intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 1. Khung ma trận: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Chương 1: Vì 1. Lịch sử và 4% 1TN sao phải học cuộc sống. 0,25 điểm lịch sử 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử 3.Thời gian trong lịch sử 2 Chương 2. Xã 1. Nguồn gốc 4% 0,25điểm 1TN hội nguyên loài người thủy 2. Xã hội nguyên thủy 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy 3 Chương 3 Xã 1. Ai Cập và 10% 1,25 điểm hội cổ đại Lưỡng Hà cổ 1TN 1TL đại 2. Ấn Độ cổ 4%%0,25 điểm 1TN đại 3. Trung Quốc 2TN 1TL 14% 1,5 điểm
  2. từ thời cổ đại đến thế kỷ VII Hy Lạp và La 10% 1TN 1TL Mã cổ đại 1,25 điểm 4 Đông Nam Á 1.Các quốc 4% từ thế kỉ tiếp gia sơ kì ở 0,25 điểm giáp đầu công Đông Nam Á 1TN nguyên đến thế kỉ X Tổng 8TN 2TL Tỉ lệ 20% 20% 50% Phân môn Địa lí Chương 3: 1. Cấu tạo của 12 % Cấu tạo của trái đất các 1TN 1TL 1,25 điểm trái đất, vỏ mảng kiến tạo. trái đất. 2. Quá trình 4% nội sinh và 0,25 điểm quá trình 1TN ngoại sinh hiện tượng tạo núi. 3. Núi lửa và 6% 2TN động đất. 0,5 điểm 4. Các dạng 4% địa hình chính 0,25 điểm 1TN trên trái đất. Khoáng sản. Chương 4: 1. Lớp vỏ khí 20% Khí hậu và của trái đất. 2TN 1TL 2 điểm biến đổi khí Khí áp và gió. hậu. 2. Nhiệt độ 1TN 4% không khí 0,25 điểm
  3. mây và mưa. Tổng 8 TN 2TL Tỉ lệ 20% 30% 50% Tổng hợp chung (Lịch sử & Địa lí) 40% 50% 100% 2. Bảng đặc tả: BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Phân môn Lịch sử 1 Chương 1: Nhận biết Vì - Nêu được sao phải học khái niệm lịch sử 1.Lịch sử và lịch sử 1TN cuộc sống. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết và – Phân biệt phục dựng được các lịch sử nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc,
  4. truyền miệng, hiện vật, chữ viết,). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: âm lịch, Vận dụng cao 3. Thời gian - Tính được trong lịch sử thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 Chương 2. Xã 1. Nguồn gốc Nhận biết hội nguyên loài người – Kể được tên thủy những công 1TN cụ tìm thấy tích của người tối cổ
  5. trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á (Việt Nam) 2. Xã hội Nhận biết nguyên thủy – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt
  6. Nam - Nhận biết: 1TN + Kể được tên và nêu được những thành tựu văn hoá chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà. - Vận dụng cao: Liên hệ thực tiễn: Nêu được một số vật dụng hay 3. Ai Cập và lĩnh vực mà Chương 3 Xã Lưỡng Hà cổ ngày nay 1TL hội cổ đại đại chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (bánh xe, cái cày, hệ đếm thập phân và chữ số của người Ai Cập, hệ đếm 60 của người Lưỡng Hà,...). 4. Ấn Độ cổ - Nhận biết: 1TN
  7. + Nhận biết được những thành tựu văn hoá của Ân Độ thời cổ đại. - Thông hiểu: đại + Trình bày được những đặc điểm chính của chế độ xã hội của Ấn Độ thời cổ đại. 4. Trung - Nhận biết: 2TN 1TL Quốc từ thời Nêu được cổ đại đến thế những thành kỉ VII tựu chủ yếu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại. - Thông hiểu: Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất lãnh thổ và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. - Vận dụng: + Xây dựng
  8. được đường thời gian từ Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết: 1TN Nêu được những tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của Hy Lạp và La 5. Hy Lạp và Mã cổ đại. 1TL La Mã cổ đại -Thông hiểu: Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại. Chương 4 -Nhận biết: 1TN Đông Nam Á Nêu được vị từ những thế 1. Các quốc trí địa lí của kỉ tiếp giáp gia sơ kì ở khu vực đầu công Đông Nam Á Đông Nam Á. nguyên đến thế kỉ X 8 câu Số câu/ loại câu 2TL 1 TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 20% 10% Phân môn Địa lí
  9. Nhận biết : Chương 3: Các lớp bên Cấu tạo của trong trái đất. trái đất, vỏ 1. Cấu tạo - Thông hiểu: trái đất. của trái đất Trình bày 1TN 1TL các mảng được cấu tạo kiến tạo. trong của Trái Đất - Nhận biết : Nhận biết được tác động 2. Quá trình đồng thời của nội sinh và quá trình nội quá trình sinh và ngoại 1TN ngoại sinh sinh trong hiện tượng hiện tượng tạo tạo núi. núi. - Nhận biết : + Nhận biết được dấu hiệu sắp xảy ra động đất và 3. Núi lửa và núi lửa. 2TN động đất. + Biết cách ứng phó với động đất và núi lửa 4. Các dạng Nhận biết: 1TN
  10. được các dạng địa hình địa hình chính trên chính trên trái Trái Đất. đất. Khoáng - Kể được tên sản. một số loại khoáng sản. Chương 4: 1. Lớp vỏ khí - Nhận biết: 2TN 1TL Khí hậu và của trái đất. + Biết được biến đổi khí Khí áp và gió. thành phần hậu. của không khí gần mặt đất + Nêu được khái niệm gió, khí áp và nhớ được tên các loại gió thường xuyên trên Trái Đất + Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Thông hiểu: Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng
  11. bình lưu; hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic. - Nhận biết: + Trình bày 1TN được sự thay đổi nhiệt độ 2. Nhiệt độ bề mặt Trái không khí Đất theo vĩ mây và mưa. độ. - Vận dụng: Tính được nhiệt độ trung bình năm. 8 câu Số câu/ loại câu 2TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 30% Tổng hợp chung 16câu 4 câu 1 câu TNKQ TL TL 4đ 5đ 1,0đ 40% 50% 10% TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 6/........SBD:........... Môn: Lịch sử - Địa lý 6 Phòng thi số:............ Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Học lịch sử giúp em tìm hiểu về : A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
  12. B. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. C. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. D. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. Câu 2: Tại hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 3: Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở là thành tựu văn hóa của cư dân A. Ai Cập cổ đại. B. Ấn Độ cổ đại. C. Trung Quốc cổ đại. D. Lưỡng Hà cổ đại. Câu 4: Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại là A. sử thi Đăm-săn. B. sử thi Ra-ma-ya-na. C. sử thi I-li-át. D. sử thi Ô-đi-xê. Câu 5: Ai là người đặt nền móng cho sự hình thành Nho giáo? A. Mạnh Tử. B. Lão Tử. C. Hàn Phi Tử. D. Khổng Tử. Câu 6: Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của văn minh Trung Quốc? A. Kĩ thuật làm giấy. B. Địa động nghi. C. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. D. La Bàn. Câu 7: Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc canh tác loại cây trồng nào dưới đây? A. Nho, ô liu. B. Lúa nước. C. Hồ tiêu. D. Bạch dương. Câu 8: Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì khu vực này: A. tiếp giáp với Ấn Độ. B. là trung tâm của thế giới. C. tiếp giáp với Trung Quốc. D. là “ngã tư đường” của thế giới. Câu 9: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 10: Dạng địa hình nào dưới đây do quá trình nội sinh tạo nên ? A. Đồng bằng ven biển. B. Cồn cát ven biển. C. Núi lửa. D. Hang động đá vôi. Câu 11: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là: A. mực nước giếng thay đổi. B. cây cối nghiêng hướng Tây. C. động vật tìm chỗ trú ẩn. D. mặt nước có nổi bong bóng. Câu 12: Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống ở khu vực gần núi lửa cần phải làm gì ? A. Gia cố nhà cửa thật vững chắc. B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực C. Chuẩn bị các dụng cụ để dập lửa D. Đóng cửa ở yên trong nhà Câu 13: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D.Kim loại đen. Câu 14: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 15: Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
  13. A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 đ) Em hãy nêu một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà ? Câu 2: (1 đ) Em hãy trình bày quá trình thống nhất lãnh thổ và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thủy Hoàng? Câu 3: ( 1 đ) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và Lã cổ đại? Câu 4: (1,5 đ) Dựa vào kiến thức đã học hãy trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất? Câu 5: (1,5 đ) Trình bày các thành phần không khí gần bề mặt trái đất? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  14. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………............................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 6/........SBD:........... Môn: Lịch sử - Địa lý 6 Phòng thi số:............ Thời gian: 60 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở là thành tựu văn hóa của cư dân A. Lưỡng Hà cổ đại B. Ấn Độ cổ đại. C. Trung Quốc cổ đại. D. Ai Cập cổ đại. Câu 2: Ai là người đặt nền móng cho sự hình thành Nho giáo? A. Mạnh Tử. B. Khổng Tử. C. Hàn Phi Tử. D. Lão Tử. Câu 3: Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này A. là “ngã tư đường” của thế giới. B. là trung tâm của thế giới. C.. tiếp giáp với Ấn Độ D. tiếp giáp với Trung Quốc Câu 4: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. Câu 6: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. giảm. B. không đổi. C. tăng. D. biến động. Câu 7: Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của văn minh Trung Quốc? A. Kĩ thuật làm giấy. B. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. C. Địa động nghi. D. La Bàn. Câu 8: Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc canh tác loại cây trồng nào dưới đây?
  15. A. Nho, ô liu. B.Hồ tiêu. C.Lúa nước. D. Bạch dương. Câu 9: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Nhiên liệu B. Phi kim loại. C. Kim loại màu. D.Kim loại đen. Câu 10: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 11: Dạng địa hình nào dưới đây do quá trình nội sinh tạo nên ? A. Đồng bằng ven biển. B. Cồn cát ven biển. C. Núi lửa. D. Hang động đá vôi. Câu 12: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là A. cây cối nghiêng hướng Tây B. mực nước giếng thay đổi. C. động vật tìm chỗ trú ẩn. D. mặt nước có nổi bong bóng. Câu 13: Học lịch sử giúp em tìm hiểu về A. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất.. B. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. C. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. D. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. Câu 14: Tại hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Công cụ và vũ khí bằng đồng C. Răng hóa thạch. D. Bộ xương hóa thạch. Câu 15: Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại là A. sử thi Đăm-săn. B. sử thi Ô-đi-xê. C. sử thi I-li-át. D. sử thi Ra-ma-ya-na. Câu 16: Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống ở khu vực gần núi lửa cần phải làm gì ? A. Gia cố nhà cửa thật vững chắc. B. Đóng cửa ở yên trong nhà C. Chuẩn bị các dụng cụ để dập lửa D. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 đ) Em hãy nêu một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2: (1 đ) Em hãy trình bày quá trình thống nhất lãnh thổ và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thủy Hoàng? Câu 3: ( 1 đ) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và Lã cổ đại? Câu 4: (1,5 đ) Dựa vào kiến thức đã học hãy trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất? Câu 5: (1,5 đ) Trình bày các thành phần không khí gần bề mặt trái đất? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………............................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ. A B A C C C C A A A B B B A C C A
  18. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số vật dụng / lĩnh vực mà ngày nay chúng ta thừa hưởng từ (1đ) các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà: 0,5 - Cái cày (sử dụng sức kéo của động vật); - Bánh xe. - Nông lịch (âm lịch). 0,5 - Phép tính với hệ đếm thập phân và hệ đếm 60 2 Em hãy trình bày quá trình thống nhất lãnh thổ và sự xác lập chế (1đ) độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thủy Hoàng? Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng 0,5 điểm hoàng đế, lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. 0,25 điểm + Ban hành chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung 0,25 điểm cả nước. + Xã hội gồm hai giai cấp: địa chủ và nông dân lĩnh canh; địa chủ bóc lột nông dân lĩnh canh bằng địa tô. Năm 206 TCN, nhà Tần bị lật đổ, nhà Hán được thành lập. 3 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và Lã cổ đại: (1 đ) Lĩnh vực Thành tựu Chữ viết Hệ chữ cái La-tinh (A, B, C,...) và chữ số La Mã . Văn học 0,25 Thần thoại, kịch và thơ tiêu biểu Iliat và Ô-đi-xê, Ơ-đíp làm vua… Khoa học Pi-ta-go, Ta-lét, Ác-si-mét. 0,25 Lịch Dương lịch. Sử học Hê-rô-đốt, Tuy-xi-dit Điêu khắc Tượng Thần Vệ nữ Mi-lô, Lực sĩ ném đĩa,... 0,5 Kiến trúc: Đấu trường Colide, quảng trường Rô-ma 4 Trái Đất cấu tạo gồm 3 lớp:
  19. (1,5 đ) + Ngoài cùng là lớp vỏ Trái Đất, dày từ 5 - 70 km, trạng thái rắn, 0,5 điểm càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. + Ở giữa là lớp man ti: dày 2900km, trạng thái từ quánh dẻo đến rắn, nhiệt độ từ 1500 - 37000C 0,5 điểm + Trong cùng là nhân dày 3400km, trạng thái lỏng đến rắn, nhiệt độ khoảng 50000C. 0,5 điểm 5 Trình bày các thành phần không khí gần bề mặt trái đất: (1,5 đ) - Khí ni tơ (N2) chiếm 78%. - Khí ôxi (O2) chiếm 21% . 0,5 điểm -Hơi nước và các khí khác chiếm 1% 0,5 điểm =>Các khí này có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời 0,5 điểm sống. ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ. A B A C C A B A A A C A B C D D A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số vật dụng / lĩnh vực mà ngày nay chúng ta thừa hưởng từ (1đ) các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà: 0,5 - Cái cày (sử dụng sức kéo của động vật); - Bánh xe. - Nông lịch (âm lịch). 0,5 - Phép tính với hệ đếm thập phân và hệ đếm 60
  20. 2 Em hãy trình bày quá trình thống nhất lãnh thổ và sự xác lập chế (1đ) độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thủy Hoàng? Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng 0,5 điểm hoàng đế, lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. 0,25 điểm + Ban hành chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung 0,25 điểm cả nước. + Xã hội gồm hai giai cấp: địa chủ và nông dân lĩnh canh; địa chủ bóc lột nông dân lĩnh canh bằng địa tô. Năm 206 TCN, nhà Tần bị lật đổ, nhà Hán được thành lập. 3 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và Lã cổ đại: (1 đ) Lĩnh vực Thành tựu Chữ viết Hệ chữ cái La-tinh (A, B, C,...) và chữ số La Mã . Văn học 0,25 Thần thoại, kịch và thơ tiêu biểu Iliat và Ô-đi-xê, Ơ-đíp làm vua… Khoa học Pi-ta-go, Ta-lét, Ác-si-mét. 0,25 Lịch Dương lịch. Sử học Hê-rô-đốt, Tuy-xi-dit Điêu khắc Tượng Thần Vệ nữ Mi-lô, Lực sĩ ném đĩa,... 0,5 Kiến trúc: Đấu trường Colide, quảng trường Rô-ma 4 Trái Đất cấu tạo gồm 3 lớp: (1,5 đ) + Ngoài cùng là lớp vỏ Trái Đất, dày từ 5 - 70 km, trạng thái rắn, 0,5 điểm càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. + Ở giữa là lớp man ti: dày 2900km, trạng thái từ quánh dẻo đến rắn, nhiệt độ từ 1500 - 37000C 0,5 điểm + Trong cùng là nhân dày 3400km, trạng thái lỏng đến rắn, nhiệt độ khoảng 50000C. 0,5 điểm 5 Trình bày các thành phần không khí gần bề mặt trái đất:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2