intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu TT Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch Sử - Nước Văn 1 TN Lang - Âu 0,25 đ 1 TN* Lạc. 2,5 % - Chính sách cai trị của các triều 0,5 đ đại phong kiến 5% 2 TN phương Bắc và 1 TN* 1 Việt Nam từ sự chuyển biến khoảng thế kỉ của xã hội Âu VII (TCN) đến Lạc. đầu thế kỉ X. - Các cuộc khởi nghĩa tiêu 0,25 đ biểu giành độc 2,5 % 1 TN lập trước thế kỉ X. - Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân 1 TN* 1 TL* tộc của người Việt. - Bước ngoặt 2 TN 1 TL 2,0 đ lịch sử đầu thế 2 TN* 20%
  2. kỉ X. - Vương quốc Chăm-pa từ thế 1,75 đ 1 TN 1 TL 1 TL kỉ II đến thế kỉ 17,5% X. - Vương quốc 0,25 đ 1 TN Phù Nam. 2,5% Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 11 câu Điểm 2đ 1,5 đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20 % 15 % 5% 50 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Số câu hỏi Nội Mức theo dung/Đ độ mức Chương/ TT ơn vị đánh độ Chủ đề kiến giá nhận thức thức Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử - Nước Văn Nhận biết Lang - Âu - Địa bàn chủ 1 TN Lạc. yếu của nước 1 TN* Văn Lang. - Sự ra đời của nước Âu Lạc. Vận dụng - Vẽ sơ đồ tổ
  3. chức bộ máy nhà nước Văn 1 Việt Nam từ Lang. - Chính sách cai Nhận biết khoảng thế kỉ trị của các triều - Thời gian 2 TN VII (TCN) đến đại phong kiến Triệu Đà xâm 1 TN* đầu thế kỉ X phương Bắc và chiếm Âu Lạc. sự chuyển biến của xã hội Âu - Sự chuyển Lạc. biến kinh tế nước ta thời kì Bắc thuộc. - Các cuộc Nhận biết khởi nghĩa tiêu - Một số nét 1 TN biểu giành độc chính của các lập trước thế cuộc khởi kỉ X. nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng). Thông hiểu - Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân
  4. ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng). - Cuộc đấu Nhận biết tranh bảo tồn - Tín ngưỡng 1 TN* và phát triển truyền thống văn hóa dân vẫn được tộc của người người Việt duy Việt. trì trong suốt thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Nêu được các việc làm của bản thân để để bảo tồn 1 TL* và phát huy những nét văn hóa xưa để lại. - Bước ngoặt Nhận biết lịch sử đầu thế - Cuộc nổi dậy kỉ X. giành chính quyền 2 TN của Khúc 2 TN* 1 TL Thừa Dụ. - Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán của
  5. Dương Đình Nghệ. Thông hiểu - Nguyên nhân Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán. - Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. - Vương quốc Nhận biết 1 TL Chăm-pa từ thế - Thời gian ra 1 TN kỉ II đến thế kỉ đời của Vương X. quốc Chăm- pa. Vận dụng - Vẽ sơ đồ mô 1 TL tả các tầng lớp trong xã hội Chăm-pa. Vận dụng cao - Câu hỏi vận dụng kiến thức để giải thích, liên hệ các vấn đề thực tiễn có liên quan đến công trình kiến trúc của người Chăm-pa.
  6. - Vương quốc Nhận biết Phù Nam. - Địa bàn chủ yếu của 1 TN Vương quốc Phù Nam. 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu TNKQ Số câu/loại câu TL TL TL Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Địa lí) Mức độ nhận thức TT Nội Chương/ Vận dụng dung/đơn chủ đề Nhận biết Thông hiểu (TL) Vận dụng cao vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Địa lí TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 KHÍ HẬU - Khái 2 TN* VÀ BIẾN niệm về ĐỔI KHÍ thời tiết, HẬU khí hậu. 1 TL - Các đới
  7. khí hậu trên Trái Đất. - Biểu hiện của biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC - Khái TRÊN niệm thủy 2 TN TRÁI quyển. Các ĐẤT thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Vòng tuần hoàn 1 TL* nước. - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. - Nước ngầm, băng hà. - Đại dương thế giới. Độ muối, nhiệt độ của nước biển.
  8. - Một số dạng vận động của nước biển và đại dương. - Các việc làm của bản thân để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước. 3 ĐẤT VÀ - Khái 4 TN 1 TL SINH niệm đất. 2 TN* VẬT Các tầng TRÊN đất. Thành TRÁI phần của ĐẤT đất. Các 1 TL nhân tố hình thành đất. - Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương và trên lục địa. - Đặc điểm rừng nhiệt
  9. đới. Bảo vệ rừng nhiệt đới. - Đặc điểm các đới thiên nhiên trên Trái Đất. 4 CON - Dân số và NGƯỜI sự phân bố VÀ dân cư thế THIÊN giới. 2 TN NHIÊN - Các thành 2 TN* phố đông dân nhất trên thế giới. 8 câu Số câu/loại 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ câu Tỉ lệ (%) 20 15 10 5
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Địa lí) Nội Số câu dung/Đ Mức độ hỏi theo Chươn ơn vị đánh mức độ TT g/ kiến giá nhận Chủ đề thức thức Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí KHÍ HẬU VÀ - Khái niệm về Nhận biết 2 TN* BIẾN ĐỔI thời tiết, khí - Khái niệm về KHÍ HẬU hậu. thời tiết, khí 1 - Các đới khí hậu. hậu trên Trái - Phạm vi và Đất. đặc điểm các - Biểu hiện của đới khí hậu trên 1 TL Trái Đất.
  11. biến đổi khí hậu - Biểu hiện của và biện pháp biến đổi khí hậu ứng phó. và biện pháp ứng phó. Vận dụng cao - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. - Trình bày được một số việc làm để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. NƯỚC TRÊN - Khái niệm Nhận biết 2 TRÁI ĐẤT thủy quyển. Các - Khái niệm thành phần chủ thủy quyển, kể 2 TN yếu của thuỷ được tên được quyển. các thành phần chủ yếu của - Vòng tuần thuỷ quyển. hoàn nước. - Mô tả được - Sông, hồ và vòng tuần hoàn việc sử dụng lớn của nước. nước sông, hồ. - Mô tả được 1 TL* - Nước ngầm, các bộ phận của băng hà. một dòng sông lớn. - Đại dương thế - Xác định được giới. Độ muối, trên bản đồ các
  12. nhiệt độ của đại dương thế nước biển. giới. - Một số dạng - Trình bày được vận động của các hiện tượng nước biển và đại sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái dương. niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Vận dụng cao - Nêu được các việc làm của bản thân để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước. 3 ĐẤT VÀ SINH - Khái niệm đất. Nhận biết VẬT TRÊN Các tầng đất. - Khái niệm đất, TRÁI ĐẤT Thành phần của kể được tên các 4 TN đất. Các nhân tố tầng đất theo 2 TN* hình thành đất. thứ tự từ trên xuống, biết - Sự đa dạng của được thành phần sinh vật dưới và các nhân tố đại dương và hình thành đất. trên lục địa. - Sự đa dạng của - Đặc điểm rừng sinh vật dưới đại 1 TL nhiệt đới. Bảo dương và trên vệ rừng nhiệt lục địa. đới. - Đặc trưng khí 1 TL - Đặc điểm các hậu của rừng
  13. đới thiên nhiên nhiệt đới. Biện trên Trái Đất. pháp bảo vệ rừng nhiệt đới. - Tên và vị trí các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các đới thiên nhiên. Vận dụng - Phân biệt sự khác nhau của hai kiểu rừng nhiệt đới. - Giải thích rừng nhiệt đới có nhiều tầng. 4 CON NGƯỜI - Dân số và sự Nhận biết VÀ THIÊN phân bố dân cư - Số dân thế giới NHIÊN thế giới. thời điểm hiện - Các thành phố tại. - Tên các thành 2 TN đông dân nhất phố đông dân 1 TN* trên thế giới. nhất thế giới. - Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ (%) 20 15 10 5
  14. TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS LÊ Môn: Lịch sử & Địa lí 6 HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ………………… Lớp: ….. / …. Điểm bài thi Nhận xét của giáo Chữ ký Chữ ký viên giám thị 1 giám khảo Bằng số Bằn g chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1-16) Câu 1. Nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ IV (TCN). B. Cuối thế kỉ III (TCN). C. Cuối thế kỉ II (TCN). D. Cuối thế kỉ I (TCN). Câu 2. Trong thời kì Bắc thuộc trước thế kỉ X, nước ta có mấy cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Triệu Đà chiếm được Âu Lạc vào năm A. 179 (TCN). B. 40. C. 248. D. 722. Câu 4. Thời kì Bắc thuộc, trong chuyển biến kinh tế ở nước ta có nghề mới nào? A. Rèn sắt. B. Chăn nuôi. C. Trồng lúa. D. Làm giấy, thủy tinh. Câu 5. Khúc Thừa Dụ nổi dậy giành chính quyền vào thời gian nào? A. Đầu năm 904. B. Giữa năm 905. C. Đầu năm 906. D. Giữa năm 907. Câu 6. Dương Đình Nghệ kéo quân từ Thanh Hóa ra Bắc đánh đuổi quân Nam Hán vào năm nào? A. Năm 905. B. Năm 930. C. Năm 931. D. Năm 938 Câu 7. Vương quốc Chăm-pa ra đời vào thời gian nào? A. Năm 192. B. Năm 248. C. 542. D. Năm 602. Câu 8. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực ……….. nước ta hiện nay. A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 9. Sông thoát nước cho sông chính gọi là A. phụ lưu. B. chi lưu. C. lưu vực sông. D. hệ thống sông. Câu 10. Trong các đại dương trên thế giới, đại dương nào có diện tích rộng nhất? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương Câu 11. Thứ tự các tầng đất từ trên mặt xuống dưới là A. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ. B. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. C. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. D. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ. Câu 12. Hải quỳ là loại sinh vật sống ở vùng nước nào trong đại dương? A. Vùng biển khơi mặt B. Vùng biển khơi sâu C. Vùng đáy vực thẳm D. Vùng biển khơi trung Câu 13. Rừng nhiệt đới phát triển trong điều kiện có lượng mưa trung bình năm trên A. 200 mm. B. 500 mm. C. 800 mm. D. 1700 mm. Câu 14. Có bao nhiêu đới thiên nhiên trên Trái Đất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Dân số trên thế giới luôn có xu hướng …………… theo thời gian.
  15. A. tăng B. giảm C. giảm mạnh D. không thay đổi Câu 16. Thành phố nào có số dân đông nhất thế giới vào năm 2018? A. Tô-ky-ô B. Niu Đê-li C. Mum-bai D. Thượng Hải TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: Vì sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân xâm lược? Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa gì? (1,5 điểm). Câu 18: Vẽ sơ đồ mô tả các tầng lớp trong xã hội Chăm-pa (1,0 điểm). Câu 19: Nêu tên công trình kiến trúc của người Chăm-pa ở Quảng Nam được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? Theo em cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy di tích đó? (0,5 điểm). Câu 20: Trình bày đặc điểm tự nhiên của đới lạnh. (1,5 điểm). Câu 21: Phân biệt sự khác nhau của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. (1,0 điểm). Câu 22: Em hãy nêu một số việc làm của bản thân để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. (0,5 điểm). ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023-2024)
  16. Môn: Lịch sử&Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A D B C A D B D C C D B A A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm * Học sinh trả lời được: - Đây là con đường thủy tốt nhất để đi vào nước ta. 0,25 - Mực nước vùng cửa sông lúc thủy triều dâng lên và hạ xuống có sự chênh lệch 0,5 17 lớn, thuận lợi cho bố trí bãi cọc ngầm. (1,5 điểm) - Địa hình thuận lợi giúp bố trí lực lượng quân thủy, bộ cùng chiến đấu chặn 0,25 giặc. - Ý nghĩa: Chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập tự 0,5 chủ lâu dài cho dân tộc. * Học sinh vẽ được sơ đồ: 18 1,0 (1 điểm) (Tùy theo mức độ vẽ của học sinh, giáo viên linh hoạt ghi điểm cho phù hợp) * Học sinh trả lời được: - Tên công trình kiến trúc: Khu đền tháp Mỹ Sơn. 0,25 19 - HS nêu các việc làm để bảo tồn và phát huy: Tìm hiểu về giá trị của di tích; 0,25 (0,5 điểm) tuyên truyền cho mọi người hiểu giá trị của di tích; tố cáo hành vi xâm phạm di tích,… (Học sinh có thể nêu các việc làm khác, nếu đúng thì giáo viên linh hoạt ghi điểm cho phù hợp)
  17. * Học sinh trình bày được: - Là xứ sở của băng tuyết, khí hậu vô cùng khắc nghiệt. 0,5 20 - Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loại cây thân thảo tồn tại trong 0,5 (1,5 điểm) mùa hạ ngắn ngủi, tạo nên cảnh quan đài nguyên. - Động vật là các loài thích nghi được với khí hậu lạnh như gấu trắng, chim 0,5 cánh cụt,... * HS phân biệt được: - Rừng mưa nhiệt đới: + Hình thành ở nơi mưa nhiều quanh năm. 0,25 21 + Rừng rậm rạp, có 4-5 tầng. 0,25 (1,0 điểm) - Rừng nhiệt đới gió mùa: + Hình thành ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. 0,25 + Phần lớn cây rụng lá vào mùa khô, cây thấp hơn và ít tầng hơn. 0,25 * Học sinh nêu được một số việc làm: 22 - Trồng nhiều cây xanh; sử dụng tiết kiệm điện, nước,… 0,25 (0,5 điểm) - Sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường, hạn chế dùng túi 0,25 ni-lông,… [Học sinh nêu việc làm khác (2 việc trở lên) nhưng hợp lí thì ghi điểm tối đa].
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0