intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:31

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

  1. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lý 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. MA TRẬN TT Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề dung/Đơn vị nhận thức Nhận Thôn Vận kiến thức Vận dụng cao biết g hiểu dụng (TL) ( TNK (TL) (TL) Q) TN TL TN TL TNK TL TNK TL KQ KQ Q Q Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Các 2 TN NAM cuộc TỪ khởi KHO nghĩa ẢNG tiêu THẾ biểu KỈ trước VII thế kỉ TRƯ X ỚC 2. 2 TN 1 TL CÔN Cuộc G đấu NGU tranh YÊN bảo ĐẾN tồn và ĐẦU phát THẾ triển KỈ X văn hoá dân tộc của người Việt 3. 2 TN 1 TL 1 TL Bước (a) (b) ngoặt
  2. lịch sử ở đầu thế kỉ X 4. 2TN Vương quốc Chăm – pa và Vương quốc Phù Nam Số câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu Tỉ lệ 20 % 15 % 10 % 5% % Phân môn Địa lí 1 NƯỚ - Các 2TN C thành TRÊN phần TRÁI chủ ĐẤT yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ - Biển và đại
  3. dương . Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và băng hà 2 ĐẤT - Lớp 3TN 1TL(a) 1TL(a) 1TL* VÀ đất * SINH trên VẬT Trái TRÊN Đất. TRÁI Thành ĐẤT phần của đất - Các nhân tố hình thành đất - Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên. - Sự sống trên hành
  4. tinh - Sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới 3 CON - Dân NGƯ số thế ỜI giới VÀ - Sự THIÊ phân N bố dân NHIÊ cư thế N giới - Con người và thiên nhiên 1TL(b - Bảo 3TN 1TL(b) 1TL* )* vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyê n vì sự phát triển bền vững Số câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu Tỉ lệ 20 % 15 % 10 % 5% %
  5. Tỉ lệ chung 40 % 30 % 30 %
  6. 2. BẢN ĐẶC TẢ TT Chươ Nội Mức độ Số câu ng/ dung/Đ đánh hỏi Chủ ơn vị giá theo đề kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 2 VIỆT 1. Các Nhận 2 TN 1 TL NAM cuộc biết TỪ khởi – Trình KHOẢN nghĩa bày được G THẾ tiêu biểu những KỈ VII trước thế nét chính TRƯỚC kỉ X của các CÔNG cuộc NGUYÊ khởi N ĐẾN nghĩa ĐẦU tiêu biểu THẾ KỈ của nhân X dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu
  7. được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng,
  8. Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 2. Cuộc Nhận 2 TN đấu tranh biết bảo tồn -Trình và phát bày được triển văn biểu hiện hoá dân trong tộc của việc giữ người gìn văn Việt hóa của người Việt 3. Bước Nhận 2TN ngoặt biết ½ TL ½ TL lịch sử ở – Trình đầu thế bày được kỉ X những nét chính
  9. (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc
  10. đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền 4. Vương Nhận 2TN quốc biết Chăm – -Mô tả pa và được sự Vương thành quốc Phù lập, quá Nam trình phát triển của Vương quốc Chăm – pa và Vương quốc Phù Nam Tổng Số 8 câu TN 1 câu TL câu/loại 1 câu câu TL Tỉ lệ 20 % 15 % 10 % 5% 1 NƯỚC - Các Nhận 2TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ - Kể ĐẤT yếu của được tên thuỷ được các quyển thành - Vòng phần chủ tuần hoàn yếu của nước thuỷ - Sông, quyển. hồ và - Mô tả việc sử được dụng vòng nước tuần hoàn sông, hồ lớn của - Biển và nước. đại - Mô tả dương. được các
  11. Một số bộ phận đặc điểm của một của môi dòng trường sông lớn. biển - Xác - Nước định ngầm và được trên băng hà bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận 3TN 1TL(a)- 1TL(a) * 1TL* SINH trên Trái biết 1,0điểm VẬT Đất. - Nêu TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất và các (45%- - Các thành 2,25điểm nhân tố phần ) hình chính của
  12. thành đất đất. - Một số - Xác nhóm đất định điển hình được trên ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất nhiên - Sự sống trên thế trên hành giới. tinh - Kể - Sự phân được tên bố các và xác đới thiên định nhiên được trên - Rừng bản đồ nhiệt đới một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví
  13. dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận 3TN 1TL(b)- 1TL(b)* 1TL* NGƯỜI thế giới biết 0,5đ (nếu (nếu VÀ - Sự phân - Trình chọn 01 chọn 01 THIÊN bố dân cư bày được câu, câu TL ở NHIÊN thế giới đặc điểm không phần vận (45%- - Con phân bố lựa chọn dụng, thì 2,25 người và dân cư đất và không điểm) thiên trên thế sinh vật, lựa chọn nhiên giới. số điểm phần con - Bảo vệ - Xác 1,0; nếu người và tự nhiên, định chọn Đất thiên khai thác được trên và sinh nhiên thông bản đồ vật thì có minh các một số 01 ý Đất tài thành và sinh nguyên phố đông vật điểm vì sự phát dân nhất 0,5) triển bền thế giới. vững Thông hiểu - Giải thích được đặc
  14. điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực).
  15. - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1TL TNKQ 1 TL (a, hoặc 1 câu b) 1TL(a, TL b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40 % 30 % 20 % 10 %
  16. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn ý đúng nhất Phần Lịch sử Câu 1. Câu thơ dưới đây nói đến cuộc khởi nghĩa nào của người Việt trong thời kì Bắc thuộc? “Một xin rửa sạch nước thù, Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng, Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này” A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí (542 – 603) đã A. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. Làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 60 năm. Câu 3. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì từ suốt thời Bắc thuộc cho đến nay? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ chúa Zêsu. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 4. Trong suốt thời Bắc thuộc, nhân dân ta tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa……………. để phát triển văn hóa dân tộc. A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Trung Hoa D. Lưỡng Hà Câu 5. Ai là người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo.
  17. Câu 6. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây: “Đố ai trên Bạch Đằng giang, Làm cho cọc nhọn dọc ngang sáng ngời, Phá quân Nam Hán tời bời, Gươm thần độc lập giữa trời vang lên” A. Ngô Quyền. B. Khúc Thừa Dụ. C. Lí Bí. D. Mai Thúc Loan. Câu 7. Lâm Ấp là tên gọi ban đầu của: A. Vương quốc Lào. C. Vương quốc Chăm – pa. B Vương quốc Cam – pu – chia. D. Vương quốc Phù Nam. Câu 8. Địa bàn Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của nước ta ngày nay? A. Trung du miền núi phía Bắc. C. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Phần Địa lí Câu 9. Các thành phần chính của lớp đất là: A. Không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 10. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Chất hữu cơ. B. Không khí. C. Khoáng chất. D. Nước. Câu 11. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hòa, 2 đới lạnh B. 1 đới nóng, 1 đới ôn hòa, 2 đới lạnh C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hòa, 1 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hòa, 2 đới lạnh Câu 12. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở: A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới nóng và đới ôn hòa. D. Đới lạnh và đới nóng. Câu 13. Năm 2018 dân số thế giới khoảng: A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người.
  18. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Câu 14. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 15. Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do: A. Hiệu ứng nhà kính. B. Sự suy giảm sinh vật. C. Mưa acid, băng tan. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 16. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do: A. Chiến tranh, thiên tai. B. Khai thác quá mức. C. Phát triển nông nghiệp. D. Dân số đông và trẻ. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Phần Lịch Sử Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc ? Nêu kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa đó? Câu 2 (1,5 điểm): Bằng kiến thức Lịch sử về chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền em hãy: a. Trình bày nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền ? (1,0 điểm) b. Viết 1 đoạn văn từ 7 -10 câu về nhân vật lịch sử Ngô Quyền (0,5 điểm)? Phần Địa lí Câu 3 (1,5 điểm). Đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới Kể tên 5 thành phố đông dân nhất thế giới ? Câu 4 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm sinh vật ở lục địa và đại dương mà em biết ? Nêu ví dụ ? Câu 5 (0,5 điểm). Nêu tác động tích cực và tiêu cực của con ngưởi đến thiên nhiên ? Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ tự nhiên ?
  19. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn ý đúng nhất Phần Lịch sử Câu 1. Hình ảnh dưới đây nói đến cuộc khởi nghĩa nào của người Việt trong thời kì Bắc thuộc? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 2. Nhà nước Vạn Xuân ra đời, gắn liền với cuộc khởi nghĩa của ai? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 3. Nét đẹp truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì từ suốt thời Bắc thuộc cho đến nay? A. Hát quan họ B. Múa Chăm C. Ăn trầu, nhuôm răng đen D. Hát cải lương Câu 4. Đâu là yếu tố tích cực từ việc tiếp thu nền văn hóa Trung Hoa vào nước ta trong Bắc thuộc? A. Bảo tồn, duy trì và sử dụng tiếng Việt. B. Ăn trầu, nhuộm răng đen. C. Thờ cúng tổ tiên D. Chữ viết
  20. Câu 5. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ nhất? A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền Câu 6. Thông tin nào dưới đây không chính xác về sông Bạch Đằng? A. Chảy giữa thị xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thuỷ Nguyên (Hải Phòng). B. Đây là con đường thuỷ tốt nhất để đi vào nước ta. C. Lòng sông hẹp và nông, mực nước vùng cửa sông lúc thuỷ triều cao nhất và thấp nhất không chênh lệch nhiều. D. Địa hình xung quanh có nhiều cồn gò, bãi, đầm lầy,… giúp bố trí lực lượng quân thuỷ, bộ cùng chiến đấu chặn giặc thuận lợi. Câu 7. Thời gian hình thành Vương quốc Chăm - pa A. Đầu thế kỉ II TCN. C. Cuối thế kỉ II. B. Đầu thế kỉ II. D. Cuối thế kỉ II TCN. Câu 8. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là ở đâu? A. Vùng ven biển miền Trung nước ta. B. Các tỉnh Nam Bộ nước ta. C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta. D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay. Phần Địa lí Câu 9. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Đá mẹ. D. Sinh vật. Câu 10. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2