intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II &ĐT THÀNH NĂM HỌC: 2022 - 2023 PHỐ TAM KỲ Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) THÁI PHIÊN Họ và tên: ............................. .......................... Lớp: 6/……….. Phòng thi: ………………..... SBD: ………… Ngày KT……………… …… Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám Chữ ký giám thị khảo Bằng số Bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng. *PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian nào? A. Năm 40 TCN. B. Năm 40. C. Năm 248. D. Năm 542. Câu 2. Cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử dân tộc là của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Hạo. D. Ngô Quyền. Câu 3. Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ là nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Vạn Xuân. D. Chăm-pa. Câu 4. Nước Cham-pa được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 192. B. Năm 905. C. Năm 931. D. Năm 938. Câu 5. Cuộc đấu tranh đã giành được quyền tự chủ đầu tiên của nước ta gắn liền với A. Ngô Quyền. B. Dương Đình Nghệ. C. Lý Bí. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 6. Tên gọi đầu tiên của vương quốc Cham-pa là A. Tượng Lâm. B. Lâm Ấp. C. Trà Kiệu. D. Nhật Nam. Câu 7. Ngành kinh tế chính của người Chăm là A. săn bắn. B. công nghiệp. C. nông nghiệp trồng lúa. D. luyện kim. Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đánh đuổi quân xâm lược nào? A. quân Lương. B. quân Tùy. C. quân Đường. D. quân Nam Hán. *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 9. Chất khí nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần mặt đất ?
  2. A. Nitơ. B. O-xy. C. Cacbonic. D.Ô dôn. Câu 10. Bộ phận làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. hệ thống sông. D. lưu vực sông. Câu 11. Lớp đất gồm mấy tầng? A. 2 B.3 C.4 D. 5 Câu 12. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là A. không khí. B. nước. C. chất hữu cơ. D. hạt khoáng. Câu 13. Phạm vi đới ôn hòa nằm chủ yếu từ hai chí tuyến đến A. xích đạo. B. cực Bắc. C. cực Nam. D. 2 vòng cực. Câu 14. Đới nóng là nơi tập trung chủ yếu của nhóm đất A. Pôt-dôn. B. phù sa. C. đỏ vàng nhiệt đới . D.đen thảo nguyên. Câu 15.Theo thời gian, dân số trên thế giới có xu hướng thay đổi như thế nào ? A.Giảm. B. Tăng. C. Ổn định. D.Thất thường. Câu 16. Đơn vị tính mật độ dân số là A. người/ m2 B. người/ m3 C. người/ km2 D. người/ m II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) *PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2. (1 điểm) Nhận xét nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 3. (0,5 điểm) Nêu một số thành tựu văn hóa của Cham-pa có ảnh hưởng đến hiện nay? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất trên Trái Đất? Câu 5. (1,5 điểm) a. Cho ví dụ chứng minh về sự đa dạng của thực vật trên lục địa (1, 0 điểm) b. Nêu một số biện pháp để tăng hiệu quả sử dụng và bảo vệ đất ở địa phương em?(0,5 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… ………….
  3. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………………… ………….
  4. ………………………………………………………………………………………………………… ………….………………… PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN Năm học : 2022 - 2023 Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 16 5 Đáp A C A A D B C D A A B D D C B C án II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án/điểm + Đây là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta, đã đánh bại hoàn Câu 1: (1,5 điểm) toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. (0.75đ) Nêu ý nghĩa lịch sử của + Chấm dứt 1000 năm Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ cho chiến thắng Bạch Đằng nước ta. (0.75đ) năm 938? - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. (0.25đ) Câu 2: (1 điểm) - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân Nhận xét nét độc đáo ta rút lui và phản công. (0.25đ) trong cách đánh giặc của - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất Ngô Quyền ngờ cho quân giặc. (0.5đ) Câu 3: (0,5 điểm) Nêu Kiến trúc và điêu khắc: di sản văn hoá tiêu biểu (Thánh địa Mỹ một số thành tựu văn hóa Sơn,...). (0.5đ) của Cham-pa có ảnh * Lưu ý câu 3: hưởng đến hiện nay? - Học sinh trả lời đúng từ 2 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối đa. Câu Nội dung Điểm 4 Các nhân tố hình thành đất trên Trái Đất: 0,5 - Đá mẹ : nguồn gốc sinh ra các thành phần khoáng trong đất; đất hình thành trên các 0,25 loại đá mẹ khác nhau sẽ có tính chất và màu sắc khác 0,25 nhau. - Khí hậu: thuận lợi hay khó 0,25 khăn cho quá trình phân giải 0,25
  5. chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. - Sinh vật: sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất (hình thành mùn, làm đất tơi xốp...). - Địa hình: ảnh hưởng đến độ phì và độ dày của tầng đất. - Thời gian: ảnh hưởng đến sự hình thành tầng đất dày hay mỏng. 5 a.Ví dụ chứng minh về sự đa dạng của thực vật trên 0,25 lục địa : - Thực vật phân hóa rất đa 0,25 dạng, nhưng có sự khác biệt 0,25 giữa các đới khí hậu. 0,25 - Đới nóng: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, 0,5 xa van... - Đới ôn hòa: rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt đới... - Đới lạnh: thảm thực vật đài nguyên... b. Một số biện pháp để tăng hiệu quả sử dụng và bảo vệ đất ở địa phương như: luân canh, xen canh, trồng rừng…. Tổng 3,0 *Ghi chú: HS có thể trả lời khác đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Người ra đề TỔ TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Võ Thị Thanh Lan Huỳnh Đức Huy Bình Huỳnh Thị Vi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
87=>0