intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình

  1. Trường TH&THCS Nguyễn Công ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm. Đề Trứ. Năm Học: 2023 - 2024 A Họ và Môn: Lịch sử và Địa lý 6. tên:.................................................... Thời gian : 60 phút ( Không kể Lớp 6/ giao đề) A. Phân môn Địa Lý I. TRẮC NGHIỆM (2 đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới đại dương? A. Vô cùng phong phú đa dạng. B. Các sinh vật phân hóa theo độ sâu. C. Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống. D. Gồm cả động vật và thực vật. Câu 2: Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do? A. Địa hình . B. Khí hậu. C. Con người. D. Đất. Câu 3: Đáp án nào không phải là nhóm đất điển hình trên Trái Đất? A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất Pốt dôn. D. Đất phù sa. Câu 4: Đáp án nào không phải là đặc điểm của rùng nhiệt đới? A. Cấu trúc rừng nhiều tầng. B. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi. C. Rừng có nhiều loài cây lá kim. D. Rừng có nhiều loài cây thân gỗ phong lan. Câu 5: Hai quốc gia có dân số đông nhất thế giới là: A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Trung Quốc, Nga. D. Trung Quốc, Mỹ. Câu 6: Theo số liệu thống kê năm 2018 thành phố nào sau đây đông dân nhất thế giới ? A. Mum - Bai. B. Thượng Hải. C. Tô - Ky - ô. D. Niu - Đê - li. Câu 7: Rừng A-Ma-Dôn là rừng mưa nhiệt đới nằm ở khu vực nào? A.Bắc Mỹ. B. Nam Mỹ. C. Trung Mỹ. D. Nam Á. Câu 8: Nơi có nhiệt độ cao giới thực động vật phong phú đa dạng thuộc đới thiên nhiên nào? A. Đới nóng. B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Đới cận nhiệt. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm) Vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đều ? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... Câu 2 (1điểm) Nêu tác động của thiên nhiên đến sản xuất nông nghiệp. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... Câu 3 (1 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ B. Phân môn Lịch Sử.( 5đ) I. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
  2. Câu 1. Người lãnh đạo trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là ai ? A.Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền C. Khúc Thừa Dụ. D. Mai Thúc Loan Câu 2. Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận di sản thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn. B. Tháp Chăm Phan Rang . C. Tháp Pô-na-ga. D. Tháp Hòa Lai. Câu 3. Đáp án nào dưới đây không thể hiện đúng về cải cách của khúc Hạo ? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập sổ hộ khẩu để quản lý cho thống nhất. Câu 4. Đáp án nào không đúng khi nói về sức sống của nền văn hóa bản địa thời Bắc Thuộc? A. Bảo tồn và nói tiếng việt. B. Duy trì thờ cúng tổ tiên C. Thực hiện nghi lễ cày tịch điền. D. Bảo tồn tục búi tóc, ăn trầu. Câu 5. Địa bàn chủ yếu của vương quốc Phù Nam là ở đâu ? A. Vùng ven biển Miền Trung . B. Các tỉnh Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu long. D. Đồng bằng Sông hồng Câu 6. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào ? A. Đầu công nguyên. B. Cuối thế kỉ I TCN. C. Thế kỉ II TCN. D. Khoảng thế kỉ I. Câu 7. Tầng lớp nào sau đây không có trong xã hội Chăm Pa? A. Tăng lữ. B. Quý tộc C. Nô lệ. D. Địa chủ. Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc là A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gay tâm lí bất an trong nhân dân. C. Chính sách bóc lột tàn bạo của chính quyền đô hộ và và tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân. D. Do ảnh hưởng của phong trào nông dân ở Trung Quốc II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1 điểm). Theo em nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. (2 điểm). Vương quốc Chăm Pa được hình thành ở đâu và từ khi nào? Nêu hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm Pa. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................... TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM Họ và tên: ………………………………… Năm học 2023– 2024 Lớp:…….. SBD ....... Phòng ......... MÃ ĐỀ B Môn: Lich Sử & Địa Lý - Lớp : 6 Thời gian: 60 phút - (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm. PHẦN ĐỊA LÍ: (2đ)
  3. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1. Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong đất? A. Không khí . B. Hạt khoáng. C. Nước . D.Chất hữu cơ. Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là: A. Đá mẹ . B. Đia hình. C. Khí hậu . D. Sinh vật. Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là : A. Đá mẹ . B. Đia hình. C. Khí hậu . D. Sinh vật Câu 4 . Có mấy nhân tố hình thành đất ? A. 5. B.6. C.7. D. 8 Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới Đại Dương A. Vô cùng phong phú đa dạng. B. Các sinh vật phân hóa theo độ sâu C.Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống . D. Gồm cả động vật và thực vật Câu 6. Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do: A. Địa hình . B. Khí hậu . C. Con người . D. Đất Câu 7. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng: A. Xa van. B. Thảo nguyên C. Đài nguyên . D. Rừng lá kim Câu 8. Các loài động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực là: A. gấu trắng ,chim cách cụt, cáo tuyết, tuần lộc. B. Rắn, hổ, gấu, nâu, vẹt . C . linh dương, voi, đà diểu, thỏ. D. lạt đà, bò cạp, chuột túi TỰ LUẬN : (3 Đ) Câu 1 (1 điểm) Vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đều ? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... Câu 2 (1điểm) Nêu tác động của thiên nhiên đến sản xuất nông nghiệp. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... Câu 3 (1 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ PHẦN LỊCH SỬ: TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết Độ Sứ của nhà Đường C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ D. Lập sổ hộ khẩu khai rõ quê quán để quản lí cho thống nhất Câu 2: Tầng lớp nào sau đây không có trong xã hội Chăm Pa? A. Tăng lữ. B. Quý tộc C. Nô lệ. D. Địa chủ. Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc là A.Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
  4. B. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gay tâm lí bất an trong nhân dân. C. Chính sách bóc lột hà khắc tàn bạo của chính quyền đô hộ và và tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân đân. D. Do ảnh hưởng của phong trào nông dân ở Trung Quốc Câu 4: Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được Unesco công nhận là di sản văn hóa thế giới ? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam ). B. Tháp Chăm (Phan Rang) C. Cố đô Huế D. Tháp Hòa lai ( Ninh Thuận ) Câu 5: Lễ hội dân gian đặc sắc nhất của dân tộc Chăm là: A. lễ hội cầu ngư B. lễ hội Ka tê. C. lễ hội.Bà Thu Bồn D. lễ hội rước cộ Câu 6: Điểm nổi bật của văn hóa nước ta thời Bắc thuộc là gì ? A.Văn hóa Hán không ảnh hưởng nhiều đến Văn hóa nước ta. B. Nhân dân ta tiếp tục tiếp thu văn hóa Trung Quốc một cách triệt để. C. Tiếp thu văn hóa Trung quốc để phát triển văn hóa dân tộc . D. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống tốt đẹp của dân tộc . Câu 7: Kinh đô đầu tiên của người Chăm được xây dựng ở đâu? A. Trà Kiệu B. Đồng Dương. C. Nha Trang D. Phan Rang Câu 8: Người lãnh đạo trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là ai ? A. Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền C. Khúc Thừa Dụ. D. Mai Thúc Loan B. TỰ LUẬN (3 Đ) Câu 1. (1 điểm). Theo em nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. (2 điểm). Vương quốc Chăm Pa được hình thành ở đâu và từ khi nào? Nêu hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm Pa. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KỲ II MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 A. TRẮC NGHIỆM (2Đ) ĐỊA LÍ ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8
  5. C B D C B C B A LỊCH SỬ A 1 2 3 4 5 6 7 8 B A B C B D D C B. TỰ LUẬN (3Đ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố phụ thuộc vào các yếu tố nào (1đ) - Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi dân cư tập trung đông đúc - Những nơi kinh tế kém phát triển, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp Câu 2: Tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp - Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất cảu hoàn cảnh tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ nước , nước, không khí, ánh sangs phù hợp. Câu 3: Các nhân tố hình thành đất Đá mẹ là nguồn sinh ra thành phần khoáng Khí hậu tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho qua trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. Sinh vật là nguồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất. Địa hình và thời gian ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của đất. PHẦN LỊCH SỬ: A. TRẮC NGHIỆM (2Đ) Đề B ĐỊA LÍ 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B A C D A A Đề B LỊCH SỬ 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C A B D A B
  6. C. TỰ LUẬN (6Đ) Địa lí ( 3đ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố phụ thuộc vào các yếu tố nào (1đ) - Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi dân cư tập trung đông đúc - Những nơi kinh tế kém phát triển, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp Câu 2: Tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp (1đ) - Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất cảu hoàn cảnh tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ nước , nước, không khí, ánh sangs phù hợp. Câu 3: Các nhân tố hình thành đất (1đ) Đá mẹ là nguồn sinh ra thành phần khoáng Khí hậu tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho qua trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. Sinh vật là nguồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất. Địa hình và thời gian ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của đất. PHẦN LỊCH SỬ: (3d) Câu 1: Theo em nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm (1đ) - Phân tích được thế mạnh yếu của quân giặc. (1đ) - Chủ động bày trận địa phục kích - Biết tận dụng lợi thế sông Bạch Đằng để tổ chức chiến đấu - Biết được điểm yếu diểm mạnh của đich . - Lợi dụng qui luật của thủy triều…. Câu 2: Thời gian và địa điểm hình thành nước Cham pa ( 1đ) * Năm 192, nhân dân huyện Tượng Lâm (quận Nhật Nam) đã nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà Hán, giành độc lập, lập nước Lâm Ấp (sau gọi là Chăm-pa). * Hoạt động kinh tế: (1đ) - Hoạt động kinh tế của người Chăm xưa rất đa dạng: + Trồng lúa nước, chăn nuôi gia súc, gia cầm + Sản xuất các mặt hàng thủ công (đồ gốm, trang sức, dụng cụ sản xuất) + Khai thác các nguồn lợi tự nhiên trên rừng (trầm hương, kì nam,...) và dưới biển (cá, tôm, ngọc trai,...). + Buôn bán bằng đường biển.
  7. ............................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TH & THCS ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ7 ĐỊA LÍ - LỚP 6 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. ĐỊA - Nắm được các loại đất phổ biến LÍ Nhận biết Lớp đất trên trái đất Các nhân tố hình thành đất Thông hiểu - phân biệt được đâu không phải là loại đất phổ biến. Vận dụng Sự sống trên Nhận biết - sự đa dạng của sinh vạt dưới đáy đại dương , sựu đa dạng của sinh trái đất vật trên lục địa
  8. P Vận dụng hân biệt được địa bàn sinh sống của các loài sinh vật khác nhau Rừng nhiệt Đặc điểm của rừng nhiệt đứi đới Nhận biết - Hiểu các loài đọng thực vật nào sống ở rừng nhiệt đới. Thông hiểu Vận dụng Dân cư và Sự phân bố dân cư trên thế giới sự phân bố Nhận biết Một số thành phố đông dân trên thế giới dân cư trên thế giới - Giải thích được vì sao dân của trên thế giới phân bố không đều. Vận dụng Mối quan - Tác động của con người tới thiên nhiên hệ giữa con Nhận biết người và thiên nhiên - Hiểu các loài đọng thực vật nào sống ở rừng nhiệt đới. Thông hiểu Tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp Vận dụng - Vận dụng Phần lịch sử Sức sống của nền văn hóa bản địa Nhận biết Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát Những phong tục tập quán mà nhân dân ta giữ gìn trong thời Bắc triển văn Thông hiểu thuộc hóa dân tộc Bước ngoặc Những cải cách của khúc hạo lịch sử đầu Nhận biết Chiến tháng Bawch đằng năm 938 thế kỉ X Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô quyền Vận dụng
  9. Vương quốc Sự hình thành và quá trình phát triển cảu vương quốc ChamPa Cham pa từ Nhận biết thế kỉ II đến thế kỉ X Đặc điểm kinh tế chính của cư dân Cham Pa Thông hiểu Đặc điểm văn hóa cảu cư dân Cham Pa Vương quốc Thời gian và địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam Phù nam Nhận biết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ II LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023-2024 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo /mức độ nhận thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các nhân tố hình Lớp đất thành đất trên Trái Đất. 1 câu 1 đ Sự sống 1 câu 2 câu 0.5 trên Trái 0.25đ đ Đất. Rừng 1 câu 0,25 Nhiệt Đới. Dân số và 2 câu 0,5đ Vì sao dân sự phân bố cư phân dân cư bố không trên thế đều? 1 câu giới. 1đ
  10. Sự phân 2 câu bố các đới thiên ,0, 5 đ nhiên trên trái đất Mối quan Nêu tác hệ giữa đông của con người thiên và thiên nhiên tới nhiên. sản xuất nông nghiệp 1 câu 1 đ Phần lịch sử Cuộc đấu 2 câu 0, 5 tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc Bước 2 câu 0,5 Nét độc ngoặc lịch đáo trong sử đầu thế cách đánh kỉ X. giặc của Ngô Quyền. Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng 938. 1 câu 1đ. Vương Vương 2 câu 0,5đ quốc Quốc Chăm Pa Chăm pa từ thế kỉ hình thành II-X. ở đâu vào thười gian nào. Đặc điểm kinh tế chính của nước ChămPa 1 câu 2 đ Vương 1 câu 1 câu quốc Phù nam TSĐ: 10đ Tỉ lệ Tỉ lệ 42,5 Tỉ lệ 100 % 57,5% % Tổng số câu: 21 9 câu TN 7 câu TN ( ( 1,75 đ ) 2,25 đ )
  11. 3 câu TL 2 câu TL ( 4 đ) ( 2 đ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KỲ II MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 D. TRẮC NGHIỆM (2Đ) ĐỊA LÍ ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D C B C B A LỊCH SỬ A 1 2 3 4 5 6 7 8 B A B C B D D C E. TỰ LUẬN (3Đ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố phụ thuộc vào các yếu tố nào (1đ) - Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi dân cư tập trung đông đúc - Những nơi kinh tế kém phát triển, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp Câu 2: Tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp - Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất cảu hoàn cảnh tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ nước , nước, không khí, ánh sangs phù hợp. Câu 3: Các nhân tố hình thành đất Đá mẹ là nguồn sinh ra thành phần khoáng Khí hậu tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho qua trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. Sinh vật là nguồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất. Địa hình và thời gian ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của đất. PHẦN LỊCH SỬ: B. TRẮC NGHIỆM (2Đ) Đề B ĐỊA LÍ
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B A C D A A Đề B LỊCH SỬ 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C A B D A B F. TỰ LUẬN (6Đ) Địa lí ( 3đ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố phụ thuộc vào các yếu tố nào (1đ) - Những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi dân cư tập trung đông đúc - Những nơi kinh tế kém phát triển, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp Câu 2: Tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp (1đ) - Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất cảu hoàn cảnh tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ nước , nước, không khí, ánh sangs phù hợp. Câu 3: Các nhân tố hình thành đất (1đ) Đá mẹ là nguồn sinh ra thành phần khoáng Khí hậu tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho qua trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. Sinh vật là nguồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất. Địa hình và thời gian ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của đất. PHẦN LỊCH SỬ: (3d) Câu 1: Theo em nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm (1đ) - Phân tích được thế mạnh yếu của quân giặc. (1đ) - Chủ động bày trận địa phục kích - Biết tận dụng lợi thế sông Bạch Đằng để tổ chức chiến đấu - Biết được điểm yếu diểm mạnh của đich . - Lợi dụng qui luật của thủy triều…. Câu 2: Thời gian và địa điểm hình thành nước Cham pa ( 1đ) * Năm 192, nhân dân huyện Tượng Lâm (quận Nhật Nam) đã nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà Hán, giành độc lập, lập nước Lâm Ấp (sau gọi là Chăm-pa). * Hoạt động kinh tế: (1đ) - Hoạt động kinh tế của người Chăm xưa rất đa dạng: + Trồng lúa nước, chăn nuôi gia súc, gia cầm
  13. + Sản xuất các mặt hàng thủ công (đồ gốm, trang sức, dụng cụ sản xuất) + Khai thác các nguồn lợi tự nhiên trên rừng (trầm hương, kì nam,...) và dưới biển (cá, tôm, ngọc trai,...). + Buôn bán bằng đường biển.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0