intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng % TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức biết hiểu (TL) cao điểm (TNKQ (TL) (TL) ) PHẦN LỊCH SỬ 1TN* 2.5% 1. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. 1TL 1TL 2TN 0.25 điểm 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II 2.5% Việt Nam từ trước Công guyên đến năm 938 1TN* 3TL 0.25 điểm 1 khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến thế 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ 2TN* 1TL* 20% kỉ X. bản sắc văn hoá của dân tộc 3TN 11TL 2 điểm 4TN* 25% 4. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 2TL 1/2TL(a)* 1/2TL(b)* 2TN 2.5 điểm Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHẦN ĐỊA LÍ Khí hậu và Thời tiết, khí hậu. 1TL 1TL 1 biến đổi khí Biến đổi khí hậu và các biện pháp ứng phó. 1TL 1TL hậu 2 Nước trên Trái 0.5 điểm Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển 2TN* Đất 5% Vòng tuần hoàn lớn của nước. 1TN
  2. 0.5 điểm Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. 2TN* 1TL 2TL 1TL 5% Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường 1TN 1TL* 1.5đ biển 2TN* 15% 2TN* 0.5đ – Lớp đất trên Trái Đất. 1TL 2TN 5% – Sự sống trên Trái Đất. 1TL Đất và sinh vật 3 1/2TL(a) 2.0đ trên Trái Đất - Rừng nhiệt đới. 1/2TL(b)* * 20% – Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất 1TN 1TL - Tìm hiểu môi trương tự nhiên địa phương 1TL Tổng số câu 8TN 1/2TL(a) 1TL 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Chương/ch Nội dung/đơn vị Thông Vận dụng TT Mức độ đánh giá biết Vận dụng ủ đề kiến thức hiểu cao (TNK (TL) (TL) (TL) Q) PHẦN LỊCH SỬ 1 Việt Nam Nhận biết từ khoảng – Nêu được khoảng thời gian thành lập của 1TN* thế kỉ VII 2TN nước Văn Lang, Âu Lạc trước công – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn nguyên đến 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. đầu thế kỉ Lang – Âu Lạc. Thông hiểu X. 1TL – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng 1TL - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Thời kì Bắc thuộc Nhận biết và chống Bắc thuộc – Nêu được một số chính sách cai trị của 1TN* từ thế kỉ II trước phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc Công nguyên đến thuộc năm 938 Thông hiểu 3TL + Chính sách cai trị - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng của các triều đại về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong
  4. phong kiến thời kì Bắc thuộc. phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu Nhận biết tranh giành lại độc – Trình bày được những nét chính của các lập và bảo vệ bản 2TN* cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt sắc văn hoá của dân 3TN Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai tộc Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi 5TL nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc 5TL khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) - Giới thiệu được những nét chính của cuộc 1TL* đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn 1TL hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng 3TL – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính,
  5. nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 1TL Vận dụng cao: Nhận xét về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta. 4. Bước ngoặt lịch Nhận biết sử ở đầu thế kỉ X – Trình bày được những nét chính (nội dung, 4TN* 2TN kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch 2TL Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ 1/2TL(a)* chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vận dụng cao: Nhận xét về cách đánh giặc 1/2TL(b)* của Ngô Quyền. Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHẦN ĐỊA LÍ 1 KHÍ HẬU - Thời tiết, khí hậu Thông hiểu VÀ BIẾN - Sự biến đổi khí – Trình bày được khái quát đặc điểm của một 1TL ĐỔI KHÍ hậu và biện pháp trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ,
  6. lượng mưa, chế độ gió. 1TL – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao 1TL – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; HẬU ứng phó. xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu 1TL thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các thành phần Nhận biết TRÊN chủ yếu của thuỷ – Kể được tên được các thành phần chủ yếu TRÁI ĐẤT quyển của thuỷ quyển. 2 TN* – Vòng tuần hoàn – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. 1 TN nước – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông 2TN* – Sông và hồ. Nước lớn. ngầm và băng hà – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế 1 TN – Biển và đại giới. dương. Một số đặc – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ điểm của môi triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện 2TN* trường biển tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu 1TL - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. 1TL Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng 1TL tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và 1TL* băng hà.
  7. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Nhận biết – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. 2TN* – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. 1 TN – Lớp đất trên Trái – Kể được tên và xác định được trên bản đồ Đất. 1TN một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới – Sự sống trên Trái hoặc ở vùng ôn đới. Đất. ĐẤT VÀ Thông hiểu SINH VẬT – Rừng nhiệt đới 1TL – Trình bày được một số nhân tố hình thành 3 – Sự phân bố các đất. ½TL(a)* TRÊN TRÁI ĐẤT đới thiên nhiên – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. - Tìm hiểu môi Vận dụng trương tự nhiên địa 1TL phương – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Liên hệ các biện pháp góp phần bảo vệ tài ½ TL(b)* nguyên rừng ở Việt Nam. – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua 1 TL tài liệu và tham quan địa phương. Tổng số câu 8TN 1/2TL(a) 1TL 1/2TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  8. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM Họ và tên: …………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp:………………………………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Phòng thi:………….SBD:………….. Ngày kiểm tra: 04/5/2024 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh trong vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Hùng Vương. Câu 2. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là giữa A. người Việt với chính quyền đô hộ. B. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt. C. nông dân với địa chủ phong kiến. D. nông dân công xã với hào trưởng người Việt. Câu 3. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau? “Vua nào xưng “đế” đầu tiên Vạn Xuân tên nước vững an nhà nhà” A. Mai Thúc Loan. B. Lý Bí. C. Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng. Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta do Bà Triệu lãnh đạo năm 248 có ý nghĩa gì? A. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. Làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 5. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 6. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở đâu? A. Làng Giàng (Thanh Hóa). B. Núi Nưa (Thanh Hóa). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Đường Lâm (Hà Nội). Câu 7. Chức quan đứng đầu An Nam Đô hộ phủ của nhà Đường là A. Thái thú. B. Thứ sử. C. Tiết độ sứ. D. Huyện lệnh. Câu 8. Mùa xuân năm 40, lịch sử từng vang lên lời thề bất hủ của Hai Bà Trưng: “Một xin rửa sạch nước thù; Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng”. Nhưng trong khoảng gần 900 năm, từ Hai Bà Trưng, Bà Triệu đến Lí Bí, Mai Thúc Loan,… đều chưa thực hiện được trọn vẹn lời thề ấy. Vậy, vị anh hùng nào đã hoàn thành trọn vẹn ước nguyện độc lập thiêng liêng của nhân dân Việt Nam? A. Khúc Thừa Mỹ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Triệu Quang phục. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Trên Trái Đất, nước ngọt chiếm khoảng A. 2,2%. B. 2,3%. C. 2,5%. D. 2,6%. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào sinh ra thủy triều? A. Sức hút của Mặt Trăng và Trái Đất. C. Sức hút của Mặt Trời và Trái Đất. B. Sức hút của Mặt Trăng và lực li tâm. D. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Câu 11. Các sông thoát nước cho sông chính gọi là gì? A. Lưu vực sông. B. Nhánh tiêu nước. C. Chi lưu. D. Chi nhánh. Câu 12. Các dòng nước chảy trong biển và đại dương gọi là
  9. A. sóng biển. B. dòng biển. C. thuỷ triều. D. sóng thần. Câu 13. Một hệ thống sông bao gồm những bộ phận nào? A. Lưu vực sông, phụ lưu, chi lưu. C. Sông chính, chi lưu, lưu vực sông. B. Phụ lưu, sông chính, chi lưu. D. Sông chính, phụ lưu, lưu vực sông. Câu 14. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. đá mẹ. B. sinh vật. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 15. Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước Ngầm. C. Nước mặt. D. Nước khác. Câu 16. Các thành phần chính trong đất là A. không khí, chất hữu cơ, nước và độ phì. B. cơ giới, chất hữu cơ, nước và khoáng. C. chất hữu cơ, nước, khoáng và sinh vật. D. không khí, chất hữu cơ, nước và khoáng. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1.5 điểm) Trình bày những biểu hiện trong việc giữ gìn văn hóa của người Việt trong thời kì Bắc Thuộc. Câu 18. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Hãy rút ra những nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền trong trận Bạch Đằng năm 938. b. (0.5 điểm) Em có nhận xét gì về kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong trận Bạch Đằng năm 938? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19. (1.0 điểm) Em hãy rút ra nhận xét sự thay đổi của nhiệt độ và độ muối giữa vùng nhiệt đới và vùng biển ôn đới? Câu 20. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. b. (0.5 điểm) Hiện nay, diện tích rừng ở nước ta ngày càng bị suy giảm. Là một học sinh, em cần làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  10. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A. Trắc Đúng 1 câu nghiệm Đáp án D A B C D A C B 0,25 điểm (4 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C B B A A D B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) luận Câu 17. (1.5 điểm) (6 điểm) - Tiếng Việt vẫn được người Việt truyền cho con cháu. 0.5 điểm Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ. - Những tín ngưỡng truyền thống tiếp tục được duy trì như: 0.5 điểm thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên( thần Sông, thần Núi, thần Mặt trời...) - Bảo tồn phong tục tập quán Việt như tục nhuộm răng, ăn 0.5 điểm trầu, búi tóc, xăm mình, làm bánh chưng, bánh giầy,... Câu 18. (1.5 điểm) a. Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện qua những điểm dưới đây: - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để 0.25 điểm xây dựng trận địa tấn công giặc. - Sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con 0.25 điểm nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt 0.5 điểm để tiêu diệt quân địch: + Bố trí các cánh quân bộ binh mai phục ở hai bên bờ sông; trong những vùng cây cối rậm rạp. + Sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nghi binh, lừa địch. + Khi thủy triều bắt đầu rút, quân thủy và quân bộ phối hợp đổ ra đánh. b. Nhận xét kế sách đánh giặc của Ngô Quyền Thông minh, sáng tạo, chủ động chặn đánh giặc ngay từ cửa 0.5 điểm ngõ đất nước PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. (1.0 điểm). - Độ muối và nhiệt độ của vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng 0.5 điểm biển ôn đới. + Độ muối của vùng biển nhiệt đới là 35 - 36‰, vùng biển 0.25 điểm ôn đới là 34 - 35‰. + Nhiệt độ của vùng biển ôn đới là 24 - 27°C, vùng biển ôn 0.25 điểm đới là 16 - 18°C
  11. Câu 20. (2.0 điểm). a. Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả 0.5 điểm bán cầu Bắc và bán cầu Nam. - Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C. 0.25 điểm - Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm. 0.25 điểm - Động vật: rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo 0.25 điểm giỏi như khỉ, vượn,... - Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài 0.25 điểm cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; phong lan, tầm gửi. b. Các biện pháp góp phần bảo vệ tài nguyên rừng: - Nghiêm cấm khai thác ở những rừng phòng hộ, rừng đặc 0.25 điểm dụng,.. - Tuyên truyền về tầm quan trọng của rừng cho mọi người 0.25 điểm dân,… (Học sinh có thể trình bày theo ý kiến cá nhân, nhưng tối thiểu phải được 2 ý thì cho điểm tối đa.). ------------------------HẾT-----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2