Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 - 2024) Chữ kí Họ tên HS:....................................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 của GT Lớp: 6/..... Phòng thi.......... Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Số báo danh:........... ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 ( 5,0 điểm) I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D em cho là đúng (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ) Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào A. thế kỷ IV TCN. B. thế kỷ V TCN. C. thế kỷ VI TCN. D. thế kỷ VII TCN. Câu 2. Người Việt cổ sống nhiều trong môi trường sông nước nên có tục A. nhuộm răng đen. B. xăm mình. C. búi tóc. D. ăn trầu. Câu 3. Tín ngưỡng truyền thống vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc là A. thờ cúng đức Phật. B. thờ cúng sông núi. C. thờ cúng tổ tiên. D. thờ cúng Mặt trời. Câu 4. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Ngô Quyền. D. Khúc Hạo. Câu 5. Chiến thắng đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỷ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam là A. chiến thắng Bạch Đằng (981). B. trận chiến của Hai Bà Trưng. C. chiến thắng Bạch Đằng (938). D. trận chiến của Bà Triệu và Lí Bí. Câu 6. Vương quốc Chăm - pa được hình thành vào khoảng A. cuối thế kỷ I. B. cuối thế kỷ II. C. cuối thế kỷ III. D. cuối thế kỷ IV. Câu 7. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của nước ta hiện nay? A. Nam Bộ. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên. Câu 8. Trong khoảng các thế kỷ III - V, Vương quốc Phù Nam A. ra đời và phát triển thịnh vượng. B. phát triển thành đế chế hùng mạnh. C. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. D. dần suy yếu và dẫn đến sụp đổ. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy tường thuật lại ngắn gọn diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 và cho biết ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này. Câu 2. (1,0 điểm) Theo em, sau hơn một nghìn năm bị phương Bắc đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán nào? Ý nghĩa của điều này? Câu 3. (0,5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của người Chăm - pa còn tồn tại đến ngày nay. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 - 2024) Chữ kí Họ tên HS:....................................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 của GT Lớp: 6/..... Phòng thi:.............. Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Số báo danh:........... ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 (5,0 điểm) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D em cho là đúng (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ) Câu 1. Chiến thắng đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỷ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam là A. trận chiến của Hai Bà Trưng. B. trận chiến của Bà Triệu và Lí Bí. C. chiến thắng Bạch Đằng (938). D. chiến thắng Bạch Đằng (981). Câu 2. Vương quốc Chăm - pa được hình thành vào khoảng A. đầu thế kỷ I. B. đầu thế kỷ III. C. cuối thế kỷ II. D. cuối thế kỷ III. Câu 3. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của nước ta hiện nay? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 4. Khoảng thế kỷ VII, Vương quốc Phù Nam A. ra đời và phát triển thịnh vượng. B. phát triển thành đế chế hùng mạnh. C. dần suy yếu và dẫn đến sụp đổ. D. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. Câu 5. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào A. cuối thế kỷ III TCN. B. đầu thế kỷ IV TCN. C. cuối thế kỷ VI TCN. D. đầu thế kỷ VII TCN. Câu 6. Người Việt cổ sống nhiều trong môi trường sông nước nên có tục A. ăn trầu. B. búi tóc. C. xăm mình. D. nhuộm răng đen. Câu 7. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền. Câu 8. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của A. Hai Bà Trưng. B. Mai Thúc Loan. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy tường thuật lại ngắn gọn diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 và cho biết ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này. Câu 2. (1,0 điểm) Nét độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số thành tựu văn hóa của người Chăm - pa còn tồn tại đến ngày nay. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………....
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 - THỜI GIAN 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 - Thời gian 45 phút MÃ ĐỀ A * PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0điểm) I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D C B A B * HSKT: Trả lời được 5 câu trắc nghiệm ghi 2 điểm II. Phần tự luận (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 1,5 điểm - Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa sông Bạch 0,5đ Đằng. Nhân lúc thuỷ triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm. - Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân giặc thua và phải rút ra 1 biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền ra đánh, quân giặc hoảng loạn nhảy 0,5đ xuống sông. Hoằng Tháo tử trận. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền đã kết thúc hoàn toàn thắng lợi. * Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938: 0,5 điểm - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ. Thể hiện chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta. 0,25đ - Là chiến thắng lịch sử vẻ vang của dân tộc ta: kết thúc 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc ta. 0,25đ * Hơn một nghìn năm bị phương Bắc đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được 1,0 điểm những phong tục, tập quán: - Sau hơn một nghìn năm đô hộ, tổ tiên ta vẫn giữ được tiếng nói, các phong tục: 0,5đ 2 xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giầy,…Giữ được nếp sống với những đặc trưng riêng của dân tộc mình: tình làng nghĩa xóm - Ý nghĩa: Điều này chứng tỏ sức sống mãnh liệt của tiếng nói, phong tục, nếp sống 0,5đ của dân tộc không có gì có thể tiêu diệt được. * Một số thành tựu văn hóa của người Chăm - pa còn tồn tại đến ngày nay. Di 0,5 điểm tích văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới: 3 - Thành tựu văn hóa của người Chăm còn tồn tại đến ngày nay: Thánh địa Mỹ Sơn, tháp Chiên Đàn, Khương Mĩ( Tam kỳ, Quảng Nam), tháp Dương Long( Bình Định),…. ( Lưu ý: (Nếu học sinh nêu được 2 thành tựu trở lên thì ghi điểm tối đa) * HSKT: Trả lời được 2 ý 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận ghi 2 điểm hoặc trả lời được trọn vẹn 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận thì ghi 3 điểm
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 – THỜI GIAN 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 - Thời gian 45 phút MÃ ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D A C B D * HSKT: Trả lời được 5 câu trắc nghiệm ghi 2 điểm II. Phần tự luận (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 (1,0 điểm) - Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa sông 0,5đ Bạch Đằng. Nhân lúc thuỷ triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm. - Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân giặc thua và phải rút 1 ra biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền ra đánh, quân giặc hoảng loạn 0,5đ nhảy xuống sông. Hoằng Tháo tử trận. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền đã kết thúc hoàn toàn thắng lợi. * Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938: (0,5 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền 0,25đ độc lập tự chủ. Thể hiện chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta. - Là chiến thắng lịch sử vẻ vang của dân tộc ta: kết thúc 1000 năm đô hộ của 0,25đ phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc ta. * Nét độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện: 1,0điểm - Tận dụng địa hình hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công 0,25đ giặc. 2 - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên - xuống của con nước 0,5đ thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Phân tích được thế mạnh, yếu của quân địch=>Tổ chức, bố trí mai phục để tiêu 0,25đ diệt quân địch. * Một số thành tựu văn hóa của người Chăm – pa còn tồn tại đến ngày nay: 0,5 điểm) - Thành tựu văn hóa của người Chăm còn tồn tại đến ngày nay: Thánh địa Mỹ 3 Sơn, tháp Chiên Đàn, Khương Mĩ( Tam kỳ, Quảng Nam), tháp Dương Long( Bình Định),…. ( Lưu ý: (Nếu học sinh nêu được 2 thành tựu trở lên thì ghi điểm tối đa) * HSKT: Trả lời được 2 ý 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận ghi 2 điểm hoặc trả lời được trọn vẹn 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận thì ghi 3 điểm
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 - THỜI GIAN: 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/ Nhận Thông Vận dụng T chủ đề đơn vị kiến thức Vận dụng biết hiểu cao (TL) (TNKQ) (TL) (TL) Bài 14. Nhà nước Văn 1TN 0,25 đ Lang - Âu Lạc 2,5% Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn 1,5 đ 2TN 1TL* hóa dân tộc của người 15% 1TN* 1TL Việt. Việt Nam Bài 18. Bước ngoặt lịch sử 2,0đ từ khoảng ở đầu thế kỉ X 2TN 1TL 1TL* 20% thế kỉ VII trước công Bài 19. Vương quốc Cham 0,75đ - pa từ thế kỷ II đến thế kỷ 7,5% nguyên đến X 1TN 1TL* 1TL đầu thế kỉ 1TN* X Bài 20. Vương quốc Phù 0,5đ Nam. 1TL* 2TN 5,0% Số câu 8 1 1 1 11 câu Tổng điểm: 2đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ 5,0đ Tỉ lệ %: 50% 20% 15% 10% 5%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 - THỜI GIAN: 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức Đơn vị nhận thức Mức độ của yêu cầu cần đạt kiến thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1. Nhà Nhận biết 1TN nước Văn – Nêu được khoảng thời gian Lang-Âu thành lập của nước Văn Lang, Lạc Âu Lạc – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 4. Các Nhận biết 2TN cuộc đấu 1TN* tranh – Trình bày được những nét giành lại chính của các cuộc khởi nghĩa độc lập và tiêu biểu của nhân dân Việt bảo vệ Nam trong thời kì Bắc thuộc bản sắc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà văn hoá Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, 1TL* của dân Phùng Hưng,...): tộc Thông hiểu VIỆT – Giới thiệu được những nét 1TL NAM TỪ chính của cuộc đấu tranh về văn KHOẢNG hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá THẾ KỈ VII của nhân dân Việt Nam trong TRƯỚC thời kì Bắc thuộc CÔNG 5. Bước Nhận biết NGUYÊN ngoặt lịch – Trình bày được những nét ĐẾN ĐẦU sử ở đầu chính (nội dung, kết quả) về các THẾ KỈ X thế kỉ X cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử 2TN năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng 1TL* - Nhận xét được những điểm 1TL độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.. 6. Vương Nhận biết quốc – Trình bày được những nét Cham-pa từ chính về tổ chức xã hội và kinh 1TN thế kỷ II tế của Champa 1TN* đến thế kỷ – Nêu được một số thành tựu
- X văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. 1TL* Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 1TL 7. Bài 20. Nhận biết Vương – Trình bày được những nét 2TN quốc Phù chính về tổ chức xã hội và kinh Nam. tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. 1TL* Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL Số điểm 2đ 1,5đ 1đ 0,5đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn