intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức cao % điểm TNKQ TL TL TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 1. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. 2TN* 1TL 2 câu 0,5đ 2. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến 3TN 1TL phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. 5% VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước 1TN* 1TL(a) 2 câu thế kỉ X. 0,75đ KỈ VII TRƯỚC 4.Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân 1TN 1TL 1TL(b)* 7,5% CÔNG tộc của người Việt NGUYÊN ĐẾN 4TN* 1TL* 1TL(a)* 6 câu ĐẦU THẾ KỈ X 5. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X. 3,5 đ 35% 1TN* 1 câu 6. Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X 0,25 đ 2,5% Tổng 8TN 1 TL 1TLa 1TLb 8 TN 3TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHẦN ĐỊA LÍ Khí hậu và Thời tiết, khí hậu. 1TL 1 biến đổi khí 1TL Biến đổi khí hậu và các biện pháp ứng phó. hậu 2 Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển 1TN 4TN
  2. Vòng tuần hoàn lớn của nước. 2TN Nước trên 1đ Vai trò của băng hà và nước ngầm, sông và hồ 1TN* 1TL 2TL Trái Đất 10% Biển và đại dương 3TN* 1TL Lớp đất trên Trái Đất 2TN* 1TL* 1TL 4TN Đất và sinh vật Sự sống trên Trái Đất 1TN 1TL(a)* 1TL 2TL 3 trên trái đất Rừng nhiệt đới 1TN 1TL 4đ 40% Sự phân bố các đới thiên nhiên trên TĐ 2TN* 1TL(b)* Số câu/loại câu 8TN 1 TL 1TL(a) 1 TL(b) 8TN 2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
  3. NĂM HỌC: 2023-2024 I/PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá biết chủ đề thức hiểu dụng dụng (TNK (TL) (TL) cao(TL) Q) 1 VIỆT Nhận biết NAM – Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, 2TN* TỪ Âu Lạc – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. KHOẢN G THẾ 1. Nhà nước Văn Lang Thông hiểu – Âu Lạc. – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn KỈ VII Lang, Âu Lạc TRƯỚC 1TL Vận dụng CÔNG - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu NGUYÊ Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. N ĐẾN 2. Chính sách cai trị Nhận biết 3TN ĐẦU của các triều đại phong THẾ KỈ – Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương kiến phương Bắc và sự Bắc trong thời kì Bắc thuộc X chuyển biến của xã hội Âu Lạc. Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã 1TL hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
  4. Nhận biết – Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 1TN* (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà 3. Các cuộc khởi nghĩa Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). tiêu biểu giành độc lập – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu trước thế kỉ X. biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng/Vận dụng cao 1TL – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 1TLa Nhận xét 1TLb Thông hiểu Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn 4. Cuộc đấu tranh bảo hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong 1TL tồn và phát triển văn thời kì Bắc thuộc hóa dân tộc của người Việt Vận dụng cao Những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay 1TL(b)* 5. Bước ngoặt lịch sử Nhận biết 4TN* đầu thế kỉ X. – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh
  5. đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng 1TL* - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 1TL(a)* Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa 1TN* – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa 6. Vương quốc Chăm-pa Thông hiểu từ thế kỉ II đến thế kỉ X – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 1TLb Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHẦN ĐỊA LÍ 1 Khí hậu và - Thời tiết, khí hậu Thông hiểu biến đổi khí - Sự biến đổi khí – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới hậu hậu và biện pháp khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. 1TL ứng phó. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. 1TL
  6. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Nước trên – Các thành phần Nhận biết trái đất chủ yếu của thuỷ – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. quyển – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. – Vòng tuần hoàn – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. nước 1TN* – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các 3TN* – Biển và đại dương. dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) 2 Một số đặc điểm của môi trường biển Thông hiểu – Nước ngầm và - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các 1TL băng hà nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước 1TL sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. 1TL – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng 1TL biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 Đất và sinh – Lớp đất trên Trái Nhận biết vật trên trái Đất. Thành phần của – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. 1TN* đất đất – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên 2TN* – Các nhân tố hình trên thế giới. thành đất – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất 1TN* – Một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. điển hình ở các đới Thông hiểu thiên nhiên trên Trái 1TL* Đất – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. 1TL – Sự sống trên hành tinh Vận dụng
  7. – Sự phân bố các đới – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa 1TL(a)* thiên nhiên và ở đại dương. – Rừng nhiệt đới Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham 1TL(b)* quan địa phương. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  8. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường: TH&THCS Lý Thường Kiệt NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp:............................................................................ Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Họ và tên:………………………………………… Thời gian: 60 phút Ngày kiểm tra:............................... Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn đáp án đúng nhất I. PHẦN LỊCH SỬ (2 điểm). Câu 1: Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 2: Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 18 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 15 bộ. Câu 3: Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 4: Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 5: Chiến thắng nào, đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 981 C. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu năm 1258 D. Trận Điện Biên Phủ năm 1972 Câu 6: Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Làng Ràng (Thanh Hóa). B. Vùng cửa sông Tô Lịch. C. Vùng cửa sông Bạch Đằng D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 7. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Cửu Chân B. Lâm Ấp. C. Chiêm Thành D. Nhật Nam Câu 8: Nhà nước Âu Lạc ra đời trong khoảng thời gian nào? A. 208 TCN B. 200 TCN C. 179 TCN. D. 173 TCN. PHẦN ĐỊA LÍ (2 điểm). Câu 9. Độ muối trung bình của nước biển là A. 25%o. B.30%o. C. 35%o. D. 40%o. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển? A. Gió. C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. B. Động đất. D. Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển. Câu 11 . Đại dương thế giới bao phủ khoảng bao nhiêu % diện tích bề mặt Trái Đất A. 50%. B. 60%. C. 70% . D. 80%. Câu 12. Phạm vi của đới nóng? A. Từ 300 B đến 300 N. C. Từ 600 B đến 600 N B. Từ 300 B đến 600 B. D. Từ 300 N đến 600 N.
  9. Câu 13. Các sông cung cấp nước cho sông chính gọi là gì? A. Lưu vực sông. B. Nhánh tiêu nước. C. Chi lưu. D. Phụ lưu. Câu 14. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên. C. Thảo nguyên. B. Hoang mạc. D. Rừng lá kim. Câu 15. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 16. Nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới là A. đất đen. C. đất đài nguyên. B. đất pốtdôn. D. đất đỏ vàng nhiệt đới. B. TỰ LUẬN (6 điểm). I. PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm). Câu 17. (1,5 điểm) Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938)? Câu 18. (1,5 điểm) a. Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? (1.0 điểm) b. Em hãy kể tên những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay? (0.5 điểm) II. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm). Câu 19. (1.5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất. Câu 20.(1.5điểm) a. Bằng kiến thức thực tế cho ví dụ về sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương b. Hãy nêu đặc điểm khí hậu của tỉnh Quảng Nam.
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 – NĂM HỌC 2023-2024 Phần Nội dung Điểm A. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 nghiệm Đáp án C D A B A C B A câu 0,25 (4 điểm) điểm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C A D A A D B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điêm) luận Câu 17. Câu 17. (1.5 điểm) Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (6 điểm) (938) 0,25 điểm - Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. - Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta. 0,25 điểm - Đã bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra thời đại độc lập đối với dân tộc ta. 0,5 điểm - Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và kết thúc hoàn toàn thời kì đấu tranh giành lại độc lập hàng chục thế kỉ. Đưa dân tộc bước sang một kỉ 0,5 điểm nguyên mới. Câu 18. Câu 18. (1.5 điểm) a. Nét độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận 0,25 điểm địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con 0,25 điểm nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Sử dụng thuyền nhỏ và nhẹ để dễ dàng đánh giặc. 0,25 điểm - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch. 0,25 điểm b. Em hãy kể tên những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay - Tục ăn trầu. - Tục làm bánh chưng, bánh giày trong các dịp lễ tết. 0,5 điểm - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. - ( HS nêu được đúng 2 ý thì đạt điểm tối đa) PHẦN ĐỊA LÍ (3 điêm) Câu 19. (1.5 điểm). Các nhân tố hình thành đất - Đá mẹ: Sinh ra thành phần khoáng trong đất. Ảnh hưởng đến màu sắc và 0.5 điểm tính chất của đất. - Sinh vật: Sinh ra thành phần hữu cơ. 0.25 điểm - Khí hậu: Gây thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải chất 0.25 điểm khoáng và hữu cơ trong đất. - Địa hình ảnh hưởng tới độ dày của các tầng đất và độ phì của đất. 0.25 điểm - Thời gian ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất. 0.25 điểm Câu 20. (1.5 điểm). a. Sinh vật ở đại dương vô cùng phong phú, đa dạng. Ở các vĩ độ và độ sâu 0.25 điểm khác nhau có môi trường sống khác nhau nên cũng có các loài động, thực
  11. vật khác nhau. - Ví dụ: + Vùng biển khơi mặt: san hô, tôm, cá ngừ, sứa, rùa,… 0.25 điểm + Vùng biển khơi trung: cua, cá mập, mực,… 0.25 điểm + Vùng biển khơi sâu: sao biển, bạch tuộc,… 0.25 điểm b. (0.5 điểm). Quảng Nam có khí hậu đới gió mùa, có hai mùa rõ rệt: một 0.5 điểm mưa và một mùa khô. ( HS viết ý khác nếu đúng thì vẫn cho điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2