intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tề Lỗ, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tề Lỗ, Yên Lạc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tề Lỗ, Yên Lạc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử - Địa lý 6 I. Phần Địa lí (6,0 điểm) Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Chủ đề TNKQ thấp cao TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các đới Nhận Kể tên khí hậu biết các các đới trên đới khí khí hậu Trái đất hậu trên trên Trái đất Trái đất và đặc điểm cơ bản của chúng Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30% Nhiệt Nhận Chỉ ra độ biết các được không nhân tố kiểu khí. Sự làm thảm sống thay thực trên đổi vật Trái nhiệt thuộc Đất độ đới không nóng khí Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 10% Rừng Trình Một số nhiệt bày đặc biện đới điểm pháp của bảo vệ rừng rừng nhiệt nhiệt đới đới Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 30% Tổng số 3 1 1,5 0,5 6 câu 1,5 0,5 3,0 1,0 6,0
  2. Tổng số điểm 60% Tỉ lệ % II. Phần lịch sử( 4 điểm) Chương/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết – Nhận biết được những biểu hiện trong việc giữ gìn văn hoá của người việt. – Nhận biết được sự phát Cuộc đấu tranh triển của văn bảo tồn và phát hoá dân tộc 1 triển văn hoá trên cơ sở tiếp dân tộc của thu có chọn lọc người Việt văn hoá Trung hoa trong thời kỳ bắc thuộc. – Trình bày được những tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hoá của nước ta. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% 2 BƯỚC Nhận biết NGOẶT LỊCH - Nhận biết SỬ ĐẦU THẾ được chiến KỈ X thắng Bạch Đằng diễn ra năm 938 do Ngô Quyền chỉ huy. - biết được ý nghĩa của trận chiến Bạch Đằng. Thông hiểu – Giải thích được tai sao Ngô Quyền lại chọn sông Bạch Đằng làm trận chiến.. Vận dụng – Nêu được nét
  3. độc đáo, thông minh trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu 0,5 0,5 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Tổng số câu 1,5 câu 0,5 Tổng số điểm 3 1 Tỉ lệ % 30% 10% TRƯỜNG THCS TỀ LỖ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Họ tên: …………………………. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Lớp …. ————————— I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các nhân tố làm thay đổi nhiệt độ không khí: A. Độ cao B. Khoảng cách với biển, đại dương C. Vĩ độ D. Cả ba đáp án đều đúng Câu 2. Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới Câu 3. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van B. Thảo nguyên C. Đài nguyên D. Rừng lá kim Câu 4. Đới khí hậu Hàn đới nằm ở: A. Giữa chí tuyến và vòng cực B. Trong vòng cực
  4. C. Giữa vòng cực và đường xích đạo D. Giữa hai chí tuyến II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm): Kể tên các đới khí hậu trên Trái đất và đặc điểm cơ bản của chúng? Câu 6 (2.0 điểm). Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Một số biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới? Câu 7 (2 điểm). Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào? Câu 8 ( 2 điểm). Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? ----------- Hết ---------- BÀI LÀM ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….………………………………………………………………………………………..
  5. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. ………….……………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D B A A II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
  6. Câu Nội dung Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 - Các đới khí hậu trên Trái đất: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới Câu 5 + Nhiệt đới: Khí hậu nóng, lượng mưa lớn (1000 – 2000 mm/năm) (2 điểm) + Ôn đới: Khí hậu mát mẻ, lượng mưa ít (500 - 1000 mm/năm) + Hàn đới:: Khí hậu lạnh giá, lượng mưa rất ít (
  7. Đặc điểm của rừng nhiệt đới. Một số biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới: - Đặc điểm: + Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc 1.25 và bán cầu Nam + Nhiệt độ trung bình năm trên 21o C + Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm + Động vật: rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, Câu 6 vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ (2 điểm) + Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây - Biệp pháp: + Không săn bắt trái phép động vật 0.75 + Không chặt cây, đốn rừng + Phủ xanh đất trống, đồi trọc + Tiết kiệm giấy là bảo vệ rừng + Nhân giống các loài thực vật quý có nguy cơ tuyệt chủng + Nâng cao ý thức con người về tầm quan trọng của rừng Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa: 0,5 + Học một số kĩ thuật, phát minh tiến bộ của người Trung Quốc như làm giầy, chế tạo đồ thuỷ tinh, giã gạo bằng cối đạp, ở nhà đất bằng, kĩ thuật bón phân bắc và dùng sức kéo trâu bò. 0,5 + Tiếp thu một phần lễ nghĩa của Nho giáo như một số quy tắc lễ nghĩa Câu 7 trong quan hệ gia đình, cách đặt tên họ giống người Hán. 0,5 (2 điểm) + Đón nhận tinh thần từ bi, bác ái của Phật giáo được truyến bá từ Trung Quốc sang. Đạo giáo từ Trung Quốc dẩn hoà nhập với tín ngưỡng dân 0,5 gian, thờ thần của người Việt,... + Tiếp thu một sổ lễ tết có nguồn gốc từ Trung Quốc như tết Hàn thực, tết Đoan Ngọ, tết Trung thu,... nhưng đã có sự vận dụng cho phù hợp với sinh hoạt văn hoá của người Việt.
  8. 1 Ý nghĩa: (1,0 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ. - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. Câu 8 - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. (2 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (1,0 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho 1 quân giặc. ----------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2