intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

  1. KIỂM TRA KÌ II MÔN : LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tổng MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % điểm NỘI DUNG / VẬN ST CHƯƠNG/ NHẬN THÔNG VẬN ĐƠN VỊ KIẾN DỤNG T CHỦ ĐỀ BIẾT HIỂU DỤNG THỨC CAO TN TL TN TL TN TL TN TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ VIỆT NAM 1. Các cuộc khởi TỪ nghĩa tiêu biểu KHOẢNG đấu tranh giành 2TN 1TL* 1TL* 5% THẾ KỈ độc lập trước tế VII kỉ X TRƯỚC 2. Cuộc đấu CÔNG tranh bảo tồn và 1TL phát triển văn 3TN* 1TL NGUYÊN * * 5% ĐẾN ĐẦU hóa dân tộc Việt THẾ KỈ X 3. Bước ngoặt 1TN 1TL 1TL lịch sử đầu thế kỉ 27,5% X 4. Vương quốc Chăm-Pa từ thế 2TN* 1TL* 1TL 7,5% kỉ II đến thế kỉ X 5.Vương quốc 2TN 1TL* 5% Phù Nam PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 NƯỚC - Thủy quyển. 1TN* 5% TRÊN - - Vòng tuần hoàn TRÁI ĐẤT 1TN* lớn của nước. (7 tiết) Đã kiểm tra - Sông và Hồ. giữa HKII Nước ngầm và 1 TN băng hà. - Biển và Đại 1TN dương 2 ĐẤT VÀ - Các tầng đất. 1TN* 27,5% SINH VẬT - Thành phần của TRÊN đất. 1TN* TRÁI ĐẤT
  2. (7 tiết) - Các nhân tố 1TN hình thành đất. - Một số nhóm 1 TN đất điển hình. - Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa và đại dương. 1TN* - Rừng nhiệt đới. 1TL( 1TL(b - Bảo vệ rừng 1TN* a) ) nhiệt đới - Sự phân bố các 1TN 1TL(b đới thiên nhiên )* trên trái đất. 3 CON - Dân số trên thế 1TN 17,5% NGƯỜI VÀ giới. THIÊN - Sự phân bố dân NHIÊN cư trên thế giới. 1TN (6 tiết ) - Một số thành 1TN 1TL( phố đông dân. a)* - Tác động của 1TN* thiên nhiên tới 1TL* con người. - Tác động con người tới thiên 1TN* 1TL nhiên. Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢNG ĐẶC TẢ: TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT NAM 1. Các cuộc Nhận biết TỪ khởi nghĩa – Trình bày được những tiêu biểu KHOẢNG giành độc nét chính của các cuộc 2TN THẾ KỈ VII lập trước khởi nghĩa tiêu biểu của TRƯỚC thế kỉ X nhân dân Việt Nam CÔNG trong thời kì Bắc thuộc NGUYÊN (khởi nghĩa Hai Bà
  3. ĐẾN ĐẦU Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, THẾ KỈ X Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
  4. 2. Cuộc Thông hiểu 2TN đấu tranh – Giới thiệu được những bảo tồn và phát triển nét chính của cuộc đấu văn hóa tranh về văn hoá và bảo dân tộc vệ bản sắc văn hoá của người Việt nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng: - Những biểu hiện trong việc giữ gìn văn hóa của người Việt - Hậu quả của các chính sách cai trị của các triếu đại phong kiến 3. Bước Nhận biết ngoặt lịch - Trình bày được những 1TN sử đầu thế nét chính (nội dung, kết kỉ X quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng 1TL - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô 1TL Quyền.
  5. 4. Vương Nhận biết 2TN quốc Chăm – Trình bày được những -Pa từ thế nét chính về tổ chức xã hội kỉ II đến và kinh tế của Champa thế kỉ X – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng 1TL đến hiện nay 4. Vương Nhận biết 2TN quốc Phù – Trình bày được những Nam nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  6. -Các thành phần chủ yếu của thuỷ Nhận biết quyển - Kể được tên được các 1TN -Vòng thành phần chủ yếu của tuần hoàn thuỷ quyển. NƯỚC nước - Mô tả được vòng tuần TRÊN - Sông, hồ hoàn lớn của nước. TRÁI và việc sử - Mô tả được các bộ phận 1TN* ĐẤT dụng nước của một dòng sông lớn. 1 (5 tiết) sông, hồ - Xác định được trên bản đồ Đã kiểm - Biển và các đại dương thế giới. tra giữa đại - Trình bày được các hiện HKII) dương. tượng sóng, thuỷ triều, dòng Một số biển (khái niệm; hiện tượng 1TN đặc điểm thủy triều; phân bố các dòng của môi biển nóng và lạnh trong đại trường dương thế giới). biển - - Nước ngầm và băng hà 2 ĐẤT VÀ Nhận biết -Lớp đất SINH - Nêu được các tầng đất và trên Trái VẬT các thành phần chính của 2TN Đất. TRÊN đất. Thành TRÁI - Xác định được trên bản đồ 1TN* phần của ĐẤT sự phân bố các đới thiên đất (7 tiết) nhiên trên thế giới. - Các - Kể được tên và xác định 1TN nhân tố được trên bản đồ một số hình thành nhóm đất điển hình ở vùng đất nhiệt đới hoặc ở vùng ôn - Một số đới. nhóm đất Thông hiểu điển hình - Trình bày được một số 1TL(a) ở các đới nhân tố hình thành đất. thiên - Trình bày được đặc điểm nhiên trên của rừng nhiệt đới. Trái Đất Vận dụng - Sự sống - Nêu được ví dụ về sự đa trên hành 1TL dạng của thế giới sinh vật ở tinh lục địa và ở đại dương. -Sự phân Vận dụng cao bố các đới - Biết cách tìm hiểu môi 1TL* 1TL(b)* thiên trường tự nhiên qua tài liệu nhiên và tham quan địa phương.
  7. - Rừng - Vấn đề bảo vệ rừng nhiệt đới. nhiệt đới 3 CON Nhận biết NGƯỜI -Trình bày được đặc điểm 2TN VÀ phân bố dân cư trên thế THIÊN giới. NHIÊN - Xác định được trên bản đồ 2TN* ( tiết ) một số thành phố đông dân nhất thế giới. -Đọc được biểu đồ quy mô 1TN dân số thế giới. Thông hiểu -Giải thích được đặc điểm - Dân số phân bố dân cư trên thế thế giới giới. - Sự phân Vận dụng -Nêu được các tác động của 1TL* bố dân cư thế giới thiên nhiên lên hoạt động vững sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao. 1TL(b) - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). 16 câu 2 2/1/2 2 câu Tổng số câu TNKQ 1/2câu câu TL TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% * ĐỀ KIỂM TRA
  8. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra học kì 2 Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 Lớp:.................................................. Môn KT: Lịch sử-Địa lí Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài:60 phút MÃ ĐỀ: A ........................................................................................................................... *PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu? A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây); C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An) Câu 2.Nguyên nhân của cuộc khởi Phùng Hưng là? A. Do chính sách cai trị hà khắc của nhà Ngô . B. Do chính sách cai trị hà khắc của nhà Hán. C. Do chính sách cai trị hà khắc của nhà Lương. D. Do chính sách cai trị hà khắc của Đường. Câu 3. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 4. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật B. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na. Câu 5. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 6. Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là A. Nhật Nam. B. Tượng Lâm. C. Lâm Ấp. D. Sri Vi-giay-a. Câu 7. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ I TCN. D. Khoảng thế kỉ I. Câu 8. Phần lớn cư dân Phù Nam sống bằng nghề A. sản xuất muối. B. trồng lúa nước. C. khai thác lâm sản. D. sản xuất thủ công nghiệp. II. TỰ LUẬN : 3 ĐIỂM Câu 1. (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2. (1.0 điểm) Theo em, nét độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? Câu 3. (0.5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Triều kém xảy ra vào những ngày nào? A. Trăng tròn. B. Không trăng. C. Trăng khuyết. D. Trăng tròn và không trăng. Câu 2. Bộ phận làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là A. lưu vực sông. B. phụ lưu. C. hệ thống sông. D. chi lưu Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
  9. A. thời gian. B. đá mẹ. C. sinh vật D. khí hậu. Câu 4. Thành phần chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong đất là A. không khí. B. nước. C. chất hữu cơ. D.hạt khoáng. Câu 5. Phạm vi đới ôn hòa nằm chủ yếu từ hai chí tuyến đến A. xích đạo. B. cực Bắc. C. cực Nam. D. 2 vòng cực. Câu 6. Đới nóng là nơi tập trung chủ yếu của nhóm đất A. Pôt-dôn. B. phù sa. C. đỏ vàng nhiệt đới . D.đen thảo nguyên. Câu 7. Dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Hoang mạc. B. Đồng bằng. C. Núi cao. D. Hải đảo. Câu 8. Siêu đô thị nào sau đây thuộc Trung Quốc ? A. Thượng Hải. B. Mum-Bai. C. Cai-Rô. D. Tô-Ky-Ô. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới.(1,5điểm) b. Em hãy cho ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương?(1,0điểm) Câu 2. Theo em con người có những tác động tiêu cực như thế nào đến thiên nhiên Trái Đất? (0,5điểm) BÀI LÀM Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra học cuối kì 2 Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 Lớp:.................................................. Môn KT: Lịch sử-Địa lí Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài:60 phút MÃ ĐỀ:B ........................................................................................................................... *PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Năm 40, Hai Bà Trưng dấy binh khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của A. nhà Ngô. B. nhà Hán. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 2.Nguyên nhân của cuộc khởi Phùng Hưng là? A. Do chính sách cai trị hà khắc của nhà Ngô . B. Do chính sách cai trị hà khắc của nhà Hán. C. Do chính sách cai trị hà khắc của nhà Lương. D. Do chính sách cai trị hà khắc của Đường. Câu 3. Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Làm đồ gốm. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Rèn sắt. Câu 4. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 5. Những chính sách cải cách của Khúc Hạo trong những năm 907 – 917, đã A. củng cố chính quyền tự chủ của người Việt. B. củng cố bộ máy hành chính từ thời Bắc thuộc. C. duy trì sự thống trị của nhà Đường ở Việt Nam.
  10. D. lật đổ ách thống trị của nhà Nam Hán đối với người Việt. Câu 6. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 7. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ I TCN. D. Khoảng thế kỉ I. Câu 8. Phần lớn cư dân Phù Nam sống bằng nghề A. sản xuất muối. B. trồng lúa nước. C. khai thác lâm sản. D. sản xuất thủ công nghiệp. II. TỰ LUẬN : 3 ĐIỂM Câu 1. (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2. (1.0 điểm) Theo em, nét độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? Câu 3. (0.5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Triều cường xảy ra vào những ngày nào? A. Trăng khuyết và không trăng. B. Trăng khuyết và trăng tròn. C. Trăng tròn và không trăng. D. Trăng khuyết đầu tháng và cuối tháng. Câu 2. Bộ phận làm nhiệm vụ đổ nước cho sông chính gọi là A.chi lưu. B. phụ lưu. C. hệ thống sông. D. lưu vực sông. Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. thời gian. B. đá mẹ. C. sinh vật D. khí hậu. Câu 4. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là A. không khí. B. nước. C. chất hữu cơ. D. hạt khoáng. Câu 5. Phạm vi đới lạnh nằm chủ yếu từ hai vòng cực đến A. 2 cực. B. xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 6. Đới ôn hòa là nơi tập trung chủ yếu của nhóm đất A. Pôt-dôn. B. đen thảo nguyên. C. phù sa. D. đỏ vàng nhiệt đới . Câu 7. Dân cư thưa thớt ở khu vực nào sau đây ? A. Đồng bằng. B. Núi cao. C. Ven biển. D. Trung du. Câu 8. Siêu đô thị nào sau đây thuộc Nhật Bản? A. Tô-Ky-Ô. B. Mum-Bai. C. Cai-Rô. D. Thượng Hải. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới.(1,5điểm) b. Em hãy cho ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương?(1,0điểm) Câu 2. Theo em con người có những tác động tiêu cực như thế nào đến thiên nhiên Trái Đất? (0,5điểm) BÀI LÀM *ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: *PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  11. ĐỀ A Phần **Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi câu 0.25 B Đáp điểm, 4 câu 1 Trắc nghiệm A D B A B C D án điểm Giải: Câu 1.(1.5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? - Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán, thể hiện 0,75 đ quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta. - Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, ở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc 0,75 đ ta – thời kì độc lập, tự chủ lâu dài. Câu 2.(1.0 điểm) Theo em, nét độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm 0,5 đ và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. Tự luận - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,5 đ diệt quân địch Câu 3. (0.5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay? Thánh địa Mỹ Sơn, tháp Chăm, chữ viết, trang phục, lễ hội, tôn 0,5 đ giáo,… ĐỀ B Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi câu 0.25 Đáp B D C B A A D B điểm, 4 câu 1 Trắc nghiệm án điểm
  12. Giải: Câu 1.(1.5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? - Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán, thể hiện 0,5 đ quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta. - Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, ở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc 0,5 đ ta – thời kì độc lập, tự chủ lâu dài. Câu 2.(1.0 điểm) Theo em, nét độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây 0,5 đ Tự luận dựng trận địa tấn công giặc. Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,5 đ diệt quân địch Câu 3. (0.5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay? Thánh địa Mỹ Sơn, tháp Chăm, chữ viết, trang phục, lễ hội, tôn giáo,… 0,5 đ * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C D C B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Đặc điểm rừng nhiệt đới: 1.5đ - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán 0.25đ cầu Bắc và bán cầu Nam 0.25đ - Khí hậu: + Nhiệt độ trung bình năm trên 21°C + Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm 0.25đ - Cấu trúc: Rừng gồm nhiều tầng: 2-3 tầng trở lên 0.25đ - Thực vật: Có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây 0.25đ - Động vật: Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ - Phân loại: Gồm 2 kiểu chính: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt 0.25đ đới gió mùa. b. ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại 0.25đ dương: - Lục địa: + TV: thông, địa y, phong lan… 0.25đ + ĐV: hổ, báo, khỉ… - Đại dương: + TV: tảo, rêu,…
  13. + ĐV: cá, tôm, mực,... 2 Tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên: - Con người đã khai thác tài nguyên để phục vụ cho nhu cầu của 0.25đ mình làm biến đổi sâu sắc tài nguyên, cạn kiệt tài nguyên,… 0.25đ - Con người phát thải vào môi trường tự nhiên làm ô nhiễm môi trường,… Tổng 3,0 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D A B B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Đặc điểm rừng nhiệt đới: 1.5đ - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán 0.25đ cầu Bắc và bán cầu Nam 0.25đ - Khí hậu: + Nhiệt độ trung bình năm trên 21°C + Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm 0.25đ - Cấu trúc: Rừng gồm nhiều tầng: 2-3 tầng trở lên 0.25đ - Thực vật: Có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây 0.25đ - Động vật: Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ - Phân loại: Gồm 2 kiểu chính: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt 0.25đ đới gió mùa. b. ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại 0.25đ dương: - Lục địa: + TV: thông, địa y, phong lan… 0.25đ + ĐV: hổ, báo, khỉ… - Đại dương: + TV: tảo, rêu,… + ĐV: cá, tôm, mực,... 2 Tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên: - Con người đã khai thác tài nguyên để phục vụ cho nhu cầu của 0.25đ mình làm biến đổi sâu sắc tài nguyên, cạn kiệt tài nguyên,… 0.25đ - Con người phát thải vào môi trường tự nhiên làm ô nhiễm môi trường,… Tổng 3,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2