intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận d 1. TT chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (T TNKQ TL TNKQ Phân môn Địa l 1 Nước trên Trái Đất – Các thành phần chủ ( 10% - đã kiểm tra yếu của thuỷ quyển giữa kì II) – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ 2TN – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 2 Đất và sinh vật trên – Lớp đất trên Trái Đất. Trái Đất Thành phần của đất (45%) – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên 3TN nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 3 Con người và thiên – Dân số thế giới nhiên – Sự phân bố dân cư thế (45%) giới – Con người và thiên nhiên 3TN – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững
  2. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Thời kì Bắc thuộc Nhà nước Văn Lang-Âu và chống Bắc thuộc Lạc từ thế kỉ II trước BÀI 14 công nguyên đến đầu thế kỉ x (năm 938) 2TN 1 Các cuộc khởi tiêu biểu giành độc lập trước thế 2TN kỉ X (BÀI 16) Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt. 2TN (BÀI 17) Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 2TN (BÀI 18) Tổng 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 35 15%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút b) Bản đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông Vận TT Nhận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu dụng thức biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Nước trên – Các Nhận biết Trái Đất thành – Kể được tên được các ( 10% - đã phần chủ thành phần chủ yếu của kiểm tra yếu của thuỷ quyển. giữa kì II) thuỷ – Mô tả được vòng tuần quyển hoàn lớn của nước. – Vòng – Mô tả được các bộ tuần hoàn phận của một dòng sông nước lớn. – Sông, – Xác định được trên hồ và bản đồ các đại dương việc sử thế giới. dụng – Trình bày được các nước hiện tượng sóng, thuỷ 2TN sông, hồ triều, dòng biển (khái – Biển và niệm; hiện tượng thủy đại triều; phân bố các dòng dương. biển nóng và lạnh trong Một số đại dương thế giới). đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 2 Đất và sinh – Lớp đất Nhận biết 3 TN 1 TL 1*TL 1*TLb vật trên trên Trái – Nêu được các tầng đất a Trái Đất Đất. và các thành phần chính (45%) Thành của đất. phần của đất – Xác định được trên – Các bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế
  4. nhân tố giới. hình – Kể được tên và xác thành đất định được trên bản đồ – Một số một số nhóm đất điển nhóm đất hình ở vùng nhiệt đới điển hình hoặc ở vùng ôn đới. ở các đới thiên Thông hiểu nhiên trên – Trình bày được một số Trái Đất nhân tố hình thành đất. – Sự sống – Trình bày được đặc trên hành điểm của rừng nhiệt đới. tinh Vận dụng – Sự – Nêu được ví dụ về sự phân bố đa dạng của thế giới các đới sinh vật ở lục địa và ở thiên đại dương. nhiên – Rừng Vận dụng cao nhiệt đới – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 Con người – Dân số Nhận biết 3TN 1TL a 1TLb và thiên thế giới – Trình bày được đặc nhiên – Sự điểm phân bố dân cư (45%) phân bố trên thế giới. dân cư thế giới – Xác định được trên – Con bản đồ một số thành phố người và đông dân nhất thế giới. thiên – Đọc được biểu đồ quy nhiên mô dân số thế giới. – Bảo vệ Thông hiểu tự nhiên, – Giải thích được đặc khai thác điểm phân bố dân cư thông trên thế giới. minh các Vận dụng tài nguyên vì – Nêu được các tác động sự phát của thiên nhiên lên hoạt triển bền động sản xuất và sinh vững hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những
  5. tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ 8 câu 1 câu (a) loại câu 1 câu TL 1 câu (b) TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 1 VIỆT 1. Nhà Nhận biết 2TN NAM TỪ nước - Trình bày được tổ chức KHOẢNG Văn nhà nước Văn Lang-Âu THẾ KỈ Lang-Âu Lạc VII Lạc TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2 2. Các Nhận biết 2TN cuộc - Trình bày được những khởi nét chính của các cuộc nghĩa khởi nghĩa tiêu biểu của tiêu biểu nhân dân Việt Nam giành trong thời kì Bắc thuộc độc lập (khởi nghĩa Hai Bà trước thế Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, kỉ X Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) 3 3. Các Nhận biết 2 TN 1 1 cuộc đấu - Trình bày được những tranh biểu hiện trong việc giữ giành lại gìn văn hoá của người độc lập Việt trong thời kì Bắc và bảo vệ thuộc bản sắc Thông hiểu văn hoá - Hiểu được sự phát của dân triển của văn hoá dân tộc tộc trên cơ sở tiếp thu có
  6. chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc 4 4. Bước Nhận biết 2 TN ngoặt - Trình bày được những lịch sử ở nét chính (nội dung, kết đầu thế quả) về các cuộc vận kỉ X động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu 1 1 - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Tổng 8 câu 1 câu (a) 1 câu TL 1 câu (b) TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ 35 15 chung UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022 - 2023
  7. Thời gian làm bài: 60 phút A. Phân môn địa lí I. Trắc nghiệm: 2 điểm 1. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. 2. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ, thành phần khoáng. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì 4. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Thảm mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. 5. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên. B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. 6. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. 7. Để xác định sự phân bố dân cư trên thế giới người ta dựa vào: A. quy mô dân số B. gia tăng tự nhiên C. mật độ dân số D. tỉ lệ người tử von 8. Dựa vào Hình 1. Số dân thế giới qua các năm, nhận định nào sau đây được cho là đúng khi nói về thời gian dân số trên thế giới tăng lên 1 tỉ người ngày càng: A. ngắn lại B. dài ra C. không thay đổi D. biến động
  8. B. Phân môn lịch sử (2,0 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Nhu cầu doàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là: A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu. D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu? A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây); C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An) Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan; C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật B. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). II.Tự luận: 3 điểm Câu 1: Em hãy trình bày các nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất? (1.5 điểm) Câu 2: a. Em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên đối với đời sống con người ? b.Theo em, những tác động nào của con người khiến tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái?
  9. Câu 3(1,0 điểm): Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này? Câu 4: (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Phần Địa lí I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A C D B C A II. Phần tự luận (3,0 điểm)
  10. Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 - Các nhân tố hình thành đất bao gồm: Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa 0,5đ 1,5 hình, thời gian và con người. điểm - Trong đó các nhân tố hình thành đất quan trọng là đá mẹ, sinh vật và 0,25đ khí hậu. + Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. 0,25đ + Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất 0,25đ + Khí hậu tạo điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho quá trình phân 0,25đ giải chất khoáng, chất hưu cơ trong đất. Câu 2 *Ý a: 1,5 - Thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần thiết (không khí, 0,5đ điểm ánh sáng, nhiệt độ, nước,…) để con người có thể tồn tại. - Các điều kiện tự nhiên như địa hình (cao hay thấp, gồ ghề hay bằng phẳng…), khí hậu (nóng hay lạnh, mưa nhiều hay mưa ít,…), đất trồng 0,5đ (màu mỡ hay bạc màu,…), nguồn nước phong phú hay khô cạn,…) đều có ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư, lối sống và cả sinh hoạt hằng ngày của con người. * Ý b: – Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên – Chặt phá, đốt rừng – Gây thoái hóa đất 0,125đ – Thải khí Cacbonic quá nhiều ra môi trường 0,125đ 0,125đ 0,125đ 2. Lịch sử A. Phần Trắc nghiệm(2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D A B B B B. Phần tự luận(3,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được 0,5 phong tục tập quán: nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh 3 (1,0 giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên,… điểm) - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, 0,5 quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc.
  11. a. : Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (1,0 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25 - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản công. 0,25 - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ 4 (2,0 cho quân giặc. 0,5 điểm) b. : Ý nghĩa: (1,0 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, 0,25 bảo vệ nền độc lập tự chủ. - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập 0,25 lâu dài. 0,25 - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. 0,25 - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. BGH duyệt Xác nhận của tổ CM Người ra đề Đào Thị Xuân Nguyễn Thị Mai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2