intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ-ĐỊA –ANH-CD MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ thức n vị kiến TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VIỆT 3. Các 1TN 2,5% NAM cuộc TỪ đấu KHOẢ tranh NG giành THẾ KỈ lại độc VII lập và TRƯỚ bảo vệ C bản sắc CÔNG văn hoá NGUYÊ của dân N ĐẾN tộc
  2. Bước 5TN 1TN 1TL ½ TL 1/2TL 40% ngoặt lịch sử ở ĐẦU đầu thế THẾ KỈ kỉ X X Vương 3TN 7,5% quốc Champ a Tổng 8 TN 2TN TL 1/2TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% chung PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội dung 1TN 1TN NƯỚC 1: .– Các TRÊN thành TRÁI phần chủ ĐẤT. (2 yếu của 0,5 điểm
  3. tiết)+ thuỷ 5% 10 % quyển. KTGK2 – Sông, 1,5 điểm hồ và việc sử dụng nước sông, hồ Nội dung 2: Biển 1 điểm và đại 3TN 1TN 10% dương 2 Chủ đề Nội dung ĐẤT VÀ 1: – Lớp SINH đất trên VẬT Trái Đất. 0,75 điểm TRÊN Thành 7,5 % TRÁI phần của 3TN ĐẤT ( 7 đất tiết) ( 3,5 điểm) Nội dung 2: – Các nhân tố hình thành đất Nội dung 1TN 0,25 điểm 3: – Một 2,5 %
  4. số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất Nội dung 1TL 1 điểm 4: – Sự 10 % sống trên hành tinh Nội dung 1 điểm 5: – 10 % 1TL Rừng nhiệt đới Nội dung 0,5 điểm 6: – Biết 5% cách tìm hiểu môi trường tự nhiên 1TL qua tài liệu và tham quan địa phương. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5đ Tổng số câu 16 câu 6 câu 2 câu 2 câu 26 câu Tổng hợp chung Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 VIỆT NAM TỪ 3. Các cuộc đấu Thông hiểu KHOẢNG THẾ tranh giành lại – Nêu được kết 1TN KỈ VII TRƯỚC độc lập và bảo quả và ý nghĩa
  6. CÔNG vệ bản sắc văn các cuộc khởi NGUYÊN ĐẾN hoá của dân tộc nghĩa tiêu biểu ĐẦU THẾ KỈ X của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 4. Bước ngoặt Nhận biết lịch sử ở đầu – Trình bày được 5TN thế kỉ X những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành 1TN, 1TL quyền tự chủ của nhân dân Việt 1/2TL Nam dưới sự lãnh đạo của họ 1/2TL Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc
  7. đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vận dụng cao Đánh giá được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ, Ngô Quyền. 5. Vương quốc Nhận biết Champa – Trình bày được 3TN những nét chính về sự ra đời, tổ chức xã hội và kinh tế của Champa Tổng 8TN 2TN, 1TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 5% Điểm 2 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề – Các thành Nhận biết NƯỚC TRÊN phần chủ yếu – Kể được tên 1TN TRÁI ĐẤT của thuỷ quyển được các ( 2 tiết) – Vòng tuần thành phần hoàn nước chủ yếu của – Sông, hồ và thuỷ quyển.
  8. việc sử dụng – Mô tả được nước sông, hồ vòng tuần – Biển và đại hoàn lớn của 1TN* dương. Một số nước. đặc điểm của – Mô tả được 1TN môi trường các bộ phận biển của một dòng – Nước ngầm sông lớn. 2TN và băng hà – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày 1TN được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, 1TN dòng biển (khái niệm hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế 1TL* giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các
  9. nguồn cấp nước sông. - Nguyên nhân hiện tượng thủy triều Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 Chủ đề: ĐẤT – Lớp đất trên Nhận biết VÀ SINH Trái Đất. – Nêu được 3TN VẬT TRÊN Thành phần các tầng đất TRÁI ĐẤT ( 7 của đất và các thành tiết) – Các nhân tố phần chính hình thành đất của đất. – Một số – Xác định
  10. nhóm đất điển được trên bản hình ở các đới đồ sự phân bố thiên nhiên các đới thiên 1TN trên Trái Đất nhiên trên thế – Sự sống trên giới. hành tinh – Kể được tên – Sự phân bố và xác định 1TL các đới thiên được trên bản nhiên đồ một số – Rừng nhiệt nhóm đất điển đới hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn 1TL đới. Thông hiểu – Trình bày được một số 1TL nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách
  11. tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 8 câu Tổng số câu 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 5% Tỉ lệ chung 40% 10%
  12. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: LS&ĐL – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 2. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 3. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 4. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Giàng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 5. Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 6. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 7. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 8. Người Chăm-pa rất giỏi về nghề gì? A.Đi biển. B. Trồng trọt. C. Chăn nuôi. D.Thủ công. Câu 9. Xã hội Chăm-pa bao gồm những tầng lớp nào? A. Dân tự do, quý tộc, địa chủ, nô tì B. Tăng lữ, quí tộc, dân tự do, nô lệ . C. Tăng lữ, địa chủ, dân tự do, nô lệ. D. Qúy tộc, địa chủ, dân tự do, nô lệ. Câu 10. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam.
  13. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 11. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A.Nước mặn. B.Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ Câu 12.Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì A. mùa lũ là mùa hạ, mùa cạn là mùa đông. B. mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô. C. mùa lũ vào đầu mùa hạ D. mùa lũ vào đầu mùa xuân. Câu 13. Đại dương lớn nhất trên Trái Đất là A. Bắc Băng Dương. B.Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương. D.Ấn Độ Dương. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thủy triều? A.Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển. B.Động đất C.Gió. D.Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất. Câu 15. Độ muối trung bình của nước biển là A.25‰ . B. 30 ‰ . C.35 ‰ . D.40 ‰ . Câu 16. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại đương được gọi là A.sóng biển. B.dòng biển. C.thủy triều. D.triều cường. Câu 17. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. Câu 18.Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Đá mẹ. B. Chứa mùn. C. Tích tụ. D. Vô cơ. Câu 19. Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong đất là A. không khí. B.nước. C.hạt khoáng. D.chất hữu cơ. Câu 20. Đất là A. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển. B. lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vật chất vụn bở, có thành phần phức tạp ở trên lục địa và đáy đại dương. D. lớp vật chất có được từ quá trình phân hủy các loại đá. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Trình bày những nét chính về diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938(1điểm) Câu 2. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? Ngô Quyền đã có công lao gì đối với lich sử dân tộc?(1,5điểm) II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3. ( 1,0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 4. (1,0 điểm) Bằng kiến thức đã học, hãy lấy ví dụ về sự đa dạng của sinh vật ở lục địa? Câu 5. (0,5 điểm) Quảng Nam thuộc đới thiên nhiên nào? Kể tên các dược liệu quý ở Quảng Nam? --------- Hết---------
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN LS&ĐL.LỚP 6 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B D C A B B B A B D A B C D C A D B C B án PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1( 1 điểm) *Những nét chính về diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 -Khi nước triều lên, Ngô Quyền cho lính ra khiêu chiến, giả thua để dụ địch vào trận địa cọc.Hoằng Tháo cho quân đuổi theo. 0,25 -Khi nước triều rút, cọc nhô lên, Ngô Quyền hạ lệnh tổng tấn 0,25 công. 0,25 -Quân Nam Hán lọt vào trận địa cọc, bị đánh tan tác. - Kết quả:Hoằng Tháo tử trận. Quân Nam Hán đại bại, phải rút 0,25 quân về nước. 2(1,5điểm *Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền ) - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. 0,25 - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. 0,25 - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch: bố trí quân mai phục, sử dụng thuyền nhỏ ra đánh khiêu chiến, nước triều rút tấn công. 0,5
  15. * Công lao của Ngô Quyền: - Đánh đuổi quân xâm lược Nam Hán. - Chấm dứt hoàn toàn thời kì Bắc thuộc; mở ra thời đại độc lập, 0,25 tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. 0,25 3(1 điểm) Đặc điểm rừng nhiệt đới -Phân bố: trải từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả 0,25 hai bán cầu. -Đặc điểm: Rừng gồm nhiều tầng (2 – 3 tầng trở lên); trong 0.5 rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt, động vật rất phong phú. 0,25 -Phân loại: có 2 kiểu chính : rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. 4 (1 điểm) Ví dụ về sự đa dạng của sinh vật ở lục địa + Thực vật: Từ cực về Xích đạo có các thảm thực vật đặc trưng 0,5 như đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, xavan, rừng nhiệt đới,... + Động vật: Rừng mưa nhiệt đới có các loài leo trèo giỏi, nhiều 0,5 côn trùng, chim, thú,...; xavan và thảo nguyên có nhiều loài ăn cỏ (ngựa,linh dương,...) và các loài ăn thịt (sư tử, linh cẩu,...); đới lạnh có gấu trắng, ngỗng trời,... 5 (0,5 Quảng Nam thuộc đới thiên nhiên nào? Kể tên các dược liệu điểm) quý ở Quảng Nam? -Quảng Nam thuộc thiên nhiên đới nóng. 0,25 -Các dược liệu quý ở Quảng Nam: sâm Ngọc Linh,ba kích, ngũ 0,25 vị tử, sa nhân...
  16. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: LS&ĐL – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: B đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu (248) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 2. Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ vào năm nào? A. Năm 903. B. Năm 904 C. Năm 905 D.. Năm 906 Câu 3. Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931), Dương Đình Nghệ tự xưng là A. An Nam quốc vương. B.Tiết độ sứ. C.Hoàng đế. D.Thái úy. Câu 4. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. làng Ràng (Thanh Hóa). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 5. Khúc Thừa Dụ giành lại quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 6. Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng.
  17. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 7. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 8. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Cuối thế kỉ II B. Cuối thế kỉ III C. Cuối thế kỉ IV D. Cuối thế kỉ V Câu 9. Người Chăm-pa rất giỏi về nghề gì? A.Đi biển. B. Trồng trọt. C. Chăn nuôi. D.Thủ công. Câu 10.Tầng lớp có địa vị thấp nhất trong xã hội Chăm-pa là A. nông dân tự do. B. tăng lữ. C. quý tộc. D. nô lệ. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 11.Độ muối trung bình của nước biển là A.25‰ . B. 30 ‰ . C.35 ‰ . D.40 ‰ . Câu 12.Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì A. mùa lũ là mùa hạ, mùa cạn là mùa đông. B. mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô. C. mùa lũ vào đầu mùa hạ D. mùa lũ vào đầu mùa xuân. Câu 13.Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong đất là A. không khí. B. nước. C. hạt khoáng. D. chất hữu cơ. Câu 14.Đại dương lớn nhất trên Trái Đất là A.Bắc Băng Dương. B.Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương. D.Ấn Độ Dương. Câu 15. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ Câu 16.Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thủy triều? A.Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển. B.Động đất C.Gió. D.Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất. Câu 18. Đất là A. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển. B. lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vật chất vụn bở, có thành phần phức tạp ở trên lục địa và đáy đại dương. D. lớp vật chất có được từ quá trình phân hủy các loại đá. Câu 19.Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Đá mẹ. B. Chứa mùn. C. Tích tụ. D. Vô cơ. Câu 20. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại đương được gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (0,5điểm) Khúc Thừ Dụ đã có công lao gì đối với lich sử dân tộc? Câu 2 .(2điểm) a) Ý nghĩa của chiến thắng sông Bạch Đằng năm 938(1điểm) b) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (1điểm) II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3. ( 1,0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 4. (1,0 điểm) Bằng kiến thức đã học, hãy lấy ví dụ về sự đa dạng của sinh vật ở lục địa? Câu 5. (0,5 điểm) Quảng Nam thuộc đới thiên nhiên nào? Kể tên các dược liệu quý ở Quảng Nam?
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN LS&ĐL.LỚP 6 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C C B A B B B A B B C B C C A D D C B A án PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1(0,5 * Công lao của Khúc Thừa Dụ: điểm) - Lật đổ chính quyền đô hộ của nhà Đường, giành lại quyền tự chủ cho người Việt. 0,25 - Đặt nền móng, tạo điều kiện để cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Việt Nam đi đến thắng lợi hoàn toàn (năm 938). 0,25 2(2điểm) * Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng bạch Đằng (938): - Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. 0,25 - Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. 0,5 - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,25 * Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. 0,25 - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. 0,25 - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để
  19. tiêu diệt quân địch: bố trí quân mai phục, sử dụng thuyền nhỏ ra đánh khiêu chiến, nước triều rút tấn công. 0,5 3(1 điểm) Đặc điểm rừng nhiệt đới -Phân bố: trải từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả 0,25 hai bán cầu. -Đặc điểm: Rừng gồm nhiều tầng (2 – 3 tầng trở lên); trong 0.5 rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt, động vật rất phong phú. 0,25 -Phân loại: có 2 kiểu chính : rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. 4 (1 điểm) Ví dụ về sự đa dạng của sinh vật ở lục địa + Thực vật: Từ cực về Xích đạo có các thảm thực vật đặc trưng 0,5 như đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, xavan, rừng nhiệt đới,... + Động vật: Rừng mưa nhiệt đới có các loài leo trèo giỏi, nhiều 0,5 côn trùng, chim, thú,...; xavan và thảo nguyên có nhiều loài ăn cỏ (ngựa, linh dương,...) và các loài ăn thịt (sư tử, linh cẩu,...); đới lạnh có gấu trắng, ngỗng trời,... 5 (0,5 Quảng Nam thuộc đới thiên nhiên nào? Kể tên các dược điểm) liệu quý ở Quảng Nam? -Quảng Nam thuộc thiên nhiên đới nóng. 0,25 -Các dược liệu quý ở Quảng Nam: sâm Ngọc Linh,ba kích, ngũ 0,25 vị tử, sa nhân...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2