intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – CUỐI KÌ II a) Khung ma trận Chương Mức độ nhận thức Nội Tổng TT / dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) chủ đề vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 VIỆT Các cuộc NAM đấu tranh giành lại TỪ độc lập và KHOẢN 4 TN bảo vệ (1,0) G THẾ bản sắc văn hoá KỈ VII của dân TRƯỚC tộc CÔNG Bước NGUYÊ ngoặt lịch 1 TL 2TN sử ở đầu (2,0) N ĐẾN thế kỉ X ĐẦU Vương THẾ KỈ quốc 2 TN 1 TL a 1 TL b Champa (1,0) (0,5) (0,5) X Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1: – Các tầng 5% KHÍ HẬU khí quyển. VÀ BIẾN Thành ĐỔI KHÍ HẬU phần không khí 2 TN – Các khối (0,5) khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.
  2. 2 Chủ đề 2: – Các 20% NƯỚC TRÊN thành phần TRÁI ĐẤT chủ yếu của thuỷ quyển 1TL – Vòng (1,5) tuần hoàn nước 2 TN (0,5) – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 3 Chủ đề 3: – Lớp đất 15% ĐẤT VÀ SINH VẬT trên Trái TRÊN TRÁI ĐẤT Đất. Thành phần của đất – Các nhân 2 TN tố hình (0,5) 1TL (1,0) thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh
  3. – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 4 Chủ đề 4: – Dân số 10% CON NGƯỜI thế giới VÀ THIÊN NHIÊN – Sự phân 2 TN bố dân cư (0,5) thế giới 1 TL – Con (0,5) người và thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  4. b) Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Mức độ đánh giá Vận TT dung/Đơn vị Nhận Thông Chủ đề Vận dụng dụng kiến thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT Các cuộc Nhận biết NAM TỪ đấu tranh – Trình bày được những KHOẢNG giành lại nét chính của các cuộc độc lập và khởi nghĩa tiêu biểu của THẾ KỈ bảo vệ bản nhân dân Việt Nam VII sắc văn trong thời kì Bắc thuộc TRƯỚC hoá của dân tộc (khởi nghĩa Hai Bà CÔNG Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, NGUYÊN Mai Thúc Loan, Phùng ĐẾN Hưng,...): ĐẦU Thông hiểu THẾ KỈ X – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 4 TN – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ
  5. đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Bước Nhận biết ngoặt lịch – Trình bày được những sử ở đầu nét chính (nội dung, kết thế kỉ X quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch 2TN 1 TL Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vương Nhận biết quốc – Trình bày được những Champa nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa 2 TN 1 TL a 1 TL b – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển
  6. của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU Nhận biết VÀ BIẾN – Các tầng – Mô tả được các tầng khí ĐỔI KHÍ khí quyển. 2 TN quyển, đặc điểm chính của HẬU Thành phần tầng đối lưu và tầng bình không khí lưu; – Các khối – Kể được tên và nêu được khí. Khí áp đặc điểm về nhiệt độ, độ và gió ẩm của một số khối khí. – Nhiệt độ và mưa. – Trình bày được sự phân Thời tiết, bố các đai khí áp và các khí hậu loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Sự biến đổi khí hậu – Trình bày được sự thay và biện đổi nhiệt độ bề mặt Trái pháp ứng Đất theo vĩ độ. phó. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về
  7. nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết TRÊN phần chủ – Kể được tên được các TRÁI ĐẤT yếu của thuỷ quyển thành phần chủ yếu của – Vòng tuần thuỷ quyển. hoàn nước 2 TN – Sông, hồ – Mô tả được vòng tuần và việc sử hoàn lớn của nước. dụng nước sông, hồ – Mô tả được các bộ phận – Biển và của một dòng sông lớn. đại dương. Một số đặc – Xác định được trên bản điểm của đồ các đại dương thế giới. môi trường biển – Trình bày được các hiện – Nước tượng sóng, thuỷ triều, ngầm và băng hà dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu 1TL - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về
  8. nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết SINH VẬT trên Trái TRÊN Đất. Thành – Nêu được các tầng đất và TRÁI ĐẤT phần của các thành phần chính của đất 2 TN đất. – Các nhân tố hình – Xác định được trên bản thành đất đồ sự phân bố các đới – Một số nhóm đất thiên nhiên trên thế giới. điển hình ở các đới – Kể được tên và xác định thiên nhiên được trên bản đồ một số trên Trái Đất nhóm đất điển hình ở vùng – Sự sống nhiệt đới hoặc ở vùng ôn trên hành đới. tinh – Sự phân Thông hiểu bố các đới thiên nhiên – Trình bày được một số – Rừng nhân tố hình thành đất. nhiệt đới – Trình bày được đặc điểm 1TL của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 4 CON – Dân số Nhận biết NGƯỜI thế giới – Trình bày được đặc điểm VÀ THIÊN – Sự phân NHIÊN bố dân cư phân bố dân cư trên thế thế giới giới. 2 TN 1 TL – Con người và – Xác định được trên bản thiên nhiên đồ một số thành phố đông – Bảo vệ tự nhiên, khai dân nhất thế giới.
  9. thác thông – Đọc được biểu đồ quy minh các tài mô dân số thế giới. nguyên vì sự phát Thông hiểu triển bền – Giải thích được đặc điểm vững phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% c) Đề kiểm tra
  10. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Thứ tự nào sau đây đúng nhất về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Mai Thúc Loan, Bà Triệu, Lý Bí D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Bà Triệu Câu 2. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra sự kiện quan trọng nào trong lịch sử nước ta? A. Hai Bà Trưng kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược B. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa C. Bà Triệu dựng cờ khởi nghĩa D. Lý Bí dựng cờ khởi nghĩa Câu 3. Sau khi giành được thắng lợi Hai Bà Trưng đóng đô ở đâu? A. Luy Lâu B. Cổ Loa C. Mê Linh D. Hát Môn Câu 4. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước nào? A. Vạn Xuân B. Văn Lang C. Âu Lạc D. Đại Cồ Việt Câu 5. Trận thủy chiến lớn của nước ta trước thế kỉ X diễn ra ở: A.Đầm Dạ Trạch B. sông Bạch Đằng C. Sông Hồng D. sông Lô Câu 6. Chủ trương cải cách” chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của ai? A. Khúc Hạo B. Dương Đình Nghệ C. Ngô Quyền D. Lý Bí Câu 7: Chữ viết của người Chăm có nguồn gốc từ loại văn tự nào? A. Chữ Ai Cập cổ B. Chữ Phạn C. Chữ Pa-li D. chữ Hán Câu 8 : Vương quốc Chăm Pa được hình thành thời gian nào? A. Đầu công nguyên B. Thế Kỉ VII TCN C. Cuối thế kỉ II TCN D. cuối thế kỉ II Câu 9 (0.25đ). Khí quyển gồm mấy tầng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10 (0.25đ). Trên Trái Đất có những khối khí nào sau đây? A. Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa B. Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương C. Khối khí nóng, khối khí đại dương, khối khí lục địa
  11. D. Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại dương Câu 11 (0.25đ). Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất của thuỷ quyển là: A. Nước ngầm B. Nước ngọt C. Băng D. Nước mặn Câu 12(0.25đ). Biển nào có độ mặn cao nhất thế giới? A. Hắc hải B. Hồng hải C. Biển Đông D. Biển A-Rap Câu 13 (0.25đ). Đất gồm những thành phần chính nào? A. Các hạt khoáng, mùn B. Thành phần khoáng, chất hữu cơ, không khí, nước C. Thành phần khoáng, chất hữu cơ, không khí, mùn D. Chất hữu cơ, không khí, mùn, nước Câu 14 (0.25đ). Trên thế giới có những nhóm đất phổ biến nào? A. Đất đen thảo nguyên ôn đới, đất mùn núi cao, đất phù sa B. Đất Pốt dôn, đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới C. Đất feralit, đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới D. Đất đen thảo nguyên ôn đới, đất mùn núi cao, đất đỏ vàng nhiệt đới Câu 15 (0.25đ). Trên thế giới, dân cư thường tập trung đông đúc ở: A. Vùng núi cao B. Các trục giao thông C. Hoang mạc, hải đảo D. Đồng bằng, ven biển Câu 16 (0.25đ). Các thành phố đông dân nhất trên thế giới tập trung ở châu lục nào? A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ II TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0đ) Trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền có những nét gì độc đáo? Câu 2. (1,0đ) Dựa vào kiến thức bài vương quốc Champa em hãy: a.Vương quốc Champa được thành lập như thế nào? b. Công trình kiến trúc nào của Chăm–pa được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới? Em biết gì về công trình kiến trúc này? Câu 3 (1.5đ). Em hãy nêu mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông. Câu 4 (1.0đ). Em lấy ví dụ minh hoạ về sự đa dạng của sinh vật ở trên lục địa. Câu 5 (0.5đ). Trình bày những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất.
  12. d) Đáp án và hướng dẫn chấm Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A A B A B B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền có những nét độc đáo: - Chủ động bố trí trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ 1 triều lên xuống để đánh giặc - Khiêu chiến, nhử địch vào trận địa mai phục 1 2 a. Vương quốc Champa được thành lập. 0,5 Năm 192, nhân dân huyện Tượng Lâm (quận Nhật Nam) đã nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà Hán, giành độc lập, lập nước Lâm Ấp (sau gọi là Chăm-pa). b.- Công trình kiến trúc của Chăm–pa được UNESCO công nhận là di 0,25 sản văn hoá thế giới: Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam) 0,25 - Cảm nhận: Gợi ý: + Là trung tâm văn hoá tín ngưỡng của triều đại Chăm-pa + Là nơi chôn cất các vị vua, hoàng thân quốc thích.. + Kiến trúc đền tháp độc đáo…
  13. Phần Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D D A B B D B B. TỰ LUẬN (3 điểm) 2. Tự luận: Câu Nội dung Điểm Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông: - Vào mùa lũ, mực nước trong lòng sông dâng cao 0.25 3 - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì mùa lũ trùng với 0.5 mùa mưa 0.5 - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là tuyết tan thì mùa lũ trùng với 0.25 mùa xuân - Còn những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng tan thì mùa lũ vào đầu mùa xuân Ví dụ minh hoạ về sự đa dạng của sinh vật ở trên lục địa: 1.0 Gợi ý: - Thực vật: + Đới nóng: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van, hoang mạc + Đới ôn hoà: rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt đới 4 + Đới lạnh: thảm thực vật đài nguyên - Động vật: + Trong rừng mưa nhiệt đới có nhiều loài leo trèo giỏi: khỉ, vượn; nhiều côn trùng, chim.. + Ở xa van và thảo nguyên có nhiều loài ăn cỏ: ngựa, linh dương…; động vật ăn thịt: sư tử, hổ… + Đới lạnh: gấu trắng, cá voi, chim cánh cụt… + Sa mạc: các loài rắn, lạc đà,… Tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất: *Tích cực: phủ xanh đất trống đồi núi trọc, bảo tồn đa dạng sinh học, cải tạo đất 0.25 5 xấu, hoang hoá, bảo vệ rừng *Tiêu cực: Khai thác tài nguyên bừa bãi, sử dụng thuốc sâu, phân bón hoá học 0.25 gây ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng.
  14. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề B I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Sau những chính sách đồng hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc, tại sao người Việt vẫn giữ được phong tục tập quán và tiếng nói của tổ tiên?: A. Do văn hóa người Việt phát triển hơn văn hóa người Hán. B. Do văn hóa Hán còn lạc hậu, kém. C. Do chính quyền đô hộ nới lỏng chính sách cai trị. D. Do truyền thống yêu nước và lòng tự tôn dân tộc. Câu 2: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập mở đầu bằng khởi nghĩa? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng . B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lí Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Câu 3: Chủ trương xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối “chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Khúc Thừa Mĩ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 4: Trong các thế kỉ VII - IX để chống ách đô hộ nhà Đường có nhiều cuộc khởi nghĩa lớn đã nổ ra, đó là A. khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khởi nghĩa Bà Triệu. B. khởi nghĩa Phùng Hưng, khởi nghĩa Bà Triệu. C. khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khởi nghĩa Phùng Hưng. D. khởi nghĩa Mai Thúc Loan, chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền. Câu 5. Trận thủy chiến lớn của nước ta trước thế kỉ X diễn ra ở: A.Đầm Dạ Trạch B. sông Bạch Đằng C. Sông Hồng D. sông Lô Câu 6. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước nào? A.Vạn Xuân B. Văn Lang C. Âu Lạc D. Đại Cồ Việt Câu 7 : Vương quốc Chăm Pa được hình thành thời gian nào? A. Đầu công nguyên B. Thế Kỉ VII TCN C. Cuối thế kỉ II TCN D. cuối thế kỉ II Câu 8: Chữ viết của người Chăm có nguồn gốc từ loại văn tự nào? A. Chữ Ai Cập cổ B. Chữ Phạn C. Chữ Pa-li D. chữ Hán Câu 9. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới? A. Việt Nam. B. Công-gô. C. A-ma-dôn. D. Đông Nga. Câu 10. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
  15. A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. B. Thành phần quan trọng nhất của đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. Câu 11. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 12. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Câu 13. Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên? A. Khoáng sản. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng Câu 14. Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc A. hạn chế suy thoái môi trường. B. giữ gìn sự đa dạng sinh học. C. mở rộng diện tích đất, nước. D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên. Câu 15. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi. B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên. C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt. D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc. Câu 16. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17. (2,0đ) Trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền có những nét gì độc đáo? Câu 18. (1,0đ) Dựa vào kiến thức bài vương quốc Champa em hãy: a.Vương quốc Champa được thành lập như thế nào? b. Công trình kiến trúc nào của Chăm–pa được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới? Em biết gì về công trình kiến trúc này? Câu 19: (1 điểm). Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng. Câu 20: (2 điểm). Em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp hoặc du lịch).
  16. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B C B A B B C B C D A C B A Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm * Lịch sử (3 điểm) 17 Trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền có những nét độc đáo: - Chủ động bố trí trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên xuống đ giặc - Khiêu chiến, nhử địch vào trận địa mai phục 18 a. Vương quốc Champa được thành lập. Năm 192, nhân dân huyện Tượng Lâm (quận Nhật Nam) đã nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà độc lập, lập nước Lâm Ấp (sau gọi là Chăm-pa). b.- Công trình kiến trúc của Chăm–pa được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế g Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam) - Cảm nhận: Gợi ý: + Là trung tâm văn hoá tín ngưỡng của triều đại Chăm-pa + Là nơi chôn cất các vị vua, hoàng thân quốc thích.. + Kiến trúc đền tháp độc đáo… * Địa lí (3 điểm) Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất (chỉ chiếm 5%) nhưng có ý nghĩa 19 quan trọng đối với cây trồng vì, chất hữu cơ là: - Nguồn thức ăn dồi dào, dinh dưỡng cho cây trồng. 1 - Cung cấp những chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt đất. Ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp 0,25 hoặc du lịch) * Đối với sản xuất nông nghiệp 0,25 - Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất của tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi là đối tượng của sản xuất nông nghiệp. 0,25 - Cây trồng, vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí,... thích hợp. * Đối với sản xuất công nghiệp 0,25 - Các loại tài nguyên thiên nhiên (đặc biệt là khoáng sản) là nguồn cung 20 cấp nhiên liệu, năng lượng, nguyên liệu để các ngành công nghiệp hoạt động.
  17. - Các loại tài nguyên khác như thủy, hải sản, động vật sống,… cung cấp 0,5 nguồn nguyên liệu cho công nghiệp khai thác và chế biến. * Đối với du lịch 0,5 - Cảnh quan địa hình, khí hậu thuận lợi hay hạn chế du lịch phát triển. - Sông, hồ tạo ra cảnh quan đẹp, phát triển du lịch trải nghiệm, sinh thái và nghỉ dưỡng,… GV ra đề Ký bởi: Võ Thị Minh Đức Thời gian ký: 11/05/2024 10:52:32 Võ Thị Minh Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2