intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Thông Vận Vận Nhận biết thức hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến 2 5% phương Bắc và sự chuyển Việt Nam biến của từ khoảng xã hội 1 thế kỉ VII Âu Lạc TCN đến 2. Bước 2 1 1 30,0% đầu TK X ngoặt 1* lịch sử đầu thế kỉ X. 3. Vương 4 1* 1 15,5% quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X Tổng câu 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Nước 1. Sông, 2 trên Trái hồ và 0,5% Đất việc sử dụng nước
  2. sông, hồ 1. Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của 8 40% đất 2. Các nhân tố hình thành đất 3. Một số nhóm đất Đất và điển hình sinh vật ở các đới 1* 2 1 1* trên Trái thiên 1 Đất nhiên trên Trái Đất 4. Sự sống trên hành tinh 5. Sự phân bố các đới thiên nhiên 6. Rừng nhiệt đới Con 1. Con 5% 3 người và người và 1 tiên nhiên tiên nhiên Tổng câu 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 - 2024
  3. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận VD cao n vị kiến biết hiểu dụng thức Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Chính Nhận từ khoảng sách cai biết thế kỉ VII trị của - Nêu 2 TCN đến các triều được một đầu TK X đại phong số chính kiến sách cai phương trị của Bắc phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc 2. Bước Nhận ngoặt lịch biết sử đầu - Trình thế kỉ X. bày được 2 những nét chính (nội dung, kết quả) về 1 các cuộc 1* vận động giành quyền tự chủ của 1 nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Mô tả
  4. được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3. Vương Nhận quốc biết Chăm-pa - Trình 4 từ thế kỉ bày được II đến thế những kỉ X nét chính về tổ chức xã 1* hội và kinh tế của 1 Champa - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu
  5. - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ Loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 Nước 1. Sông, Nhận trên Trái hồ và biết 2 Đất việc sử - Mô tả dụng được các nước bộ phận sông, hồ của một dòng sông lớn. 2 Đất và 1. Lớp Nhận sinh vật đất trên biết trên Trái Trái Đất. - Nêu Đất Thành được các phần của tầng đất đất và các 2. Các thành nhân tố phần 8 hình chính của thành đất đất. 3. Một số - Xác 1* nhóm đất định 1 điển hình được trên ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên 1 Đất nhiên
  6. 4. Sự trên thế sống trên giới. hành tinh - Kể 1* 5. Sự được tên phân bố và xác các đới định thiên được trên nhiên bản đồ 6. Rừng một số nhiệt đới nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua
  7. tài liệu và tham quan địa phương. 3 Con Con Vận người và người và dụng cao thiên thiên - Trình 1 nhiên nhiên bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). Số câu/ Loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Người duyệt đề Người ra đề Duyệt đề của BGH Đỗ Nhật Cường Nguyễn Thị Lan Oanh PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ tên……………………………… Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Lớp…………………………………. Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, sắt. B. sắt, gạo. C. muối, gạo. D. ngọc trai. Câu 2. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì?
  8. A. Kiểm soát dân ta chặt chẻ. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. D. Đồng hóa dân tộc ta. Câu 3. Vương quốc Chăm-pa là một trung tâm buôn bán quốc tế, kết nối với A. Nhật Bản, Trung Hoa, các nước Ả Rập. B. Trung Hoa, Ấn Độ, các nước Ả Rập. C. Nhật Bản, Ấn Độ, các nước Ả Rập. D. Nhật Bản, Trung Hoa, Ấn Độ. Câu 4. Xã hội Chăm-pa gồm các tầng lớp A. tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. B. tăng lữ, quý tộc và một bộ phận nhỏ nô lệ. C. vua, tể tướng, quan đại thần dân tự do. D. vua, quý tộc, quan đại thần, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. Câu 5. Người Chăm đã cải biên chữ viết của nước nào để tạo thành hệ thống chữ Chăm cổ? A. Nhật Bản. B. Trung Hoa. C. Các nước Ả Rập. D. Ấn Độ. Câu 6. Điều gì góp phần tạo ra những thành tựu đặc sắc về kiến trúc và điêu khắc Chăm-pa? A. Những người thợ thủ công giỏi, có tay nghề cao. B. Sự đa dạng về tín ngưỡng và tôn giáo. C. Quá trình du nhập từ bên ngoài. D. Sáng tạo ra kiến trúc và điêu khắc riêng cho dân tộc mình. Câu 7. Năm 905, ai là người lật đổ chính quyền đô hộ tự xưng là tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 8. Những cải cách của Khúc Hạo nhằm mục đích gì? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. D. Giúp cho người dân có cuộc sống giàu có hơn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 của Ngô Quyền. Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết một số thành tựu văn hoá của Cham pa có ảnh hưởng đến hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 2. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
  9. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 4. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 5. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất đen. B. Đất pốtdôn. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Câu 6. Có mấy tầng đất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Pốtdôn. C. Đen. D. Feralit. Câu 8. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. B. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Thành phần quan trọng nhất của đất. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương. Câu 3. (0,5 điểm) Trình bày những tác động tiêu cực chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D B A D B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  10. Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Cuối năm 938, Lưu Hoằng Tháo dẫn quân tiến vào khu vực cửa 0,25 (1,5đ) biển Bạch Đằng. - Khi nước triều dâng cao, Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra đánh và 0,25 giả vờ thua. 0,25 - Lưu Hoằng Tháo đốc quân đuổi theo, vượt qua khu vực có bãi cọc ngầm mà không hề hay biết. 0,25 - Khi nước triều bắt đầu rút, Ngô Quyền hạ lệnh cho quân tấn công. Bị đánh bất ngờ, quân Nam Hán quay đầu tháo chạy. 0,25 - Nước triều rút ngày càng mạnh, bãi cọc ngầm lộ ra. Các chiến thuyền của quân Nam Hán va vào bãi cọc, vỡ và bị chìm. 0,25 - Lưu Hoằng Tháo tử trận trong đám tàn quân. 2 - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây 0,33 (1,0đ) dựng trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống 0,33 của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,33 diệt quân địch. 3 - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0,25 (0,5đ) - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu… 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C A A B B D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Trải dài từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả 2 bán 0,25 (1,5đ) cầu. 0,25 - Nhiệt độ trung bình năm trên 21 độ C. 0,25 - Lượng mưa trung bình năm trên 1700mm. 0,25 - Rừng gồm nhiều tầng. 0,25 - Rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo, tầm gửi, địa y bám trên 0,25 thân cây. - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây,... nhiều loài chim ăn quả,... 2 - Sinh vật ở đại dương vô cùng phong phú, đa dạng. Ở các vĩ độ và 0,25 (1,0đ) độ sâu khác nhau có môi trường sống khác nhau nên cũng có các loài động, thực vật khác nhau: + Vùng biển khơi mặt: san hô, tôm, cá ngừ, sứa, rùa,… 0,25 + Vùng biển khơi trung: cua, cá mập, mực,… 0,25 + Vùng biển khơi sâu: sao biển, bạch tuộc,… 0,25 3 - Khai thác khoáng sản bừa bãi. 0,5 (0,5đ) - Gây ô nhiễm môi trường.
  11. - Chặt phá rừng. - Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu và phân bón hoá học. - Làm thay đổi các dạng cảnh quan tự nhiên do khai thác khoáng sản, du lịch, sản xuất nông nghiệp,... (HS nêu được 3 ý trở lên ghi điểm tối đa) --------- Hết --------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2