intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước (HSKT)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước (HSKT)

  1. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………Lớp 6/ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng A. thế kỉ VI TCN. B. thế kỉ VII TCN. C. thế kỉ VIII TCN. D. thế kỉ XIX. Câu 2. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 3. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 4. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 5. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Môn cổ. B. Chăm cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 6. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). C. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 7. Trong quá trình giao lưu buôn bán quốc tế, người Phù Nam đã chủ động tiếp nhận các tôn giáo nào từ Ấn Độ? A. Phật giáo và Đạo giáo. B. Đạo giáo và Nho giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Nho giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 8. Ở Vương quốc Phù Nam, dấu ấn của đời sống sông nước được thể hiện như thế nào? A. Có tín ngưỡng đa thần, tiêu biểu là thờ thần Mặt Trời. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo sớm được du nhập vào Phù Nam. C. Làm nhà sàn trên kênh rạch, đi lại chủ yếu bằn ghe, thuyền. D. Nghề tạc tượng các vị thần, Phật rất phát triển, mang phong cách riêng. Câu 9. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 10. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 11. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. dòng biển. B. sóng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 12. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Thủy triều. B. Dòng biển. C. Sóng ngầm. D. Sóng biển. Câu 13. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 14. Các thành phần chính của lớp đất là A. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Huỳnh Văn Bình
  2. Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 16. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là A. bức xạ và lượng mưa. B. độ ẩm và lượng mưa. C. nhiệt độ và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) Em hãy trình bày khái quát các giai đoạn phát triển của Vương quốc Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X? Câu 2. (3.0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. ....................... HẾT ...................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (DÀNH CHO HSKT HUỲNH VĂN BÌNH) A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A D B D C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B A C A D C B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Khái quát các giai đoạn phát triển của Vương quốc Cham-pa từ thế 3.0 kỉ II đến thế kỉ X. - Vuơng quốc Chăm-pa phát triển qua nhiều giai đoạn, gắn liền với vai 1.0 trò của những vùng địa lí khác nhau. - Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng 1.0 Câu 1 mạnh ở ven sông Thu Bồn, với kinh đô là Sin-ha-pu-ra (ở Trà Kiệu, 3.0 điểm Duy Xuyên, Quảng Nam ngày nay) - Thế kỉ VIII, kinh đô của Chăm-pa dịch chuyển về phía nam với tên gọi 0.5 Vi-ra-pu-ra (ở vùng đất Phan Rang, Ninh Thuận ngày nay). - Thế kỉ IX, người Chăm lại chuyển kinh đô về Đồng Dương (Thăng 0.5 Bình, Quảng Nam ngày nay), có tên là In-đra-pu-ra. Đặc điểm của rừng nhiệt đới. 3.0 - Rừng gồm nhiều tầng. 1.0 Câu 2 - Trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; phong lan, 1.0 3.0 điểm tầm gửi bám trên thân cây. - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi và nhiều 1.0 loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ… * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng – Võ Hoa Cương
  4. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………Lớp 6/ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A A. TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng A. thế kỉ VI TCN. B. thế kỉ VII TCN. C. thế kỉ VIII TCN. D. thế kỉ XIX. Câu 2. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 3. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 4. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 5. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Môn cổ. B. Chăm cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 6. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). C. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 7. Trong quá trình giao lưu buôn bán quốc tế, người Phù Nam đã chủ động tiếp nhận các tôn giáo nào từ Ấn Độ? A. Phật giáo và Đạo giáo. B. Đạo giáo và Nho giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Nho giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 8. Ở Vương quốc Phù Nam, dấu ấn của đời sống sông nước được thể hiện như thế nào? A. Có tín ngưỡng đa thần, tiêu biểu là thờ thần Mặt Trời. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo sớm được du nhập vào Phù Nam. C. Làm nhà sàn trên kênh rạch, đi lại chủ yếu bằn ghe, thuyền. D. Nghề tạc tượng các vị thần, Phật rất phát triển, mang phong cách riêng. Câu 9. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 10. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 11. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. dòng biển. B. sóng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 12. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Thủy triều. B. Dòng biển. C. Sóng ngầm. D. Sóng biển. Câu 13. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 14. Các thành phần chính của lớp đất là A. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Đào Hà Thảo Vy – Nguyễn Văn Đa
  5. Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 16. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là A. bức xạ và lượng mưa. B. độ ẩm và lượng mưa. C. nhiệt độ và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng. B. TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. ....................... HẾT ...................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  6. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (DÀNH CHO HSKT ĐÀO HÀ THẢO VY – NGUYỄN VĂN ĐA) A. TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A D B D C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B A C A D C B. TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Đặc điểm của rừng nhiệt đới. 2.0 - Rừng gồm nhiều tầng. 0.5 Câu 1 - Trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; phong lan, 0.5 2.0 điểm tầm gửi bám trên thân cây. - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi và nhiều 1.0 loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ… * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng – Võ Hoa Cương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2