nước Văn Lang, Âu 10% VIỆT NAM Lạc 5TN* 1,0 TỪ KHOẢNG điểm THẾ KỈ VII 2. Các cuộc đấu tranh 15% TRƯỚC giành lại độc lập và bảo vệ 1 1TL 1,5 CÔNG bản sắc văn hoá của dân điểm NGUYÊN tộc ĐẾN ĐẦU 3. Bước ngoặt lịch sử ở đầu 25% THẾ KỈ X thế kỉ X 4TN 1TL 2,5 điểm Phân môn Địa lí ĐẤT VÀ - Lớp đất trên Trái Đất. 2 SINH VẬT Thành phần của đất TRÊN TRÁI - Các nhân tố hình thành ĐẤT đất - Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên 9TN* 1TL 35% trên Trái Đất 3,5 - Sự sống trên hành tinh điểm - Sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới 3 CON NGƯỜI - Con người và thiên nhiên VÀ THIÊN - Bảo vệ tự nhiên, khai NHIÊN thác thông minh các tài 1aTL 1bTL nguyên vì sự phát triển bền 15% vững 1,5 điểm Tổng 16 TN 2 TL 2 TL 1TL Tỉ lệ chung 40% 30% 25% 5% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Nhà nước Nhận biết Văn Lang, - Nêu được khoảng thời gian thành Âu Lạc lập của nước Văn Lang, Âu Lạc 5TN* - Trình bày được tổ chức nhà nước VIỆT NAM của Văn Lang, Âu Lạc. TỪ 2. Các cuộc Thông hiểu KHOẢNG đấu tranh Giới thiệu được những nét chính THẾ KỈ giành lại độc của cuộc đấu tranh về văn hoá và VII lập và bảo bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân 1 vệ bản sắc dân Việt Nam trong thời kì Bắc 1TL TRƯỚC CÔNG văn hoá của thuộc. NGUYÊN dân tộc ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 3. Bước Vận dụng ngoặt lịch sử Nhận xét được những điểm độc 4TN ở đầu thế kỉ đáo trong tổ chức đánh giặc của 1TL X Ngô Quyền. Phân môn Địa lí ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận biết 2 SINH VẬT trên Trái - Nêu được các tầng đất và các thành TRÊN Đất. Thành phần chính của đất. TRÁI ĐẤT phần của - Xác định được trên bản đồ sự phân đất bố các đới thiên nhiên trên thế giới. - Các nhân - Kể được tên và xác định được trên tố hình bản đồ một số nhóm đất điển hình ở thành đất vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. - Một số Thông hiểu 9TN* 1TL nhóm đất - Trình bày được đặc điểm của rừng điển hình ở nhiệt đới. các đới thiên nhiên trên Trái Đất - Sự sống trên hành
  3. tinh - Sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới 3 CON - Con người Vận dụng NGƯỜI và thiên Nêu được các tác động của thiên VÀ THIÊN nhiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh NHIÊN - Bảo vệ tự hoạt của con người (tác động đến đời nhiên, khai sống sinh hoạt của con người; tác thác thông động đến sản xuất). 1aTL 1bTL minh các tài Vận dụng cao nguyên vì Trình bày được những tác động chủ sự phát yếu của loài người lên thiên nhiên triển bền Trái Đất (tác động tích cực; tác động vững tiêu cực). Tổng 16TN 2TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40 30 25 5 Tỉ lệ chung 70 30
  4. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC SBD Phòng Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và tên:.............................. ......... ........ Điểm: Lớp: 6/................... (Số và chữ) A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng I. Phân môn Lịch sử: Câu 1. Giỗ tổ Hùng Vương là ngày mấy? A. Mùng 10 tháng 3 âm lịch. B. Mùng 10 tháng 4 âm lịch. C. Mùng 10 tháng 5 âm lịch. D. Mùng 10 tháng 6 âm lịch. Câu 2. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là: A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 3. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 12 bộ. B. 13 bộ. C. 14 bộ. D. 15 bộ. Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là: A. Sản xuất thủ công nghiệp. B. Trao đổi, buôn bán qua đường biển. C. Sản xuất nông nghiệp. D. Trao đổi, buôn bán qua đường bộ. Câu 5. Năm 905, ai là người dựng cờ khởi nghĩa: A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Ngô Quyền. D. Dương Đình Nghệ. Câu 6. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 7. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở: A. Làng Giàng (Thanh Hóa). B. Núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 8. Ai là người thay Khúc Thừa Dụ lên nắm chức Tiết Độ Sứ và tiến hành cải cách? A. Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền. C. Khúc Hạo. D. Phùng Hưng II. Phân môn địa lí: Câu 9. Đất có mấy thành phần chính? A. 4 thành phần. B. 3 thành phần. C. 2 thành phần. D. 1 thành phần. Câu 10. Nước chiếm tỉ lệ bao nhiêu % trong thành phần của đất? A. 5%. B. 15%. C. 25%. D. 35%. Câu 11. Hạt khoáng chiếm tỉ lệ bao nhiêu % trong thành phần của đất? A. 45%. B. 15%. C. 25%. D. 5%. Câu 12. Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ bao nhiêu % trong thành phần của đất?
  5. A. 5%. B. 15%. C. 25%. D. 45%. Câu 13. Trong một mẫu đất, được phân ra các tầng nào? A. Tầng hữu cơ, tầng đất mặt, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. B. Tầng hữu cơ, tầng đất mặt, tầng đá mẹ. C. Tầng hữu cơ, tầng đất mặt, tầng tích tụ. D. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. Câu 14. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Sinh vật. B. Đá mẹ. C. Hữu cơ. D. Động vật. Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. Sinh vật. B. Đá mẹ. C. Khoáng. D. Địa hình. Câu 16. Đất được hình thành do tác động đồng thời của mấy nhân tố: A. 2 nhân tố. B. 3 nhân tố. C. 4 nhân tố. D. 5 nhân tố. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Phân môn Lịch sử (3,0 đ) Câu 1. (1,5đ) Hãy cho biết một số nét văn hóa của người Việt cổ vẫn được duy trì trong thời Bắc thuộc? Câu 2. (1,5đ) Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặt của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? Phân môn Địa lí (3,0 đ) Câu 3. (1,5đ) Em hãy trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới.? Câu 4. (1,5đ) a. Nêu các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người? b. Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất? ………………Hết…………… Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ( Cả trắc nghiệm và tự luận)
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): mỗi câu trả lời đúng hs được 0,25 đ I. Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D C B C A C II. Phân môn Địa lí Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A A D B A D B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Một số nét văn hóa của người Việt cổ vẫn được duy trì trong thời Bắc thuộc: (1,5đ) - Người Việt luôn có ý thức giữ gìn nền văn hóa bản địa của mình: 0,25 + Sống ở làng quê trong những ngôi nhà giản dị. 0,25 + Người Việt vẫn nghe - nói, truyền lại cho con cháu tiếng mẹ đẻ. 0,25 + Những tín ngưỡng truyền thống như thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên ... 0,25 + Trong các làng xã, những phong tục tập quán: búi tóc, xăm mình, nhuộm răng 0,25 đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh dày,...vẫn được lưu truyền từ đời này sang đời khác. - Tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân 0,25 tộc. Câu 2 Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặt của Ngô Quyền thể hiện ở những (1,5đ) điểm: - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa 0,5 tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên - xuống của con nước 0,5 thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch 0,5 ( Bố trí bộ binh mai phục 2 bên bờ, sử dụng thuyền nhỏ nhẹ..) Phân môn Địa lí Câu 3 Đặc điểm của rừng nhiệt đới: - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán 0,25 (1,5 cầu Nam điểm) - Nhiệt độ TB: Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C 0,25 - Lượng mưa TB: Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm 0,25 - Động vật: Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như 0,25 khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ - Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo 0,25 chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây. - Rừng nhiệt đới được chia thành 2 kiểu: Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió 0,25 mùa.
  7. a. Các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người: Câu 4 * Tác động của thiên nhiên đến đời sống con người 0,25 (1,5 Trong đời sống hằng ngày, thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần thiết điểm) (không khí, ánh sáng, nhiệt độ, nước,...) đề con người có thể tồn tại * Tác động của thiên nhiên tới sản xuất - Đối với sản xuất nông nghiệp. 0,25 - Đối với sản xuất công nghiệp. 0,25 - Đối với giao thông vận tải và du lịch. 0,25 b. Những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất? - Làm suy giảm nguồn tài nguyên, làm ô nhiễm môi trường…. - Con người ngày càng nhận thức được trách nhiệm của mình với thiên nhiên và 0,25 đã có những hành động tích cực đề bảo vệ môi trường bằng cách trồng rừng, phủ 0,25 xanh đồi núi, cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật không yêu cầu học sinh hoàn thành bài thi, giáo viên chỉ đánh giá sự tiến bộ của học sinh so với đầu năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1