Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến
- Trường THCS Nguyễn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Khuyến. Môn: Lịch sử và Địa lí 6. Thời gian: 60 phút Họ và tên: (Không kể thời gian phát đề) ………………………… … Lớp: 6/ Điểm Lời phê: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Phần lịch sử Câu 1. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt việc cai trị trong vòng A. 3 năm. B. 6 năm. C. 9 năm. D. 60 năm. Câu 2. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Ngô Quyền. B. Khúc Hạo. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 3. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc mới được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Làm đồ gốm. B. Sản xuất muối. C. Đúc trống đồng. D. Chế tạo đồ thủy tinh. Câu 5. Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là A. động Khuất Lão. B. đầm Dạ Trạch. C. cửa sông Tô Lịch. D. thành Long Biên. Câu 6. Vào đầu thế kỉ VI, Vương quốc Phù Nam A. dần suy yếu. B. phát triển thành đế chế hùng mạnh. C. ra đời. D. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. Câu 7. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Cố đô Huế. B. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. Tháp Chăm (Phan Rang). Câu 8. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). B. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938). C. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939).
- D. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). Phần Địa lí Câu 1: Mực nước ngầm được tạo bởi yếu tố nào? A. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình B. Các hoạt động sản xuất của con người C. Chủ yếu nước mưa, nước sông, hồ D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình Câu 2: Nguồn nước nào sau đây bị ô nhiễm nhất: A. nước biển C. nước lọc B. nước sông hồ D. nước ngầm Câu 3: Lưu vực của một con sông là: A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do: A. Gió thổi B. Núi lửa C. Thủy triều D. Động đất Câu 5: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Dòng biển Bra-xin C. Dòng biển Mô-Dăm-Bích B. Dòng biển Bắc Đại tây Dương D. Dòng biển tây Ô-Xtrây-li-a Câu 6: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu C. đá mẹ B. Địa hình D. sinh vật Câu 7: Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên C. Hoang mạc B. Thảo nguyên D. Rừng lá kim Câu 8: Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở A. Vùng cận cực C. Hai bên chí tuyến B. Vùng ôn đới D. Hai bên xích đạo II. Tự luận: (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1: (2,0 điểm) a. Em hãy trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu những hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam. Phần Địa lí Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 2: (1,0 điểm) Con người có tác động như thế nào đến sự biến đổi đất? Câu 3: (0,5 điểm) Ở Việt Nam, kiểu rừng nhiệt đới nào chiếm ưu thế?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 – 2023. Môn: Lịch sử và Địa lí 6 – Phân môn Lịch sử. I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D B B C B – Phân môn địa lí. Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A D C A D B. TỰ LUẬN: (6 điểm) – Phân môn Lịch sử. Câu 1. (2,0 điểm). a. Em hãy trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Trả lời: a. - Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa sông Bạch Đằng. Nhân lúc thuỷ triểu lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến sâu vào cửa sông. (0,25) - Lưu Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm. (0,25) - Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. (0,25) - Quân giặc thua và phải rút ra biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền ra đánh, quân giặc hoảng loạn nhảy xuống sông. Lưu Hoằng Tháo tử trận. (0,25) b. + Bạch Đằng là đường giao thông quan trọng từ Biển Đông vào nội địa Việt Nam. Muốn xâm nhập vào Việt Nam bằng đường thủy, quân Nam Hán chắn chắn sẽ phải đi qua cửa biển này. (0,25) + Cửa biển Bạch Đằng rộng hơn 2 dặm, ở đó có nhiều núi cao, cây cối um tùm che lấp bờ sông. (0,25)
- + Hạ lưu sông Bạch Đằng thấp, độ dốc không cao nên chịu ảnh hưởng của thủy triều khá mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều khi cao nhất và thấp nhất là khoảng 3 mét. (0,25) => Cửa sông Bạch Đằng có địa thế hiểm trở, thuận lợi cho việc tổ chức trận địa mai phục quân địch. (0,25) Câu 2. (1,0 điểm). Hoạt động kinh tế của người Phù Nam: - Người Phù Nam làm nhiều nghề khác nhau như: trồng lúa nước, chăn nuôi gà, lợn, đánh bắt thủy - hải sản, làm đồ thủ công như đồ gốm, trang sức, đồ đựng bằng thủy tinh, luyện đồng và rèn sắt, chế tạo công cụ sản xuất, vũ khí. (0,5) - Đặc biệt, người Phù Nam rất giỏi nghề buôn bán. Không chỉ trao đổi hàng hóa để tiêu dùng trong nước, người Phù Nam còn buôn bán với các thương nhân nước ngoài đến từ Trung Quốc, Chăm-pa, Mã Lai, Ấn Độ… thông qua các cảng thi, tiêu biểu là Óc Eo. (0,5) – Phân môn địa lí. Câu 1: (1,5 đ) - Đặc điểm của rừng nhiệt đới: + Nhiều tầng tán, nhiều cây thân gỗ, dây leo chằng chịt. + Phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây. + Động vật phong phú: nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi, chim ăn quả có mà sắc sặc sỡ... Câu 2: (1.0 điểm) - Con người có tác động đến sự biến đối đất: + Sử dụng thuốc trừ sâu, khai thác tài nguyên, chặt phá rừng... làm cho đất mất chất dinh dưỡng, giảm độ phì. Câu 3:(0,5 điểm) Ở Việt Nam kiểu rừng nhiệt đới chiếm ưu thế: Rừng nhiệt đới gió mùa.
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí 6. ( Phân môn: Lịch sử) Nhận Vận Cộng biết Thông dụng Cấp độ hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Thời gian cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Các cuộc khởi Tống Bình, tự sắp đặt nghĩa tiêu biểu được việc cai trị. giành độc lập - Địa danh gắn liền với trước thế kỉ X. cuộc kháng chiến của Triệu Quang Phục chống quân Lương. Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Cuộc đấu tranh Kĩ thuật mới của Trung bảo tồn và phát Quốc được du nhập vào triển văn hóa dân Việt Nam dưới thời Bắc tộc của người thuộc. Việt. Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Bước ngoặt lịch - Người tiến hành cuộc Tại sao Ngô sử đầu thế kỉ X. cải cách đầu tiên trong Trình bày diễn biến Quyền chọn sông lịch sử Việt Nam. chiến thắng Bạch Bạch Đằng làm - Sự kiện lịch sử ở thế kỉ Đằng năm 938? trận địa chống X đã chấm dứt thời kì đô quân Nam Hán. hộ của phong kiến
- phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài. Số câu 2 ½ ½ 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Vương quốc - Lãnh thổ của vương Chăm-pa từ thế kỉ quốc Chăm-pa thuộc khu II đến thế kỉ X. vực nào của Việt Nam hiện nay? - Công trình văn hoá Chăm được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới. Số câu 2 2 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% Vương quốc phù Sự phát triển của Vương Những hoạt động Nam. quốc Phù Nam kinh tế chính của cư dân Phù Nam. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 đ 1,0 đ 1,25 đ Tỉ lệ % 2,5 % 10% 12,5 % Tổng số câu 8 câu 1 câu + ½ câu ½ câu 10 Tổng số điểm 2đ 2đ 1đ 5đ Tỉ lệ % 20 % 20 % 10% 50 % BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. Môn: Lịch sử và Địa lí 6. (Phân môn: Lịch sử) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Chương/ Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ cao thức đánh giá Nhận biết: Các cuộc - Thời gian khởi nghĩa cuộc khởi 2TN* tiêu biểu nghĩa giành độc Phùng lập trước Hưng đã thế kỉ X. bao vây và 1TN chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị.
- - Địa danh gắn liền với cuộc kháng Việt Nam từ chiến của 1 khoảng thế Triệu kỉ VII TCN Quang Phục đến đầu thế chống quân kỉ X. Lương. Cuộc đấu Nhận biết: tranh bảo Kĩ thuật tồn và phát mới của triển văn Trung Quốc 2TN* hóa dân tộc được du của người nhập vào Việt. Việt Nam dưới thời Bắc thuộc. Bước ngoặt Nhận biết: lịch sử đầu - Người 2TN* thế kỉ X. tiến hành cuộc cải ½ TL ½ TL cách đầu 2TN* tiên trong lịch sử Việt Nam. - Sự kiện lịch sử ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài. Thông hiểu: Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Vận dụng: Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng
- làm trận địa chống quân Nam Hán. Vương Nhận biết: quốc Chăm- - Lãnh thổ pa từ thế kỉ của vương 1TN II đến thế kỉ quốc Chăm- X. pa thuộc khu vực 2TN* nào của Việt Nam hiện nay? - Công trình văn hoá Chăm được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới. Vương Nhận biết: quốc phù Sự phát 1TN Nam. triển của Vương 1TL quốc Phù Nam Thông hiểu: Những hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam. Tổng 8 1+ ½ ½ Tỉ lệ (%) 20 % 20 % 10 % KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022-2023) Phân môn Địa lí 6 Tổng Mức độ nhận thức % Chương điểm T Nội dung/đơn vị kiến Vận T Chủ đề thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
- - Sông - Mô tả và hồ. được 3 câu nước các bộ 0,75 đ 1 Chương ngầm và phận 7,5% 5 băng hà của một Nước dòng trên trái sông đất - Nêu 3 TN được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Biển - Biết 2 câu và đại được 0,5 đ dương các hiện 5,0% tượng 2 TN sóng, thủy triều, dòng biển - Lớp - Biết 1 TN 1 TL 2 câu đất trên được 0,75 đ Chương trái đất một số 7,5 % 2 6 nhân tố Đất và hình sinh vật thành trên trái đất đất - Hiểu được các hoạt động của con người đến sự biến đổi đất
- - Rừng - Biết 4 câu nhiệt được 3,0 đ đới nơi phân 30% bố và các kiểu thực vật trên trái 2 TN 1 TL 1 TL đất - Hiểu được đặc điểm của rừng nhiệt đới T 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu ỉ 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 5,0 đ 50% lệ 20% 15% 10% 0,5% Duyệt BGH Tổ trưởng cm Gv ra đề Lê Văn Thành Trần Xuân Quang Lê Thị Thanh Thúy Bùi Viết trung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1607 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 699 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 75 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 176 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 76 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 94 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn