Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Thiết lập khung ma trận A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Mức độ nhận thức Nội dung/ % điểm Chương/ TT đơn vị kiến Thông Vận chủ đề Nhận biết Vận dụng cao thức hiểu dụng (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Nhà nước Văn Thời kì Lang-Âu Lạc 1 Bắc thuộc BÀI 14 2TN 0,5 đ và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II Các cuộc khởi trước công tiêu biểu giành nguyên 0,5 độc lập trước 2TN đến đầu thế kỉ X thế kỉ x (năm 938) (BÀI 16) Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát 1,5 triển văn hóa 1TL 2TN dân tộc của 1TL* người Việt. (BÀI 17) Bước ngoặt lịch sử ở đầu 2,5 2TL(a) 2TL(b) thế kỉ X 2TN 2TL(a)* 2TL(b)* (BÀI 18) Tổng 2 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 50 20% 15% 10% 5% B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Tổng Chương/ Nội dung/đơn TT T % chủ đề vị kiến thức TN TN N điểm TNKQ TL TL TL TL KQ KQ K Q
- – Các thành NƯỚC phần chủ TRÊN yếu của thuỷ 0,5đ TRÁI quyển 1 ĐẤt 2TN – Lớp đất trên Trái 1,0đ 4TN Đất. Thành phần của đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số ĐẤT VÀ nhóm đất SINH điển hình ở 2 VẬT các đới thiên 1TL* 1TL*(a) 1TL(b) 2,5đ 1TN TRÊN nhiên trên TRÁI Trái Đất ĐẤT – Sự sống trên hành 1TN tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 2 – Dân số thế giới – Sự phân bố dân cư thế CON giới NGƯỜI – Con người VÀ và thiên THIÊN nhiên 1TL* 1TL*(a) 1,0đ NHIÊN – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5,0 đ Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( NĂM HỌC: 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ T Nội dung Số câu hỏi theo mức độ T kiến thức nhận thức Đơn vị kiến Mức độ của yêu cầu cần Nhận Thông Vận Vận thức đạt biết hiểu dụng dụng cao 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết 2TN TỪ KHOẢNG Văn Lang- - Trình bày được tổ THẾ KỈ VII Âu Lạc chức nhà nước Văn TRƯỚC Lang-Âu Lạc CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2. Các cuộc Nhận biết 2TN khởi nghĩa - Trình bày được những tiêu biểu nét chính của các cuộc giành độc khởi nghĩa tiêu biểu của lập trước thế nhân dân Việt Nam kỉ X trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) 3. Các cuộc Nhận biết 2 TN đấu tranh - Trình bày được những giành lại độc biểu hiện trong việc giữ lập và bảo vệ gìn văn hoá của người bản sắc văn Việt trong thời kì Bắc hoá của dân thuộc tộc Thông hiểu - Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc 1TL thuộc. - Những phong tục tập quán mà nhân dân ta tiếp thu và duy trì cho đến ngày nay. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn
- hoá dân tộc 4. Bước Nhận biết 2 TN ngoặt lịch sử - Trình bày được những ở đầu thế kỉ nét chính (nội dung, kết X quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Nêu được sự chuẩn bị của nghĩa quân ta trong chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Có khả năng tóm tắt diễn biến của trận Bạch Đằng 938, rút ra được ý TL(a nghĩa. ) 1TL(b - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Tổng 8 câu 1 câu (b) 1 câu TL 1 câu (a) TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35 15 B/ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Vận TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao NƯỚC – Các Nhận biết 2TN 1 TRÊN thành TRÁI phần chủ – Kể được tên được các ĐẤT yếu của thành phần chủ yếu của thuỷ thuỷ quyển. quyển 2 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết SINH trên Trái – Nêu được các tầng đất và 4TN VẬT Đất. các thành phần chính của TRÊN Thành đất. TRÁI phần của – Xác định được trên bản đồ 1TN ĐẤT đất sự phân bố các đới thiên – Các nhiên trên thế giới. nhân tố – Kể được tên và xác định hình thành được trên bản đồ một số đất nhóm đất điển hình ở vùng 1TN
- – Một số nhiệt đới hoặc ở vùng ôn nhóm đất đới. điển hình Thông hiểu ở các đới – Trình bày được một số thiên nhân tố hình thành đất. 1TL* nhiên trên – Trình bày được đặc điểm Trái Đất của rừng nhiệt đới. – Sự sống Vận dụng trên hành – Nêu được ví dụ về sự đa 1TL*(a) tinh dạng của thế giới sinh vật ở – Sự phân lục địa và ở đại dương. bố các đới Vận dụng cao 1TL(b) thiên – Biết cách tìm hiểu môi nhiên trường tự nhiên qua tài liệu – Rừng và tham quan địa phương. nhiệt đới – Dân số Nhận biết thế giới – Trình bày được đặc điểm – Sự phân phân bố dân cư trên thế giới. bố dân cư – Xác định được trên bản đồ thế giới một số thành phố đông dân – Con nhất thế giới. người và – Đọc được biểu đồ quy mô thiên dân số thế giới. nhiên Thông hiểu – Bảo vệ – Giải thích được đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư trên thế giới. khai thác Vận dụng thông – Nêu được các tác động của CON minh các thiên nhiên lên hoạt động NGƯỜI tài nguyên sản xuất và sinh hoạt của 3 VÀ 1TL* 1TL*(a) vì sự phát con người (tác động đến đời THIÊN triển bền sống sinh hoạt của con NHIÊN vững người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. 8 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TN 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung% 40 30 20 10
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II (NĂM HỌC: 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 60 phút) A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm) MÃ ĐỀ A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào bài làm. Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. B. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. C. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là A. giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu. D. tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, bà chọn đóng đô ở đâu? A. Vạn An (Nghệ An). B. Đường Lâm (Sơn Tây). C. Triệu Sơn- Thanh Hóa. D. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Lý Bí. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ . D. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật. B. Thờ thần tài. D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ D. Khúc Thừa Dụ. Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Chiến thắng Bạch Đằng (931). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). D. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
- Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì ?. Những phong tục, tập quán nào hiện nay nhân dân ta vẫn còn duy trì? Ý nghĩa của việc này? Câu 2: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Nêu tóm tắt diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. (0,5 điểm) Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I/ . TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào bài làm Câu 1. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm ,băng, nước mặt và nước khác. D. nước ngầm, nước biển, sông suối và băng. Câu 2. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là A. băng . B. nước sông hồ. C. nước dưới đất. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 3. Lớp đất gồm có mấy tầng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và độ phì. B. độ phì, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và hạt khoáng. Câu 5.Thành phần chất hữu cơ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần của đất? A.5%. B. 25%. C. 30%. D. 45%. Câu 6. Đới lạnh phân bố chủ yếu ở khu vực là A. từ vòng cực lên cực. B. từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. từ hai chí tuyến đến cực D. xung quanh hai đường chí tuyến. Câu 7. Tầng đất nào tác động trực tiếp tới sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng tích tụ. B. Tầng chứa mùn. C. Tầng đá mẹ. D. Tầng tích tụ và tầng đá mẹ. Câu 8. Nhóm đất phổ biến nhất ở nước ta là A. đất đen thảo nguyên. B. đất pốt-dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. các loại đất khác. II. TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1:(1.5 điểm).Tại sao dân cư trên thế giới phân bố không đều ? Câu 2:(1,5 điểm) a. (1,0 điểm). Nêu sự đa dạng của thế giới động vật trên lục địa ? b. (0,5 điểm). Trình bày hiểu biết của em về đặc điểm chung địa hình tỉnh Quảng Nam ? HẾT
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II (NĂM HỌC: 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 60 phút) A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm) MÃ ĐỀ B I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào bài làm Câu 1. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là A. giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu. D. tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 2. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Lý Bí. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. C. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. Câu 3.Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ?. A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 4.Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Chiến thắng Bạch Đằng (981). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C.Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). D. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. B. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. C. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 6. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, bà chọn đóng đô ở đâu? A.Vạn An (Nghệ An). B. Đường Lâm (Sơn Tây). C. Triệu Sơn- Thanh Hóa. D. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). Câu 7. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật. B. Thờ thần tài. D. Thờ thánh A-na. Câu 8. Ai là người xưng tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. D. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(1,5 điểm)
- Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì ? Những phong tục, tập quán nào hiện nay nhân dân ta vẫn còn duy trì? Ý nghĩa của việc này? Câu 2: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm).Nêu tóm tắt diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. (0,5 điểm). Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I/ . TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào bài làm Câu 1.Thành phần chất hữu cơ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần của đất? A. 5%. B. 25%. C. 30%. D. 45%. Câu 2: Đới lạnh phân bố chủ yếu ở khu vực là A. từ vòng cực lên cực. B. từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. từ hai chí tuyến đến cực D. xung quanh hai đường chí tuyến. Câu 3. Tầng đất nào tác động trực tiếp tới sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng tích tụ. B. Tầng chứa mùn. C. Tầng đá mẹ D. Tầng tích tụ và tầng đá mẹ. Câu 4: Nhóm đất phổ biến nhất ở nước ta là A. đất đen thảo nguyên. B. đất pốt-dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. các loại đất khác. Câu 5. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm ,băng, nước mặt và nước khác. D. nước ngầm, nước biển, sông suối và băng. Câu 6. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là A. băng . B. nước sông hồ. C. nước dưới đất. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 7. Lớp đất gồm có mấy tầng ? A.2. B.3. C.4. D. 5. Câu 8. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và độ phì. B. độ phì, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và hạt khoáng. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1:(1.5 điểm).Tại sao dân cư trên thế giới phân bố không đều ? Câu 2:(1,5 điểm) a. 1,0 điểm).Nêu sự đa dạng của thế giới động vật trên lục địa ? b. 0,5 điểm).Trình bày hiểu biết của em về đặc điểm chung địa hình tỉnh Quảng Nam ? HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D B A B D B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được phong tục tập quán: nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh 0,5đ chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các vị anh hùng dân tộc… 1 (1,5 - Những phong tục, tập quán hiện nay nhân dân ta vẫn còn duy trì: điểm) Làm bánh chưng, bánh giầy, ăn trầu, thờ cúng tổ tiên, thợ các vị 0,5đ anh hùng dân tộc. - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất 0,5đ nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc. a.Tóm tắt diễn biến: (0,5 điểm) - Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy 0,25đ tiến vào cửa sông Bạch Đằng. Nhân lúc thuỷ triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Lưu Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm. 0,25đ - Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân giặc 2 (1,5 thua và phải rút ra biển, thuyền va vào cọc nhọn. quân giặc hoảng điểm) loạn nhảy xuống sông. Lưu Hoằng Tháo tử trận. *.Ý nghĩa: (0,5 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ. 0,5đ - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. b. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (0,5 điểm)
- - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân 0,5 ta rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 5 điểm ) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D A A B C II/ TỰ LUẬN (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1/(1,5đ) Tại sao dân cư thế giới phân bố không đều Phân bố dân cư và mật độ dân số TG thay đổi theo thời gian và không đều trong không gian, phụ thuộc vào điều kiện KT-XH cũng như hoàn cảnh tự 0, 5đ nhiên + Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi…thường có 0, 5đ dân cư tập trung đông đúc. + Những vùng có khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạn…), 0, 5đ giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển,…là những nơi dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp Câu 2.(1,5đ) a. Nêu sự đa dạng của thế giới động vật trên lục địa Giới ĐV trên lục địa cũng rất phong phú, đa dạng, có sự khác biệt giữa các 0,25đ đới khí hậu + Ở đới lạnh:có các loài động vật thích nghi với KH lạnh bằng 0,25đ cách ngủ đông hoặc di cư. + Ở rừng mưa nhiệt đới có nhiều loài leo trèo, chim, thú…,ở 0,25đ xavan, thảo nguyên các loài ăn thịt và các loài ăn cỏ + Ở sa mạc có các loài chịu được nóng và khô hạn như bọ cạp, 0,25đ rắn, lạc đà… b. HS nêu được các ý sau: Quảng Nam có hướng địa hình nghiêng dần từ Tây sang Đông hình 0,5đ thành 3 dạng địa hình rõ rệt là núi cao phía Tây, trung du ở giữa và dải đồng bằng ven biển. HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B B D D A B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ 0,5đ được phong tục tập quán: nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các vị anh hùng dân tộc… 0,5đ 1 (1,5 - Những phong tục, tập quán hiện nay nhân dân ta vẫn còn duy trì: điểm) Làm bánh chưng, bánh giầy, ăn trầu, thờ cúng tổ tiên, thợ các vị anh hùng dân tộc. - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm 0,5đ thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc. a.Tóm tắt diễn biến và ý nghĩa lịch sử của Ngô Quyền: (0,5 điểm) 0,25đ - Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa sông Bạch Đằng. Nhân lúc thuỷ triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Lưu Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc 0,25đ ngầm. 2 (1,5 - Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân giặc điểm) thua và phải rút ra biển, thuyền va vào cọc nhọn. quân giặc hoảng loạn nhảy xuống sông. Lưu Hoằng Tháo tử trận. *.Ý nghĩa: (0,5 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, 0,5đ bảo vệ nền độc lập tự chủ. - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền.
- b. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (0,5 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân 0,5 ta rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 5 điểm ) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B C C A B D II/ TỰ LUẬN (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. (1,5đ) Tại sao dân cư thế giới phân bố không đều Phân bố dân cư và mật độ dân số TG thay đổi theo thời gian và không đều trong không gian, phụ thuộc vào điều kiện KT-XH cũng như hoàn cảnh tự 0, 5đ nhiên + Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi…thường có 0, 5đ dân cư tập trung đông đúc. + Những vùng có khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạn…), 0, 5đ giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển,…là những nơi dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp Câu 2.(1,5đ) a. Nêu sự đa dạng của thế giới động vật trên lục địa Giới ĐV trên lục địa cũng rất phong phú, đa dạng, có sự khác biệt giữa các 0,25đ đới khí hậu + Ở đới lạnh:có các loài động vật thích nghi với KH lạnh bằng 0,25đ cách ngủ đông hoặc di cư. + Ở rừng mưa nhiệt đới có nhiều loài leo trèo, chim, thú…,ở 0,25đ xavan, thảo nguyên các loài ăn thịt và các loài ăn cỏ + Ở sa mạc có các loài chịu được nóng và khô hạn như bọ cạp, 0,25đ rắn, lạc đà… b. HS nêu được các ý sau: Quảng Nam có hướng địa hình nghiêng dần từ Tây sang Đông hình 0,5đ thành 3 dạng địa hình rõ rệt là núi cao phía Tây, trung du ở giữa và dải đồng bằng ven biển. HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn