intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:37

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 A. MA TRẬN Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Chương V 1.Các cuộc 0,25đ 1 VIỆT NAM khởi nghĩa 2,5% TỪ tiêu biểu 1TN KHOẢNG giành độc lập THẾ KỈ VII trước thế kỉ TRƯỚC X. CÔNG 2.Cuộc đấu 0,25đ NGUYÊN tranh bảo tồn 2,5% ĐẾN ĐẦU và phát triển 1TN* THẾ KỈ X văn hóa dân tộc của người Việt 3. Bước ngoặt 2,75 đ lịch sử ở đầu 3TN 1/2 TL* 1/2 TL* 27,5% thế kỉ X 4. Vương 1,75 đ 3TN* 1/2 TL* 1TL 1/2 TL* quốc Champa 17,5% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn Vận dụng TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 CHƯƠNG 4: - Thời tiết và 0,25 đ KHÍ HẬU khí hậu. Biến 2,5 % 1 TN VÀ BIẾN đổi khí hậu. ĐỔI KHÍ HẬU. - Các thành 0,25 đ CHƯƠNG 5: phần chủ yếu 2,5 % NƯỚC của thuỷ 1 TN TRÊN TRÁI quyển. ĐẤT. - Vòng tuần hoàn nước. 2 CHƯƠNG 6: - Lớp đất trên 2 TN 1 TL (b) 1,0 đ 1 TL* ĐẤT VÀ Trái Đất. 10% SINH VẬT - Sự sống trên 1 TN 1 TL (a) 1,25 đ TRÊN TRÁI Trái Đất. 12,5 % ĐẤT. - Rừng nhiệt 2 TN 2,0 đ 1 TL* đới. 20 % 3 CHƯƠNG 7: - Dân số và 0,25 đ THIÊN sự phân bố 2,5 % NHIÊN VÀ dân cư trên 1 TN CON thế giới. NGƯỜI Số câu / loại câu 8 TNKQ 1 TL 1 TL (a) 1 TL (b) 5,0 đ Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung (%) 40% 30% 20% 10% 100%
  3. B. BẢNG ĐẶT TẢ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Các cuộc khởi Nhận biết Chương V nghĩa tiêu – Trình bày VIỆT biểu giành độc được những NAM TỪ lập trước thế nét chính của KHOẢNG kỉ X. các cuộc khởi THẾ KỈ VII nghĩa tiêu TRƯỚC biểu của nhân CÔNG dân Việt Nam NGUYÊN trong thời kì 1TN ĐẾN ĐẦU Bắc thuộc THẾ KỈ X (khởi nghĩa (9 tiết) Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Cuộc đấu Nhận biết 1TN* tranh bảo tồn Giới thiệu và phát triển được những văn hóa dân nét chính của tộc của người cuộc đấu tranh Việt về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì
  4. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bắc thuộc. Bước ngoặt Nhận biết: 3TN 1/2 TL lịch sử ở đầu - Trình bày thế kỉ X được nét chính về các cuộc vận động giành quyền 1/2 TL tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh đạo của họ Khúc, họ Dương. Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938. Thông hiểu: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Vận dụng : - Giải thích được những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền
  5. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Đánh giá công lao của các anh hùng dân tộc. Vương quốc Nhận biết: 3TN* 1TL Champa -Sự thành lập, quá trình phát triển của vương quốc Chăm-pa - Những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Chăm-pa - Một số thành tựu văn hóa của vương quốc Chăm-pa Vận dụng thấp : -Giải thích sự khác nhau về hoạt động kinh tế . -Kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-
  6. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay. Số câu/ loại câu 1 /2 câu TL 1/2 câu TL Tỉ lệ % 15% 5% TT Chương/ Nội Mức độ Số câu Chủ đề dung đánh giá hỏi theo /Đơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHƯƠNG - Thời tiết và Nhận biết: 1 TN 4: khí hậu. Biến- Nêu được KHÍ HẬU đổi khí hậu. đặc điểm của VÀ BIẾN các đới khí ĐỔI KHÍ hậu. HẬU. - Các thành Nhận biết: 1 TN CHƯƠNG phần chủ yếu - Các thành 5: NƯỚC của thuỷ phần chủ yếu TRÊN TRÁI quyển. của thủy ĐẤT. - Vòng tuần quyển. Sự hoàn nước. bốc hơi của nước trên đại
  7. TT Chương/ Nội Mức độ Số câu Chủ đề dung đánh giá hỏi theo /Đơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dương. 2 CHƯƠNG – Lớp đất Nhận biết 6: ĐẤT VÀ trên Trái Đất. – Nêu được 5 TN 1 TL 1 TL (a) 1 TL (b) SINH VẬT Thành phần các tầng đất TRÊN TRÁI của đất và các thành ĐẤT. – Các nhân tố phần chính hình thành của đất. đất – Xác định – Một số được trên bản nhóm đất đồ sự phân điển hình ở bố các đới các đới thiên thiên nhiên nhiên trên trên thế giới. Trái Đất – Kể được – Sự sống tên và xác trên hành định được tinh trên bản đồ – Sự phân bố một số nhóm các đới thiên đất điển hình nhiên ở vùng nhiệt – Rừng nhiệt đới hoặc ở đới vùng ôn đới.
  8. TT Chương/ Nội Mức độ Số câu Chủ đề dung đánh giá hỏi theo /Đơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. - So sánh sự khác nhau giữa rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gips mùa. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Chứng
  9. TT Chương/ Nội Mức độ Số câu Chủ đề dung đánh giá hỏi theo /Đơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao minh sự đa dạng sinh vật trên lục địa của Trái Đất. Vận dụng cao – Biết được việc bảo vệ đất và tăng độ phì cho đất . 3 Chương 7 – Dân số thế Nhận biết 1 TN Con người giới - Dân số thế và thiên – Sự phân bố giới nhiên. dân cư thế - Trình bày giới. được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Số câu / loại 8 câu TNKQ 1 câu 1 câu(a) 1 câu câu TL TL (b) TL
  10. TT Chương/ Nội Mức độ Số câu Chủ đề dung đánh giá hỏi theo /Đơn vị mức độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (50%) 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% (100%) C. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) A.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Câu 1: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Ngô Quyền. B. Khúc Hạo. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của Khúc Hạo? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. D. Duy trì chính sách bóc lột của nhà Đường. Câu 3: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở
  11. A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh ). Câu 4: Tín ngưỡng truyền thống được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc A. thờ cúng tổ tiên. B. thờ thần tài. C. thờ Đức Phật. D. thờ thánh A-la. Câu 5: Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là A. Lâm Ấp. B. Chân Lạp. C. Nhật Nam. D. Pa-lem-bang. Câu 6: Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Thu Bồn. B. vùng Phong Khê C. ven sông Bạch Đằng D. vùng cửa sông Tô Lịch. Câu 7: Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 8: Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Câu 1: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 2: Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 4: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là A. bức xạ và lượng mưa. B. độ ẩm và lượng mưa. C. nhiệt độ và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng. Câu 5: Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Thảo nguyên. B. Đài nguyên. C. Hoang mạc. D. Rừng lá kim. Câu 6: Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
  12. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Câu 7: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới? A. Việt Nam. B. Công-gô. C. A-ma-dôn. D. Đông Nga. Câu 8: Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. (0,5 điểm) Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 2: (1,0 điểm) Liên hệ với kiến thức đã học ở những bài trước, em hãy nêu điểm giống nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và cư dân Văn Lang - Âu Lạc. II. PHÂN ĐỊA LÍ :(3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 2: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Nêu ví dụ về sự khác nhau của động vật giữa các đới khí hậu? b. (0,5 điểm) Tại sao phải phủ xanh đất trống, đồi trọc để bảo vệ đất? --HẾT--
  13. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1: Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Núi Nưa (Thanh Hóa). C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Vùng cửa sông Bạch Đằng. Câu 2: Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905).
  14. B. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939). C. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938). D. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). Câu 3: Năm 248, Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4:Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái. Câu 5: Câu 5. Thế kỉ IX, người Chăm-pa chuyển Kinh đô từ Vi-ra-pu-ra về A. Pi-rê. B. Sin-ha-pu-ra. C. In-đra-pu-ra. D. Pa-lem-bang. Câu 6: Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Môn cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 7: Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 8: Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Thừa Dụ. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Câu 2: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 4: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Câu 5: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?
  15. A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. Câu 6: Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở A. vùng cận cực. B. vùng ôn đới. C. hai bên chí tuyến. D. hai bên xích đạo. Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm là do A. khai thác khoáng sản và nạn di dân. B. chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng. C. tác động của con người và cháy rừng. D. cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai. Câu 8: Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ dân. B. 7,2 tỉ dân. C. 7,6 tỉ dân. D. 6,9 tỉ dân. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. (1,5 điểm) Em hãy cho biết, Ngô Quyền đã chuẩn bị cho trận thủy chiến chặn đánh giặc như thế nào? b. (0,5 điểm) Đánh giá công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) So sánh sự khác nhau của rừng nhiệt đới gió mùa so với rừng mưa nhiệt đới. Câu 2: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Chứng minh sự đa dạng của sinh vật trên lục địa của Trái Đất? b. (0,5 điểm) Con người cần phải làm gì để tăng độ phì cho đất? --HẾT--
  16. D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A A A A A II. Phần tự luận: 3,0 điểm Câu Đáp án Điểm
  17. a. Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng bạch Đằng (938):(1,5 điểm ) + Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. 0,5 điểm + Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại 0,5 điểm Câu 1 độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. (2,0 + Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu 0,5 điểm điểm) nước sau này. b. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (0,5 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc,chọn vị trí và địa 0,25 điểm điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản công. 0,25 điểm - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc. Câu 2 *Điểm giống nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và (1,0 cư dân Văn Lang - Âu Lạc. điểm) - Nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp trồng lúa nước, sử dụng sức 0,5 điểm kéo của trâu bò. 0,5 điểm - Ngoài ra, cư dân còn chăn nuôi, làm các mặt hàng thủ công, đánh cá.
  18. ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C B B A A C II. Phần tự luận: 3,0 điểm Câu 1: 2,0 điểm Câu Đáp án Điểm a. Kế hoạch của Ngô Quyền cho trận thủy chiến: + Dựa vào đặc điểm tự nhiên của sông Bạch Đằng: Sông 0,5 điểm Bạch Đằng chảy giữa địa phận thị xã Quảng Yên (Quảng Câu 1 Ninh) và huyện Thủy Nguyên (Hải Phòng) ngày nay. Hai 0,5 điểm (2,0 bên bờ hạ lưu sông Bạch Đằng có rừng rậm um tùm. điểm) + Tại khu vực cửa biển Bạch Đằng, khi thuỷ triều lên cao, lòng sông rộng mênh mông. 0,5 điểm + Kế hoạch của Ngô Quyền: Ngô Quyền sai người đem cọc vót nhọn đầu bịt sắt đóng ngầm trước ở cửa biển, thuyền của
  19. bọn chúng theo nước triều lên vào trong hàng cọc, sau đó ta dễ bề chế ngự, không cho chiếc nào ra . b.Công lao của Ngô Quyền: lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai , làm nên chiến thắng Bạch 0,5 điểm Đằng vĩ đại , giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc , chấm dứt hơn một nghìn năm bắc thuộc . Câu 2 * Một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì (1,0 và tồn tại đến ngày nay: 0,5 điểm điểm) - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0,5 điểm - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2