Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 4
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp 6......... Thời gian: 30 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 16 câu, 02 trang) ĐỀ I Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Kế sách đánh giặc Nam Hán của Ngô Quyền có điểm gì nổi bật? A. Chủ động đem quân sang đất Nam Hán để tấn công, chặn trước thế mạnh của giặc. B. Vờ giảng hòa, tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lực lượng. C. Dốc toàn lực để tấn công vào căn cứ địa của địch. D. Đóng cọc gỗ trên khúc sông hiểm yếu, vờ thua để nhử địch vào trận địa mai phục. Câu 2. Sau khi giành độc lập, Lý Bí đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Văn Lang. C. Vạn Xuân. D. Âu Lạc. Câu 3. Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc là: A. Địa chủ người Hán và nông dân lệ thuộc. B. Địa chủ người Hán và nông dân công xã C. Nông dân công xã, hào trưởng người Việt. D. Hào trưởng người Việt và nô tì, lạc dân. Câu 4. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã A. lật đổ ách cai trị của nhà Đường, khôi phục nền tự chủ của người Việt. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. D. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, lập nên chính quyền độc lập, tự chủ. Câu 5. Dưới thời Bắc thuộc, nghề thủ công nào mới xuất hiện ở Việt Nam? A. Làm đồ gốm. B. Đúc đồng. C. Rèn sắt. D. Làm thủy tinh. Câu 6. Điểm nổi bột của tình hình văn hoá nước ta thời Bắc thuộc là gì? A. Tiếp thu văn hoá Trung Hoa để phát triển văn hoá dân tộc. B. Bảo tồn phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc. C. Văn hoá Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hoá nước ta. D. Nhân dân ta tiếp thụ vẫn hoá Trung Quốc một cách triệt đề. Câu 7. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? A. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài, bền bỉ của người Việt. B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam. C. Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên của người Việt trong thời kì Bắc thuộc. D. Củng cố vững mạnh chính quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam. Câu 8. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền. C. Khúc Hạo. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 9. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Đúc trống đồng. C. Làm gốm. D. Sản xuất muối. Câu 10. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ Đức Phật. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ thánh A-la. D. Thờ thần tài. Trang 1
- Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của các cuộc khởi nghĩa trước thế kỉ X? A. Sự lãnh đạo tài tình của người đứng đầu. B. Quân đô hộ phong kiến phương Bắc suy yếu. C. Tinh thần chiến đấu quả cảm của nghĩa quân. D. Sự ủng hộ của nhân dân. Câu 12. Đứng đầu nhà nước Văn Lang là ai? A. Hùng Vương. B. An Dương Vương. C. Lạc tướng. D. Lạc hầu. Câu 13. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt do ai lãnh đạo? A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Ngô Quyền. D. Dương Đình Nghệ. Câu 14. Dưới thời Văn Lang, Lạc tướng là người đứng đầu các A. thôn, bản. B. bộ. C. làng, xã. D. chiềng, chạ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 1 (1,0điểm): Kể tên những phong tục, tập quán của người Việt còn được giữ gìn, duy trì đến ngày nay? Câu 2 (0,5 điểm): Hãy trình bày suy nghĩ của mình về vai trò, vị trí của một nhân vật lịch sử ở đầu thế kỉ X mà em ấn tượng nhất. BÀI LÀM Trang 2
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Lớp 6......... Thời gian: 30 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 02 trang) ĐỀ I Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Các đồn điền cao su, cà phê của nước ta phố biến ở dạng địa hình nào sau đây? A. Vùng đồng bằng. B. Vùng đồi trung du. C. Cao nguyên. D. Vùng núi cao. Câu 2. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. phân tán. B. không đồng đều. C. đồng đều. D. tập trung. Câu 3. Nhân tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. sinh vật. B. con người. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 4. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận? A. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản. B. Không khí, khoáng sản và nước. C. Năng lượng Mặt Trời, không khí. D. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình. Câu 5. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Hoang mạc. B. Rừng lá kim. C. Đài nguyên. D. Thảo nguyên. Câu 6. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. B. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. C. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. D. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. Câu 7. Theo em, Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Hàn đới. B. Cận nhiệt. C. Nhiệt đới D. Cận nhiệt đới. Câu 8. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. khai thác quá mức. B. dân số đông và trẻ. C. phát triển nông nghiệp. D. chiến tranh, thiên tai. Câu 9. Rừng nhiệt đới là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang A. rừng mưa ôn đới lạnh. B. rừng mưa nhiệt đới. C. rừng cận nhiệt đới. D. rừng lá kim (tai-ga). Câu 10. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây? A. Vĩ độ và độ cao địa hình. B. Vị trí gần, xa đại dương. C. Độ cao và hướng sườn. D. Dạng và hướng địa hình. Câu 11. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Nhiệt đới. Câu 12. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta cần phải A. bảo vệ môi trường sống. B. hạn chế khai thác tài nguyên. C. sử dụng tiết kiệm tài nguyên. D. tạo ra các môi trường mới. Câu 13. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên? A. Giao thông. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp. Câu 14. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của A. động vật ăn tạp. B. các loài côn trùng. C. các loài sinh vật. D. động vật ăn thịt. Trang 3
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 15 (1,5 điểm). a) Dựa vào hình 4, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau: b) Em hãy nhận xét về sự phân bố các siêu đô thị trên thế giới Châu lục Số siêu đô thị từ 10 đến dưới 20 triệu dân Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu Châu Á --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn