intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Lịch sử VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước 5% KHOẢNG THẾ Văn Lang, Âu 2 1* KỈ VII TCN Lạc. ĐẾN ĐẦU THẾ 2. Thời kì Bắc KỈ X thuộc và chống 2,5% Bắc thuộc từ thế 1 1* kỉ II trước Công nguyên đến năm 1 938. 3. Các cuộc đấu tranh giành lại 27,5% độc lập và bảo 3 1 1* 1 vệ bản sắc văn hoá của dân tộc. 4. Bước ngoặt 15% 2 1 lịch sử ở đầu thế kỉ X. Số câu/ loại câu 8 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Phân môn Địa lí Mức độ Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn nhận % chủ đề điểm thức
  2. vi kiến thưc ̣ Vận Vận duṇ g ́ Nhận biết Thông hiểu dụng cao 1. Thời tiết và 1* khí hậu. Biến 1* 1* 1 5% KHÍ HẬU VÀ đổi khí hậu. BIẾN ĐỔI 1 2. Phân tích KHÍ HẬU biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. 1. Thủy quyển 1 2,5% và vòng tuần hoàn lớn của 2 NƯỚC TRÊN nước. 1 2,5% TRÁI ĐẤT 2. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. 3* 3. Biển và đại dương. 3 ĐẤT VÀ SINH 1. Lớp đất 3 7,5% VẬT TRÊN trên Trái Đất. TRÁI ĐẤT Thành phần của đất. 2. Sự sống trên 1 10% Trái Đất. 3. Sự phân 3 7,5% bố các đới thiên nhiên. 4. Rừng nhiệt 1 15% đới. Số câu/ loại câu 8 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước VănNhận biết KHOẢNG THẾ Lang, Âu Lạc. Biết được KỈ VII TCN khoảng thời gian ĐẾN ĐẦU THẾ thành lập của KỈ X nước Văn Lang, 2 Âu Lạc. Thông hiểu 1* Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 2. Thời kì BắcNhận biết thuộc và chống Biết được một 1 Bắc thuộc từ thếsố chính sách cai kỉ II trước Côngtrị của phong nguyên đến nămkiến phương 1* 938. Bắc trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao Nhận xét về các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc
  4. thuộc. 3. Các cuộc đấuNhận biết tranh giành lại Biết được 3 độc lập và bảonhững nét chính vệ bản sắc văncủa các cuộc 1 hoá của dân tộc. khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 1* Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa 1 các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân
  5. Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng thấp Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 4. Bước ngoặtNhận biết 2 lịch sử ở đầu thế Trình bày được kỉ X. những nét chính (nội dung, kết 1 quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ
  6. của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Vận dụng Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu/ Loại 8 1 1 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí Số câu hoi theo mưc đô ̣ nhâṇ thưc TT Chương/ Chủ Nội ̉ ́ ́ đề dung/Đơn vị Mưc đô ̣ đanh kiến thưc ́ ́ ́ gia ́ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Thông hiểu KHÍ HẬU VÀ 1. Thời tiết, – Trình bày 1* BIẾN ĐỔI KHÍ khí hậu. được khái quát HẬU 2. Sự biến đổiđặc điểm của khí hậu và biệnmột trong các 1 pháp ứng phó. đới khí hậu: 1 ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng cao Trình bày được một số
  7. biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 1. Thủy quyển Nhận biết 1 và vòng tuần – Kể được tên hoàn lớn của được các thành nước phần chủ yếu 2. Sông và hồ. của thuỷ quyển. 1 Nước ngầm – Mô tả được 3* và băng hà vòng tuần hoàn NƯỚC 3. Biển và đại lớn của nước. TRÊN dương. – Mô tả được 2 TRÁI các bộ phận ĐẤT của một dòng sông lớn. 1* – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh
  8. trong đại dương thế giới) Thông hiểu Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Nhận biết 1. Lớp đất – Nêu được 3 trên Trái Đất. các tầng đất và ĐẤT VÀ SINH Thành phần các thành phần 3 VẬT TRÊN của đất. chính của đất. TRÁI ĐẤT 2. Sự sống – Kể được tên trên Trái Đất. và xác định 3. Sự phân bố được trên bản 3 các đới thiên đồ một số nhóm 1 nhiên. đất điển hình ở 4. Rừng nhiệt vùng nhiệt đới đới. hoặc ở vùng ôn 1 đới. – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới Thông hiểu Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
  9. Vận dụng Biện pháp để bảo vệ đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Số câu/ loại câu 8 1 1 1 Ti lê % ̣ ̉ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MY Môn: Lịch sử và Địa lí 6 TRƯỜNG THCS 19.8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………… Lớp 6: Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Năm 905, ai là người lật đổ chính quyền đô hộ tự xưng là tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 2. Những cải cách của Khúc Hạo nhằm mục đích gì? A. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Giúp cho người dân có cuộc sống giàu có hơn. Câu 3. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẽ. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. D. Đồng hóa dân tộc ta. Câu 4. Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 5. Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở đâu? A. Cửa sông Hát. B. Mê Linh. C. Luy Lâu. D. Giao Chỉ. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào chống lại chính quyền đô hộ của nhà Ngô thời kì Bắc thuộc? A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Bà Triệu. Câu 7. Sau khi lên ngôi, vua Hùng đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ? A. Lạc Việt, 15 bộ. B. Văn Lang, 15 bộ. C. Âu Lạc, 15 bộ. D. Âu Việt, 15 bộ. Câu 8. Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII. B. Thế kỉ VII TCN. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay? B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
  11. Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 68,8%. D. 97,5%. Câu 2. Nước ngầm tồn tại ở A. dưới lòng đất. B. dưới các biển và đại dương. C. trên lục địa và các đảo. D. trong các biển và đại dương. Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. đá mẹ. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 4. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 5. Loại đất thường được dùng để trồng cây lúa nước là A. đất ferali. B. đất đen. C. đất phù sa. D. đất ba dan. Câu 6. Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa là A. gió Tín phong. B. gió Tây ôn đới. C. gió Đông cực. D. gió Tây Nam. Câu 7. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 8. Việt Nam nằm trong đới A. ôn hòa. B. lạnh. C. nóng. D. hàn đới. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,0 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài đó? Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? ----- HẾT ----- Người duyệt đề Người ra đề Pơloong Thị Báo Võ Thị Ngọc Huệ
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C A D B B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Nguyên nhân bùng nổ, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Mai (1,5 điểm) Thúc Loan - Nguyên nhân: Do chính sách cai trị, bóc lột của nhà Đường 0,25 - Kết quả: + Giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. 0,25 + Bị đàn áp năm 722. 0,25 - Ý nghĩa + Là sự tiếp nối truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường của 0,25 người Việt. + Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho các cuộc đấu tranh 0,25 yêu nước sau này. + Cổ vũ trực tiếp cho tinh thần đấu tranh giành độc lập hoàn toàn của 0,25 người Việt đầu thế kỉ X. 2 Những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền (1,0 điểm) - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây 0,33 dựng trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của 0,33 con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,33 diệt quân địch. 3 Những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn (0,5 điểm) duy trì đến ngày nay - Tục làm bánh chưng bánh giày trong các dịp tết. Tục ăn trầu. 0,25 - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các anh hùng dân tộc… 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B A C B D C
  13. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân bố (1,5 điểm) - Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và 0,25 bán cầu Nam. Khí hậu - Nhiệt độ trung bình năm trên 21℃. 0,25 - Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. 0,25 Sinh vật - Động vật: Rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như 0,25 khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ. - Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, phong lan, tầm gửi,... do nguồn ánh sáng, nhiệt ẩm dồi dào, đất 0,5 nhiều chất dinh dưỡng. 2 Nguyên nhân (1,0 điểm) - Do mất môi trường sinh sống, do con người khai thác quá mức, do 0,5 biến đổi khí hậu… Biện pháp - Lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, trồng rừng, nghiêm 0,5 cấm việc khai thác quá mức của con người,… 3 - Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. 0,1 (0,5 điểm) - Trồng cây để giảm lượng khí CO2 trong không khí. 0,1 - Tố cáo, phê phán những hành vi làm tổn hại đến môi trường. 0,1 - Tách rác thải để phân loại và tái chế các loại rác khác nhau. 0,1 - Hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa chất độc hại cho môi 0,1 trường.
  14. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MY Môn: Lịch sử và Địa lí 6 TRƯỜNG THCS 19.8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………… Lớp 6: Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh ĐỀ SỐ 2 Em hãy chép lại nội dung sau - Chăm ngoan, học giỏi. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ------------ Hết ------------- Người duyệt đề Người ra đề Võ Thị Ngọc Huệ
  15. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ SỐ 2 Nội dung,yêu cầu cần đat Điểm - Học sinh chép đầy đủ, đúng chính tả và đầy đủ nội dung 10,0 - Học sinh chép gần hết câu từ đầy đủ nội dung nhưng còn sai chính tả. 8,0 - Học sinh chép được từ ½ hoặc hơn ½ nội dung và có sai chính tả. Tử 5,0 đến 7,0 - Học sinh chép được ít hơn ½ nội dung và có sai chính tả. 4,0 - Học sinh chép được vài câu và có sai chính tả. Từ 1,0 đến 3,0 - Học sinh nộp giấy trắng. 0,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2