Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) 1/ KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội Vận dụng T Chương/ch Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/đơn vị cao T ủ đề (TNKQ) (TL) (TL) kiến thức (TL) TNK T TNK T TNK T TNKQ TL Q L Q L Q L PHẦN LỊCH SỬ Việt Nam Chính từ khoảng sách cai TK VII trị của các TCN đến triều đại 0,5 TK X phong % 2 TN kiến phương Bắc Các cuộc 5,5 đấu tranh % giành lại độc lập và 1 1 1T bảo vệ 10 TN TL TL L* bản sắc (a) (b) văn hoá của dân tộc Số câu/loại câu 12 TN 1T 1T 1T L L L 12T (a) (a) N 2 TL Tỉ lệ 30% 15% 10% 5% 60% PHẦN ĐỊA LÍ
- Chương Nội T / chủ đề dung/đơ Mức độ nhận thức Tổng T n vị kiến % thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) TNKQ TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1. NƯỚC – Thuỷ TRÊN quyển. TRÁI Vòng tuần 1TN ĐẤT hoàn nước. 0,25 Nước % ngầm và băng hà – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển Chủ đề 2. – Lớp đất ĐẤT VÀ trên Trái SINH Đất. Thành 1TN 1 1,75 VẬT phần của TL % TRÊN đất. TRÁI – Các nhân ĐẤT tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình. – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới Chủ đề 3. – Dân số CON thế giới NGƯỜI – Sự phân VÀ bố dân cư 2 TN* 2,0% THIÊN thế giới NHIÊN – Con
- (5t người và thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì 1 TL* 1 sự phát (a) TL* triển bền (b) vững Số câu/loại câu 4 TN 1TL 1TL 1TL 4TN (a) (b) 2 TL Tỉ lệ 10% 15% 10% 5% 40% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội Vận TT / dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận dụn Chủ đề vị kiến thức hiểu dụn biết g g cao PHẦN LỊCH SỬ 3 . Nhận biết Việt – Nêu được một số chính sách Nam từ Chính cai trị của phong kiến phương khoảng sách cai trị Bác TK VII của các TCN triều đại đến TK phong kiến 2TN X phương Bắc Các cuộc Nhận biết 10 TN 1 TL đấu tranh – Trình bày được những nét giành lại chính của các cuộc khởi nghĩa độc lập và tiêu biểu của nhân dân Việt Nam bảo vệ bản trong thời kì Bắc thuộc (khởi sắc văn nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, hoá của Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng dân tộc Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng
- – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân 1 dân Việt Nam trong thời kì Bắc TL( thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, a) Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 1 TL (b) Số câu/ Loại câu 12 1 1 1TL TN TL TL(a (b) ) Tỉ lệ 30 15 10 5 % % % % PHÂN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/ Vận TT / Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thôn Vận dụn Chủ đề kiến thức biết g hiểu dụng g cao 1 – Biển và – Trình bày được các hiện 1 TN Chủ đề đại dương. tượng sóng, thuỷ triều, dòng 1. Một số đặc biển (khái niệm; nguyên nhân; NƯỚC điểm của hiện tượng thủy triều; phân bố TRÊN môi trường các dòng biển nóng và lạnh TRÁI biển trong đại dương thế giới) ĐẤT 2 Chủ đề –Lớp đất Nhận biết 2. ĐẤT trên Trái – Nêu được các tầng đất và các VÀ Đất. Thành thành phần chính của đất. 1TN* SINH phần của – Xác định được trên bản đồ sự VẬT đất phân bố các đới thiên nhiên trên TRÊN –Các nhân thế giới. TRÁI tố hình – Kể được tên và xác định được ĐẤT thành đất trên bản đồ một số nhóm đất – Một số điểnhình ở vùng nhiệt đới hoặc nhóm đất ở vùng ôn đới. điển hình ở Thông hiểu các đới – Trình bày được một số nhân tố thiên nhiên hình thành đất. trên Trái – Trình bày được đặc điểm của Đất rừng nhiệt đới. –Sự sống Vận dụng trên hành – Nêu được ví dụ về sự đa dạng tinh của thế giới sinh vật ở lục địa và –Sự phân ở đại dương. bố các đới Vận dụng cao
- thiên nhiên – Biết cách tìm hiểu môi – Rừng trường tự nhiên qua tài liệu và nhiệt đới tham quan địa phương. 3 Chủ đề – Dân số Nhận biết 3. CON thế giới – Trình bày được đặc điểm phân NGƯỜI –Sự phân bố dân cư trên thế giới. 2 TN* VÀ bố dân cư – Xác định được trên bản đồ THIÊN thế giới một số thành phố đông dân nhất NHIÊN –Con TG người và Thông hiểu thiên nhiên – Giải thích được đặc điểm phân –Bảo vệ bố dân cư trên thế giới. tự nhiên, Vận dụng khai thác – Đọc được biểu đồ quy mô dân thông số thế giới. minh các – Nêu được các tác động của tài nguyên thiên nhiên lên hoạt động sản vì sự phát xuất và sinh hoạt của con người triển bền (tác động đến đời sống sinh hoạt 1 vững của con người; tác động đến sản TL* xuất). (a) Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác 1TL thông minh các tài nguyên vì * sự phát triển bền vững. Liên hệ (b) thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 1 1 12câu 1 câu câu câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 30 % 15% 10% 5% TỈ LỆ CHUNG 40% 30% 20% 10 %
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Lớp :…………. Phân môn : LỊCH SỬ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm phần Điểm toàn bài Lịch Lời phê Lịch Sử Lịch Sử Lịch Sử sử và Địa lí MÃ ĐỀ 1: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) * Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Hán đã làm gì? A. chia Âu Lạc thành 2 quận: Giao Chỉ và Cửu Chân. B. thiết lập An Nam đô hộ phủ do tiết độ sứ người Hán đứng đầu. C. chia Âu Lạc thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam. D. tăng cường kiểm soát, cử quan lại người Hán cai trị đến cấp xã. Câu 2: Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành A. An Nam đô hộ phủ. B. An Đông đô hộ phủ C. An Tây đô hộ phủ. D. An Bắc đô hộ phủ. Câu 3: Các triều đại phong kiến phương Bắc bắt người Việt phải thay đổi phong tục theo người Hán nhằm mục đích gì? A. Khai hóa văn minh cho người Việt. B. Giúp người Việt được mở mang tri thức. C. Nô dịch, đồng hóa dân tộc Việt về văn hóa. D. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông. Câu 4: Để giữ gìn tiếng nói và chữ viết của mình, người Việt đã làm gì? A. học chữ Hán và viết chữ Hán. C. chỉ sử dụng tiếng nói của tổ tiên mình. B. không chấp nhận ngôn ngữ, chữ viết ngoại lai. D. tiếp thu chữ Hán, nhưng vẫn sử dụng tiếng Việt. Câu 5: Phong tục truyền thống nào dưới đây của người Việt cổ vẫn được duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Tục thờ thần – vua .B. Ăn tết Đoan Ngọ. C. Tục ăn trầu, xăm mình. D. Đón tết Trung thu. Câu 6: Dưới thời kì Bắc thuộc, người Việt cổ đã chủ động tiếp thu hệ thống chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn. B. Chữ La-tinh. C. Chữ Hán. D. Chữ hình nêm. Câu 7: Những biểu hiện nào cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam đã thất bại? A. Lễ hội diễn ra thường xuyên.
- B. Đứng đầu là xã là tù trưởng, hào trưởng người Việt. C. Những cuộc đấu tranh chống lại phong kiến phương Bắc. D. Tiếng Việt, tín ngưỡng và các phong tục tập quán vẫn được bảo tồn. Câu 8: Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dấy binh khởi nghĩa ở đâu? A. Hát môn (Hà Nội). B. Luy Lâu ( Bắc Ninh). C. Núi Nưa ( Thanh Hóa). D. Dạ Trạch ( Hưng Yên). Câu 9: Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là A. Đại Việt. B. Nam Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân. Câu 10: Năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của chính quyền đô hộ nảo? A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 11: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) có ý nghĩa gì? A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập – tự chủ của người Việt. C. đánh đổ ách cai trị của nhà Hán, chấm dứt thời Bắc thuộc. D. giành được chính quyền tự chủ trong gần 60 năm. Câu 12: Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng thể hiện điều gì? A. Tinh thần đoàn kết và yêu nước của người Việt Nam. B. Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao của Hai Bà Trưng. C. Sự phát triển của tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt. D. Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc. Hết phần trắc nghiệm Lịch Sử
- PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( Phân môn Lịch sử- Mã đề 1)(3.0điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Giải thích vì sao chính sách đồng hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta bị thất bại? Câu 2: (1,5 điểm). Tóm tắt kết quả của các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc (từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến khởi nghĩa Phùng Hưng). Nêu nhận xét của em về tinh thần đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân ta. -Hết phần Lịch Sử- PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( Phân môn Lịch sử- Mã đề 1)(3.0điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Giải thích vì sao chính sách đồng hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta bị thất bại? Câu 2: (1,5 điểm). Tóm tắt kết quả của các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc (từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến khởi nghĩa Phùng Hưng). Nêu nhận xét của em về tinh thần đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân ta. -Hết phần Lịch Sử-
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Lớp :…………. Phân môn : Địa lí Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm phần Điểm toàn bài Lịch Lời phê Địa Lí Địa Lí Địa Lí sử và Địa lí MÃ ĐỀ 1: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 1 điểm) * Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:. . Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án Câu 1. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng là do A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, hạn hán). B. có nhiều khoáng sản, nguồn nước phong phú. C. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế. D. khí hậu mát mẻ, ổn định và tài nguyên đa dạng. Câu 2. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư? A. Gấu Bắc Cực. B. Vượn cáo nhiệt đới. B.Các loài chim. D. Thú túi châu Phi. Câu 3. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao. C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc. Câu 4. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Các trục giao thông. B. Đồng bằng, trung du. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. Hết phần trắc nghiệm Địa Lí
- PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( Phân môn Địa Lí- Mã đề 1)(3.0điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày các thành phần chính của đất. Thành phần nào quan trọng nhất? Câu 2: (1,5 điểm) a/. Em hãy cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều? (1,0 điểm) b/ Việt Nam có diện tích là 331690 Km2, dân số là 99531488 người (10 /04/2023). Vậy mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu? (0.5 điểm ) Hết phần Địa Lí. PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( Phân môn Địa Lí- Mã đề 1)(3.0điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày các thành phần chính của đất. Thành phần nào quan trọng nhất? Câu 2: (1,5 điểm) a/. Em hãy cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều? (1,0 điểm) b/ Việt Nam có diện tích là 331690 Km2, dân số là 99531488 người (10 /04/2023). Vậy mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu? (0.5 điểm ) Hết phần Địa Lí.
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học 2022- 2023 Phân môn : LỊCH SỬ MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp C A C D C C D A D A B B án Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm 1 - Biểu hiện cho thấy chính sách đồng hóa của các triều đại 1,5đ phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại: + Người Việt vẫn nghe – nói, truyền lại cho con cháu tiếng mẹ đẻ. 0,5 + Những tín ngưỡng truyền thống như tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên… tiếp tục được duy trì. + Các phong tục, tập quán như: nhuộm răng, ăn trầu, búi tóc, 0,5 xăm mình, làm bánh chưng, bánh giầy vẫn được truyền từ đời này sang đời khác. 0,5 2 * Kết quả các cuộc khởi nghĩa: - Hầu hết các cuộc khởi nghĩa đều thất bại - Một số cuộc khởi nghĩa giành được quyền tự chủ trong thời 0,5 gian ngắn như khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Phùng Hưng. 0,5 * Nhận xét tinh thần chiến đấu của nhân dân ta: - Sôi nổi, bền bỉ, quyết liệt -Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất và lòng căm thù giặc sâu sắc. 0,25 0,25
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học 2022- 2023 Phân môn : ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B D PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung Biểu Điểm 1 - Thành phần chính của đất: 1,5đ + Thành phần khoáng: Chiếm phần lớn trọng lượng của 0,5 đất, gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau. + Thành phần hữu cơ: Tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trên, màu 0,5 xám hoặc đen. + Ngoài ra, trong đất còn có nước và không khí trong các 0,5 khe hở của đất - Thành phần quan trọng nhất là chất hữu cơ. 2 a) Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều : 1,0đ - Phân bố dân cư thế giới thay đổi theo thời gian và không 0,5 đều theo không gian -Nơi đông dân cư: nơi kinh tế phát triển , điều kiện tự 0,25 nhiên thuân lợi -Nơi thưa dân cư : các vùng khí hậu khắc nghiệt ( băng 0.25 giá , khí hâu khô hạn ) b) Mật độ dân số Việt Nam : 99531488 người : 331690 = 0,5 300 người / km2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn