Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 6 TT Chương/ chủ Nội dung/ đơn Mức độ đề vị kiến thức nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) ( TL) (TL) VIỆT NAM Nhà nước Văn 1 TN 0.33 TỪ KHOẢNG Lang- Âu lạc 1TN* 3.3% THẾ KỈ VII Chính sách cai TRƯỚC trị của các 0,33đ CÔNG triều đại 1 TN 3.3 % NGUYÊN phong kiến ĐẾN ĐẦU phương Bắc. THẾ KỈ X. Bước ngoặt 2 TN 1.66đ lịch sử đầu thế 1TL* 1TL 16.6% kỉ X. Vương quốc 2TN 2.66đ Cham-pa từ 1TN* 1TL 1TL 26.6.% thế kỉ II- thế kỉ 1TL* X SC 06 01 01 09 SĐ 2.0 1,5 1.0 5.0 TL 20% 15% 10% 50%
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Chương/ chủ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức VIỆT NAM Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang- – Nêu được KHOẢNG Âu Lạc. khoảng thời THẾ KỈ VII gian thành lập TRƯỚC của nước Văn 1 TN CÔNG Lang, Âu Lạc NGUYÊN – Trình bày ĐẾN ĐẦU được tổ chức 1TN* THẾ KỈ X. nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Chính sách Nhận biết cai trị của các – Nêu được triều đại một số chính phong kiến sách cai trị 1 TN phương Bắc. của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. Bước ngoặt Nhận biết 2TN
- lịch sử đầu – Trình bày 1TL* thế kỉ X. được những nét chính (nội dung, kết 1TL quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo
- trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vương quốc Nhận biết Cham-pa từ – Trình bày thế kỉ II- thế được những kỉ X nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu 2TN – Mô tả được 1TL 1TN* 1TL sự thành lập, 1TL* quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay SC 06 01 01 01
- SĐ 2.0 1,5 1.0 0,5 TL 20% 15% 10% 5% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ_ LỚP: 6 Mức độ nhận thức Nội Thông Chương/ dung/đơn Vận dụng TT Nhận biết hiểu Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 21 Chủ đề – Các KHÍ tầng khí HẬU VÀ quyển. BIẾN Thành ĐỔI KHÍ phần HẬU không khí (06 tiết)
- – Sự biến đổi khí hậu và 1TN* biện pháp (2,5%- đã ứng phó. kiểm tra – Các ghk2) khối khí. Khí áp và 1TN gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu 2 Chủ đề – Các NƯỚC thành TRÊN phần chủ TRÁI yếu của 1TN ĐẤT thuỷ ( 06 tiết) quyển ( 2,5% đã – Vòng kiểm tra tuần hoàn ghk2) nước – Sông, hồ và việc sử dụng 1TN* nước sông, hồ
- – Biển và đại dương. Một số đặc điểm 1TN 1TL của môi trường biển – Nước ngầm và 1TN* băng hà – Lớp đất 3TN 1TL 1TL trên Trái 3TN* Đất. Thành phần của 3 Chủ đề đất ĐẤT VÀ – Các SINH nhân tố VẬT hình thành TRÊN đất TRÁI ĐẤT – Một số ( 06 tiết) nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành
- tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới – Dân số thế giới – Sự phân bố dân cư Chủ đề thế giới 4 CON NGƯỜI – Con VÀ người và THIÊN thiên 2TN NHIÊN nhiên 2TN* 1TL* 1TL* 1TL* (0 6 tiết) – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ_Lớp 6 Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức Thông hiểu Mức độ đánh Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao giá Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU VÀ Nhận biết 1TN BIẾN ĐỔI – Các tầng khí – Mô tả được 1TN* KHÍ HẬU quyển. Thành các tầng khí phần không khí quyển, đặc điểm – Các khối khí. chính của tầng Khí áp và gió đối lưu và tầng – Nhiệt độ và bình lưu; mưa. Thời tiết, – Kể được tên khí hậu và nêu được đặc – Sự biến đổi điểm về nhiệt khí hậu và biện độ, độ ẩm của pháp ứng phó. một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề
- mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.
- Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC TRÊN – Các thành Nhận biết TRÁI ĐẤT phần chủ yếu – Kể được tên của thuỷ quyển được các thành – Vòng tuần phần chủ yếu hoàn nước của thuỷ quyển. 2 TN – Sông, hồ và – Mô tả được việc sử dụng vòng tuần hoàn 2TN* nước sông, hồ lớn của nước. – Biển và đại – Mô tả được dương. Một số các bộ phận của đặc điểm của một dòng sông môi trường biển lớn. – Nước ngầm – Xác định
- và băng hà được trên bản đồ các đại dương thế giới. 1/2 TL – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và
- băng hà. -Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 CHỦ ĐỀ 3: – Lớp đất trên Nhận biết 3TN ĐẤT VÀ SINH Trái Đất. Thành – Nêu được các 3TN* VẬT TRÊN phần của đất tầng đất và các TRÁI ĐẤT – Các nhân tố thành phần hình thành đất chính của đất. – Một số nhóm – Xác định đất điển hình ở được trên bản các đới thiên đồ sự phân bố 1 TL nhiên trên Trái các đới thiên Đất nhiên trên thế – Sự sống trên giới. 1 TL hành tinh – Kể được tên – Sự phân bố và xác định các đới thiên được trên bản nhiên đồ một số nhóm – Rừng nhiệt đất điển hình ở đới vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình
- thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. CHỦ ĐỀ 4: – Dân số thế Nhận biết 2TN CON NGƯỜI giới – Trình bày 2TN* VÀ THIÊN – Sự phân bố được đặc điểm NHIÊN dân cư thế giới phân bố dân cư – Con người và trên thế giới. 1TL* thiên nhiên – Xác định – Bảo vệ tự được trên bản nhiên, khai thác đồ một số thành 1TL* thông minh các phố đông dân tài nguyên vì sự nhất thế giới. phát triển bền – Đọc được
- vững biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống 1 TL* sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực).
- Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1/2 câu TL 1/2 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- PHÒNG GD &ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) TỔNG ĐIỂM (Bằng số) TỔNG ĐIỂM (Bằng chữ) A. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 30 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Tây Âu và Lạc Việt hợp thành một nước mới có tên là A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt Câu 2. Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây? A. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, hương liệu, vàng bạc. B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo. C. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt. D. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt, bắt dân ta theo phong tục, luật pháp của người Hán. Câu 3. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 4. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền. Câu 5. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tổ chức xã hội của cư dân Chăm-pa? A. Vua thường được đồng nhất với một vị thần. B. Xã hội bao gồm: tăng lữ, quý tộc, dân tự do và nô lệ. C. Cả nước chia làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là Lạc tướng. D. Dưới vua là tể tướng và hai quan đại thần: một văn, một võ. Câu 6. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 đ) Em hãy mô tả quá trình phát triển của Vương quốc Champa? Câu 2. (1.0 đ) Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền?
- Câu 3. (0,5 đ) Từ kiến thức đã học, em hãy liên hệ một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay? ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 6 B. PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 30 phút Họ và tên Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………………… Lớp: 6/ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1. Loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hoà là A. gió mùa. B. gió Tín phong. C. gió Tây ôn đới. D. gió Đông cực. Câu 2. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh. D. băng hà, khí quyển. Câu 3. Độ muối trung bình của nước biển ở nước ta là A. 33%. B. 33‰. C. 35%. D. 35‰. Câu 4. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng…% A. 2,5. B. 30,1. C. 68,7. D. 97,5. Câu 5. Đi từ xích đạo về hai cực, các đới thiên nhiên phân bố theo thứ tự A. đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh. B. đới lạnh, đới nóng, đới ôn hòa. C. đới ôn hòa, đới nóng, đới lạnh. D. đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa. Câu 6. Năm 2018, dân số thế giới khoảng…. ..tỉ người A. 6,7. B. 6,9. C. 7,2. D.7,6. Câu 7. Đơn vị tính mật độ dân số là A. người/km. B. người/m2. C. người/km2. D. người/m. Câu 8. . Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính A. rừng mưa nhiệt đới và xavan. B. rừng nhiệt đới gió mùa và xavan. C. rừng mưa nhiệt đới và thảo nguyên. D. rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. Trình bày các nhân tố hình thành đất ? (1,5 điểm) Câu 2. Nhận xét sự thay đổi của nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? (1,0 điểm) Câu 3. Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên sinh vật? (0,5 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn