intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 31) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học bộ môn Lịch sử và Địa lý. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN (Theo CV 247/PGDĐT- THCS ngày 11/4/2024) Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung/đơn vị TT (số câu) (số câu) (số câu) cao (số câu) kiến thức TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Phân môn Lịch sử Nhà nước Văn 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Lang, Âu Lạc Điểm Tỷ lệ % điểm Thời kì Bắc thuộc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938 + Chính sách 2 cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc Điểm Tỷ lệ % điểm Các cuộc đấu tranh giành lạiđộc 3 lập và bảo vệ bản 4 0 0 0 0 0 0 0 4 câu sắc văn hoá của dân tộc Điểm 1,0 1,0
  2. Tỷ lệ % 10% 10% điểm Bước ngoặt lịch sử 4 câu 2 2 0 0 1 0 1 0 0 ở đầu thế kỉ X Điểm 0,5 1,5 1,0 3,0 Tỷ lệ % điểm 5% 15% 10% 30% Vương quốc 3 câu 3 2 0 0 0 0 0 0 1 Chăm-pa Điểm 0,5 0,5 1,0 Tỷ lệ % điểm 5% 5% 10% Điểm phân môn 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0đ Tỷ lệ % điểm phân môn 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Nước trên Trái 4 0 0 0 0 0 0 0 4 câu Đất Điểm 1,0 1,0đ Tỷ lệ % điểm 10 10% 2 Đất và sinh vật 4 0 0 1 0 1 0 1 7 câu trên Trái Đất Điểm 1,0 1,5 1,0 0,5 4,0đ Tỷ lệ % điểm 10 15 10 5 40% Điểm phân môn 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0đ Tỷ lệ % điểm phân 20 15 10 5 50% môn Tỷ lệ % điểm bộ môn 40 30 10 10 10 100 Tỉ lệ % điểm các mức độ 40 30 20 10 100 IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024 Phân môn: LỊCH SỬ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Thông Vận Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề hiểu dụng thức biết dụng cao Nhâṇ biết - Biết được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc 4 TN VIỆT thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, NAM TỪ 1. Các cuộc Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, KHOẢNG đấu tranh Phùng Hưng,...) THẾ KỈ giành lại độc Thông hiểu VII TRƯỚC lập và bảo vệ - Nêu được kết quả và ý nghĩa các CÔNG bản sắc văn cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân NGUYÊN hoá của dân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi ĐẾN ĐẦU tộc nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý THẾ KỈ X Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
  3. nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Nhâṇ biết - Biết được những nét chính (nội 2 TN dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo 2. Bước của họ Khúc và họ Dương ngoặt lịch sử Thông hiểu ở đầu thế kỉ - Nêu được ý nghĩa lịch sử của X chiến thắng Bạch Đằng (938) 1TL Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 1 TL Nhận biết - Trình bày được những nét chính về 2 TN tổ chức xã hội và kinh tế của Champa - Nêu được một số thành tựu văn hoá 3. Vương của Champa quốc Chăm- Thông hiểu pa - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh 1 TL hưởng đến hiện nay Tổng số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung phân môn 35 15 Phân môn: ĐỊA LÝ 6 Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  4. Chủ đề Nội dung/ Đơn Thông Vận Nhận Vận hiểu dụng vị kiến thức biết dụng cao Nhận biết: - Kể được tên được các thành phần - Các thành chủ yếu của thuỷ quyển. phần chủ yếu - Biết được các quá trình chuyển của thuỷ quyển trạng thái của nước. - Vòng tuần - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn hoàn nước của nước. - Sông, hồ và - Mô tả được các bộ phận của một việc sử dụng Nước trên dòng sông lớn. nước sông, hồ 4 TN Trái Đất - Biển và đại - Nêu được một số sông lớn trên dương. Một số Trái Đất. đặc điểm của - Biết được băng hà chiếm trữ lượng môi trường lớn nguồn nước ngọt trên Trái Đất. biển - Trình bày được các hiện tượng - Nước ngầm sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái và băng hà niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Nhận biết: - Nêu được các tầng đất, các nhân tố và các thành phần chính của đất. - Xác định được trên bản đồ các đới - Lớp đất trên Trái Đất. thiên nhiên và sự phân bố các đới Thành phần thiên nhiên trên thế giới. 4 TN của đất - Nêu được thực vật đặc trưng ở các - Các nhân tố đới thiên nhiên hình thành đất - Kể được tên và xác định được trên - Một số nhóm bản đồ một số nhóm đất điển hình ở Đất và đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. sinh vật các đới thiên Thông hiểu: trên Trái nhiên trên Trái Đất - Trình bày được một số nhân tố Đất - Sự sống trên hình thành đất. 1 TL hành tinh - Trình bày được đặc điểm của rừng - Sự phân bố nhiệt đới. các đới thiên Vận dụng: nhiên - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của - Rừng nhiệt 1 TL thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại đới dương. Vận dụng cao: - Trình bày được một số biện pháp 1 TL để bảo vệ rừng nhiệt đới. Tổng số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung phân môn 35 15
  5. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………… MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Lớp:6/…. SBD:………Phòng KT… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) Điểm phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào khung làm bài phần Trắc nghiệm bên dưới: Câu 1 (0,25 điểm). “Vung tay đánh cọp xem còn dễ/Đối diện Bà Vương mới khó sao” là câu nói chỉ vị anh hùng dân tộc nào? A. Trưng Trắc. B. Bà Triệu C. Trưng Nhị. D. Lê Chân. Câu 2 (0,25 điểm). Tên nước Vạn Xuân phản ánh khát vọng gì của Lý Bí? A. Thể hiện niềm tự hào dân tộc. B. Khát vọng xây dựng nước Việt hùng mạnh. C. Thể hiện ý thức chủ quyền dân tộc của người Việt. D. Mong ước về một đất nước hùng cường, trường tồn Câu 3 (0,25 điểm). Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 4 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm- pa? A. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông. B. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi, …) rất phát triển. C. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ, … D. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài. Câu 5 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tổ chức xã hội của cư dân Chăm-pa? A. Vua thường được đồng nhất với một vị thần. B. Xã hội bao gồm: tăng lữ, quý tộc, dân tự do và nô lệ. C. Dưới vua là tể tướng và hai quan đại thần: một văn, một võ. D. Cả nước chia làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là Lạc tướng. Câu 6 (0,25 điểm). Sau khi lật đổ ách thống trị nhà Đường, Khúc Thừa Dụ đã A. tự xưng Vương. B. lên ngôi Hoàng đế. C. tự xưng Tiết độ sứ. D. xưng Thái thú. Câu 7 (0,25 điểm). Cho đoạn trích sau: “…….. là hào trưởng đất Đường Lâm (Hà Nội). Ông xuất thân trong gia đình giàu có, có uy tín lớn đối với nhân dân trong vùng. Ông có sức khỏe phi thường, sức có thể xô ngã trâu, đánh được hổ. Về sau, …… được nhân dân suy tôn làm “Bố Cái đại vương”. Ý nào sau đây phù hợp với chỗ trống trong đoạn trích trên? A. Ngô Quyền. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng D. Dương Đình Nghệ. Câu 8 (0,25 điểm). Trong thời kì 1000 năm Bắc thuộc, nhiều cuộc khởi nghĩa bùng nổ như: a. Bà Triệu. b. Hai Bà Trưng. c. Phùng Hưng. d. Lý Bí. e. Mai Thúc Loan.
  6. Hãy sắp xếp các cuộc khởi nghĩa trên theo thứ tự thời gian diễn ra? A. b, a, d, e, c. B. b, a, e, d, c. C. a, b, d, e, c . D. a, d, e, b, c II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nhận xét điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền năm 938? Câu 3. (0,5 điểm) Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Champa vẫn được bảo tồn đến nay? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  7. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………… MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Lớp:6/…. SBD:………Phòng KT… (DÀNH CHO HSKT) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm phân môn Lịch sử A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng trả lời trắc nghiệm ở phần giấy bài làm bên dưới (Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). “Vung tay đánh cọp xem còn dễ. Đối diện Bà Vương mới khó sao” là câu nói chỉ vị anh hùng dân tộc nào? A. Trưng Trắc. . B. Bà Triệu C. Trưng Nhị. D. Lê Chân. Câu 2 (0,5 điểm). Tên nước Vạn Xuân phản ánh khát vọng gì của Lý Bí? A. Thể hiện niềm tự hào dân tộc. B. Khát vọng xây dựng nước Việt hùng mạnh. C. Thể hiện ý thức chủ quyền dân tộc của người Việt. D. Mong ước về một đất nước hùng cường, trường tồn Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 4 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa? A. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông. B. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi…) rất phát triển. C. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ… D. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài. Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tổ chức xã hội của cư dân Chăm-pa? A. Vua thường được đồng nhất với một vị thần. B. Xã hội bao gồm: tăng lữ, quý tộc, dân tự do và nô lệ. C. Dưới vua là tể tướng và hai quan đại thần: một văn, một võ. D. Cả nước chia làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là Lạc tướng. Câu 6 (0,5 điểm). Sau khi lật đổ ách thống trị nhà Đường, Khúc Thừa Dụ đã A. tự xưng Vương. B. lên ngôi Hoàng đế. C. tự xưng Tiết độ sứ. D. xưng Thái thú. Câu 7 (0,5 điểm). Cho đoạn trích sau: “…….. là hào trưởng đất Đường Lâm (Hà Nội). Ông xuất thân trong gia đình giàu có, có uy tín lớn đối với nhân dân trong vùng. Ông có sức khỏe phi thường, sức có thể xô ngã trâu, đánh được hổ. Về sau, …… được nhân dân suy tôn làm “Bố Cái đại vương”. A. Ngô Quyền. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng . D. Dương Đình Nghệ.
  8. Câu 8 (0,5 điểm). Tên gọi thân thuộc của nhân dân khi gọi Mai Thúc Loan là A. Vua Mai. B. Mai Hắc Đế. C. Mai Đế. . D. Vua Hắc. Câu 9 (0,5 điểm). Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. sông Hát. B. Cổ Loa. C. sông Tô Lịch.. D. sông Bạch Đằng. Câu 10 (0,5 điểm). Nghĩa quân do Hai Bà Trưng lãnh đạo nhằm chống lại ai? A. Nhà Hán. B. Nhà Tùy. C. Nhà Đường. D. Nhà Triệu. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  9. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm; mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B D D C C A II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. 1.5 - Trận Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt thời Bắc thuộc. 0.5 1 - Mở ra một thời kì mới trong lịch sử dân tộc ta. 0.5 - Thời kì độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc. 0.5 Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền năm 938 1.0 - Quân ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng 0.33 hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn 0.33 cây cọc nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. 2 - Thuyền địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc 0.33 lúc nước triều xuống... Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Champa vẫn 0,5 được bảo tồn đến nay 3 - Thánh địa Mỹ Sơn 0.25 - Kinh đô Trà Kiệu….. 0.25 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 (DÀNH CHO HSKT) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D D C C B A A Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thăng Ty Hồ Thị Thanh Thạch
  10. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………… MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Lớp:6/…. SBD:………Phòng KT… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) Điểm phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào khung làm bài phần Trắc nghiệm bên dưới: Câu 1 (0.25 điểm). Quá trình chuyển trạng thái của nước từ rắn thành lỏng gọi là A. tan chảy. B. bốc hơi. C. ngưng tụ. D. đông đặc. Câu 2 (0.25 điểm). Băng hà chiếm gần bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 3 (0.25 điểm). Độ muối trung bình ở vùng biển nhiệt đới khoảng A. 25 - 26‰ B. 34 - 35‰ C. 35 - 36‰. D. 45 - 46‰. Câu 4 (0.25 điểm). Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo qui luật hàng ngày gọi là A. sóng biển. B. sóng thần. C. dòng biển. D. thủy triều. Câu 5 (0.25 điểm). Trong thành phần của đất, chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. hạt khoáng. B. không khí. C. chất hữu cơ. D. nước. Câu 6 (0.25 điểm). Thực vật đặc trưng ở đới lạnh là A. cây lá kim. B. rêu, địa y. C. cây thân gỗ. D. cây lá rộng. Câu 7 (0.25 điểm). Trên Trái Đất có mấy đới thiên nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8 (0.25 điểm). Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi rõ rệt theo mùa? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Ôn đới. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 9 (1.5 điểm). Trình bày vai trò của các nhân tố đá mẹ, khí hậu và sinh vật đối với sự hình thành đất? Câu 10 (1.0 điểm). Cho ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương mà em biết? Câu 11 (0.5 điểm). Theo em, cần làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới ? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  12. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………… MÔN LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 6 Lớp:6/…. SBD:………Phòng KT… (DÀNH CHO HSKT) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm phân môn Địa lí B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng trả lời trắc nghiệm ở phần giấy bài làm bên dưới (Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm) Câu 1. Quá trình chuyển trạng thái của nước từ rắn thành lỏng gọi là A. tan chảy B. bốc hơi. C. ngưng tụ D. đông đặc. Câu 2. Băng hà chiếm gần bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 3. Độ muối trung bình ở vùng biển nhiệt đới khoảng A. 25 - 26‰ . B. 34 - 35‰ C. 35 - 36‰. D. 45 - 46‰. Câu 4. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo qui luật hàng ngày gọi là A. sóng biển. B. sóng thần. C. dòng biển. D. thủy triều. Câu 5. Trong thành phần của đất, chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. hạt khoáng B. không khí. C. chất hữu cơ. D. nước. Câu 6. Thực vật đặc trưng ở đới lạnh là A. cây lá kim. B. rêu, địa y. C. cây thân gỗ. D. cây lá rộng. Câu 7. Trên Trái Đất có mấy đới thiên nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi rõ rệt theo mùa? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Ôn đới. Câu 9. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới Lạnh? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Gió Tín phong. D. Gió Đông cực. Câu 10. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Đới lạnh (hàn đới). B. Đới cận nhiệt. C. Đới nóng (nhiệt đới). D. Đới ôn hòa (ôn đới). BÀI LÀM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  13. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm; mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM * Vai trò của các nhân tố đá mẹ, khí hậu, sinh vật đối với sự 1,5 hình thành đất: - Đá mẹ: cung cấp các chất khoáng cho đất và ảnh hưởng đến màu 0,5 9 sắc và tính chất của đất. (1,5 điểm) - Khí hậu: tham gia vào quá trình phân giải các chất khoáng và chất 0,5 hữu cơ trong đất. - Sinh vật: nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất… 0,5 * Ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương: 1,0 - Ở lục địa: + Thực vật: lim, cẩm lai, phong lan, rêu, địa y… 0,25 10 + Động vật: voi, nai, khỉ, gấu nâu… 0,25 (1,0 điểm) - Ở đại dương: + Thực vật: rêu, tảo, rong biển… 0,25 + Động vật: các loại cá, tôm, mực, cua… 0,25 * Để bảo vệ rừng nhiệt đới, chúng ta cần thực hiện một số biện 0,5 pháp sau: - Không chặt phá rừng, săn bắt trái phép động vật hoang dã, tăng 0,25 11 cường trồng và bảo vệ rừng. (0,5 điểm) - Tuyên truyền, nâng cao ý thức con người về tầm quan trọng của 0,25 rừng. (Học sinh nêu đúng được ít nhất 2 biện pháp có thể khác đáp án vẫn đạt điểm tối đa.) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 (DÀNH CHO HSKT) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D A B C D D C Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thị Thanh Thạch Hồ Thăng Ty
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2