intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Nhà 2TN 5% NAM nước 0,5đ TỪ Văn KHOẢN Lang, G THẾ KỈ VII Âu Lạc TRƯỚC 2. Chính 1TN 2,5% CÔNG sách cai 0,25đ NGUYÊ trị của N ĐẾN các triều ĐẦU đại THẾ KỈ phong 2,5% X kiến 1TN 0,25đ phương Bắc, Sự
  2. chuyển biến của xã hội Âu Lạc 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập dân tộc cuối thế ký X 4. Các 1TN 1TL* 1TL 12,5% cuộc 1,25đ đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hoá của dân tộc 5. Bước 1TN 1 TL 17,5% ngoặt 1,75đ lịch sử ở đầu thế kỉ X
  3. 6. 1TN 1TL 7,5% Vương 0,75đ quốc Champa 7. Vương 1TN 2,5% quốc 0,25đ Phù Nam Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0đ Tỉ lệ 20% 5% 50%
  4. Ph ân môn Địa lí 1 Chủ đề 1 – Lớp 3TN 30 % đất trên 3điểm Đất và Trái Đất. sinh vật Thành 1TN trên Trái phần của đất đất 1/2TLa (7tiết) – Một số 3TN nhóm đất điển hình 1TN ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên trái đất – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 2 Chủ đề 2 – Sự 1TL 1/2TLb 20 % phân bố 2điểm Con
  5. người và dân cư thiên thế giới nhiên – Con (6 tiết) người và thiên nhiên Tổng 8 TN ( 20%) ½ TL( 0,5%) 50% Tổng cộng 16 TN ( 40%) 1,5 TL ( 10%) 100%
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang, Âu – Nêu được KHOẢNG Lạc khoảng thời Bài 15. gian thành lập THẾ KỈ VII Chính sách của nước Văn TRƯỚC cai trị của các Lang, Âu Lạc. CÔNG triều đại – Trình bày NGUYÊN phong kiến được tổ chức ĐẾN ĐẦU phương Bắc nhà nước của THẾ KỈ X + Sự chuyển Văn Lang, Âu biến của xã Lạc. hội Âu Lạc – Nêu được một số chính 2. Các cuộc sách cai trị của khởi nghĩa phong kiến tiêu biểu phương Bắc 8 TN giành độc lập trong thời kì dân tộc cuối Bắc thuộc thế ký X – Trình bày 3. Các cuộc được những đấu tranh nét chính của giành lại độc các cuộc khởi lập và bảo vệ nghĩa tiêu biểu 1TL* bản sắc văn của nhân dân hoá của dân Việt Nam trong
  7. tộc thời kì Bắc 4. Bước ngoặt thuộc (khởi lịch sử ở đầu nghĩa Hai Bà thế kỉ X Trưng, Bà 5. Vương quốc Triệu, Lý Bí, Champa Mai Thúc 1TL 6. Vương quốc Loan, Phùng Phù Nam Hưng,...): – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành 1TL quyền tự chủ của nhân dân 1TL Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật
  8. chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân
  9. Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Vận dụng
  10. - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
  11. – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Đất và sinh vật – Lớp đất trên Nhận biết trên Trái đất Trái Đất. – Nêu được 4TN (7tiết) Thành phần các tầng đất và của đất các thành phần 3TN – Một số nhóm chính của đất. đất điển hình ở 1TN – Xác định các đới thiên được trên bản nhiên trên Trái đồ sự phân bố Đất 1/2TL a các đới thiên – Sự sống trên nhiên trên thế trái đất giới. – Sự phân bố – Kể được tên các đới thiên và xác định nhiên được trên bản – Rừng nhiệt đồ một số đới. nhóm đất điển hình ở vùng
  12. nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. 2 Con người và – Sự phân bố Thông hiểu thiên nhiên dân cư thế giới – Giải thích 1TL (6 tiết) được đặc điểm 1/2TL b – Con người và phân bố dân cư thiên nhiên trên thế giới. Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1/2TLa 1/2TLb Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TỔNG CỘNG 16 TN 2 TL 1,5 TL 1,5 TL 40% 30% 20% 10%
  13. Trường THCS Phù KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022-2023) Đổng MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Họ và tên HS: Thời gian làm bài : 60 phút …………………… Lớp Số báo danh Phòng thi Số tờ Chữ kí giám thị Điểm (Bằng chữ số) Bằng số Chữ kí giám khảo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: 1. Phân môn lịch sử ( 2điểm) Câu 1: Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2: Những câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào ở thời Bắc thuộc?
  14. “Một xin rửa sạch nước thù Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẻn vẹn sở công lênh này”. A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 3: Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền Văn hóa: A. Sa Huỳnh. B. Phùng Nguyên. C. Óc Eo. D. Đông Sơn. Câu 4: Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là: A. Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 5: Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Đúc trống đồng. C. Làm gốm. D. Sản xuất muối. Câu 6: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ A. V TCN. B. VI TCN. C. VII TCN. D. VIII TCN. Câu 7: Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (930 - 931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 8: Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. 2. Phân môn địa lý (2điểm) Câu 1: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Sinh vật B. Khoáng C. Đá mẹ D. Địa hình Câu 2: Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. B. Là thành phần quan trọng nhất của đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. Câu 3: Đất bao gồm những thành phần nào? A. Khoáng, chất hữu cơ. B. Chất hữu cơ, nước. C. Không khí, nước. D. Khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. Câu 4: Đất đỏ vàng nhiệt đới phân bố ở đâu trên Trái Đất? A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới. C. Ở đới lạnh D. Vùng A-ma-dôn
  15. Câu 5: Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở: A. Vùng cực Bắc. B. Châu Nam cực C. Xích đạo đến chí tuyến D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Câu 6: Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất ở đới: A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn hòa D. Hàn đới. Câu 7: Phạm vi của đới lạnh từ: A. hai chí tuyến đến hai vòng cực. B. hai vòng cực đến hai cực. C. nằm giữa hai chí tuyến. D. ở hai cực Bắc và Nam Câu 8: Ở miền cực có khí hậu lạnh giá, loài thực vật sinh trưởng được trong mùa hạ là: A. Rêu, địa y. B. Cây lá kim. C. Cây lá cứng. D. Sồi, dẻ. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Phân môn lịch sử ( 3 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, em hãy cho biết: - Ngô Quyền đã chuẩn bị cho trận thủy chiến chặn đánh giặc như thế nào? - Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? Câu 10: (1 điểm) Hãy chỉ ra những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? Câu 11: (0,5 điểm) Là người con Quảng Nam, em cần phải làm gì để giữ gìn, bảo vệ các công trình kiến trúc và điêu khắc thời Chăm-pa còn lại trên đất Quảng Nam? 1. Phân môn địa lý ( 3 điểm) Câu 9: (1,5 điểm): Nêu và giải thích đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới? Câu 10: (1,5 điểm) a. Liên hệ thực tế, em hãy chứng minh sự đa về sinh vật ở trên lục địa và đại dương? (1,0 điểm) b. Từ thực tế ở địa phương em đang sống hãy nêu các tác động của con người đến thiên nhiên (tích cực, tiêu cực) ? ( 0,5 điểm) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... .............................................
  16. ................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ........................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................. ......................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................... ....................... ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .............................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................... ....................... ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .............................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  17. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  18. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C B A C C B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Ngô Quyền đã chuẩn bị cho trận thủy chiến chặn đánh giặc: 1đ + cho người chặt gỗ, đẽo nhọn đầu, bịt sắt đem đóng ở cửa sông… 0.25 đ 1 + lợi dụng nước triều lên xuống để dụ đối phương vào trận địa cọc ngầm… 0.5 đ (1.5 đ) + bố trí quân mai phục… 0.25 đ - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền: 0.5 đ + Phân tích được thế mạnh - yếu của quân giặc, chủ động bày trận địa phục 0.25 đ kích. + Biết tận dụng lợi thế của sông Bạch Đằng để tổ chức thuỷ chiến… 0.25 đ
  19. Qua hàng nghìn năm Bắc thuộc, những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn và được duy trì 1đ đến ngày nay là: 2 0.25đ - Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ,… (1 đ) - Tín ngưỡng: có tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần trong tự nhiên - Những 0.25 đ phong tục tập quán: Ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày… - Bên cạnh đó nhân dân ta còn tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa 0.5 đ của Trung Quốc Những điều em cần làm: 0,5 đ + Tuyên truyền ý thức giữ gìn, bảo vệ, trùng tu, khôi phục các công trình. 3 + Giới thiệu, quảng bá hình ảnh đến bạn bè trong nước và quốc tế để nâng cao 0.25 đ (0.5 đ) giá trị tham quan du lịch… (HS có thể trả lời bằng nhiều cách nhưng phù hợp thì giáo viên vẫn ghi điểm tối đa) 0.25 đ PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
  20. ĐÁP ÁN C B D A D C B A II/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu và giải thích đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới: - Dân cư trên thế giới phân bố không đều 0,5đ + Dân cư tập trung đông ở nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi. 0,5đ +Thưa dân ở vùng có kinh tế chậm phát triển, khí hậu khắc nghiệt ( băng giá, hoang mạc khô hạn) 0,5đ Câu 2: (1,5 điểm) a. Chứng minh sự đa về sinh vật ở trên lục địa và đại dương 1đ - Trên lục địa: 0,75đ +Thực vật phong phú: rừng mưa nhiệt đới, xa van, rừng lá kim, thảo nguyên, rêu, địa y. +Động vật đa dạng: các loài leo trèo, chim, ngựa, linh dương, gấu trắng, lạc đà... - Ở đại dương: đa dạng về số lượng, thành phần loài: tôm, cá, mực, san hô, bạch tuộc, sao biển 0,25đ b. Tác động của con người đến thiên nhiên (tích cực, tiêu cực) 0,5đ - Tiêu cực: làm suy giảm nguồn tài nguyên, làm ô nhiễm môi trường -Tích cực: trồng rừng, phủ xanh đồi núi, cải tạo đất, biến những vùng đất khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2