intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí Nhận biết ­   Kể   được   tên  1 Nước trên Trái 5% Đất. các   thành   phần  chủ   yếu   của  thuỷ quyển. ­ Trình bày  được các hiện  tượng sóng,  thuỷ triều, dòng  2 biển (khái  niệm; nguyên  nhân; hiện  tượng thủy  triều; phân bố  các dòng biển  nóng và lạnh  trong đại dương  thế giới). Nhận biết 6 - Nêu được các tầng đất và các Đất và sinh vật thành phần 2 trên Trái Đất. chính của đất. 45% - Xác định được trên bản 1
  2. đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. 1 - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số 1 nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rùng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Tác động của con người đến sự biến đổi đất. Vận dụng cao - Một số biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ
  3. bị tuyệt chủng; để bảo vệ rừng nhiệt đới; bảo vệ đất. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS THU BỒN KIỂM TRA H MÔN: TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG HÌNH THỨ PHẦN ĐỊA LÍ TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG 1. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước – Kể được tên các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển 1 Nước trên Trái Đất 2. Biển và đại dương - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều) 2 Đất và sinh vật trên Trái Đất 1. Lớp đất trên Trái Đất – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất - Trong quá trình phát triển kinh tế con người đã làm cho đất biến đổi như thế nào 2. Sự sống trên Trái Đất – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế
  4. giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. – Sự sống trên hành tinh 3. Rừng nhiệt đới – Một số biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới 4. Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Hiểu được sự phân bố các đới thiên nhiên
  5. PHÒNG GD-ĐT KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023-2024 ĐIỆN BÀN MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) THU BỒN SBD Phòng Giám thị ( Kí và ghi rõ họ và tên) ….. ….. …………………………………. Họ và tên: ………...................... . Lớp: 6/........ ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) I. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1. Nước ở các đại dương, sông, hồ, đầm lầy, nước ngầm, băng, tuyết, hơi nước … gọi là A. Thuỷ quyển. B. Nước mặn C. Khí quyển. D. Sinh quyển. Câu 2. Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất? A. Chất hữu cơ. B. Hạt khoáng. C. Không khí. D. Nước. Câu 3. Đất đỏ vàng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đới ôn hoà. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Nam Cực. Câu 4. Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do: A. Đất. B. Địa hình. C. Con người. D. Khí hậu. Câu 5. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van. B. Thảo nguyên. C. Đài nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 6. Tầng đất nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng tích tụ. B. Tầng chứa mùn. C. Tầng đá mẹ. D. Tầng đá mẹ và tích tụ. Câu 7. Đới nóng nằm trong khoảng? A. từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu. B. từ vòng cực Bắc đến vòng cực Nam. C. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. D. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu. Câu 8. Triều cường xảy ra khi nào? A. Trái Đất, Mặt Trăng thẳng hàng. B. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời song song. C. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời vuông góc. D. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời thẳng hàng. II. PHẦN LỊCH SỬ Câu 9. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là: A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền. Câu 10. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền.
  6. Câu 11. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). C. Dương Đình Nghệ tự xưng tiết độ sứ (931). D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938). Câu 12. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. C.Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. D.Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 13. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 14. Năm 938, quân Nam Hán từ Quảng Đông theo đường biển sang xâm lược Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của A. Lưu Nghiễm. B. Lưu Hoằng Tháo. C. Tô Định. D. Dương Tư Húc. Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)? A. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ. B.Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình. C. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất. D. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác. Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. C. Duy trì chính sách bóc lột của nhà Đường. D. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) I. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. (1,5 điểm) Hãy điền tên các loài động vật, thực vật vào ô trống thích hợp: (mỗi ô trống tối thiểu 3 đáp án) Đới nóng Đới lạnh Đới ôn hoà ………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………… ………………………………. ………………………………. Câu 2. a) Trong quá trình phát triển kinh tế, những việc nào của con người có thể làm cho đất xấu đi và những việc làm cho đất tốt hơn?
  7. b) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới? II. PHẦN LỊCH SỬ Câu 3. Trình bày sự hình thành, phát triển và suy vong của Vương quốc Phù Nam?(1,0đ) Câu 4. Hãy vẽ sơ đồ mô tả các thành phần trong xã hội Chăm-pa và nêu nhận xét.(2,0 đ) -----------HẾT--------- ( Học sinh trình bày vào giấy làm bài) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HỌC KÌ II PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C D A B C D B. TỰ LUẬN (5điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Đới nóng Đới lạnh Đới ôn hoà Sư tử, báo gấm, Gấu trắng, chim cánh Chó sói, tuần lộc, 1,5 đ 1,5điể phong lan, voi, vượn cụt, địa y … tùng, phong lá đỏ… m … - Các hoạt động của con người làm cho đất xấu đi: sử dụng thuốc trừ sâu, khai thác tài nguyên, chặt phá rừng … làm cho đất mất chất dinh dưỡng, Câu 2a giảm độ phì. 0.5 - Các hoạt động của con người làm cho đất tốt hơn: phủ xanh đất trống 1 điểm đồi núi trọc, canh tác hợp lí, phát triển nông nghiệp bền vững… 0.5 Câu 2b Các biện pháp để bảo vệ rừng nhiệt đới: 0.5 - Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia, khai thác rừng hợp lí, trồng 0,5điểm rừng…
  8. PHÒNG GD- KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023-- 2024 ĐT ĐIỆN BÀN MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 (ĐỊA LÍ) TRƯỜNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) THCS THU SBD Phòng Chữ kí giám thị Chữ kí giám BỒN khảo DÀNH CHO HSKT Điểm: (số và chữ) Họ và tên: ………....................... Lớp: 6/........ PHẦN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Nước ở các đại dương, sông, hồ, đầm lầy, nước ngầm, băng, tuyết, hơi nước … gọi là: A. Thuỷ quyển. B. Nước mặn C. Khí quyển. D. Sinh quyển. Câu 2. Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất? A. Chất hữu cơ. B. Hạt khoáng. C. Không khí. D. Nước. Câu 3. Đất đỏ vàng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đới ôn hoà. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Nam Cực. Câu 4. Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do: A. Đất. B. Địa hình. C. Con người. D. Khí hậu. Câu 5. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van. B. Thảo nguyên. C. Đài nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 6. Tầng đất nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng tích tụ. B. Tầng chứa mùn. C. Tầng đá mẹ. D. Tầng đá mẹ và tích tụ. Câu 7. Đới nóng nằm trong khoảng? A. từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu. B. từ vòng cực Bắc đến vòng cực Nam. C. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. D. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
  9. Câu 8. Triều cường xảy ra khi nào? A. Trái Đất, Mặt Trăng thẳng hàng. B. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời song song. C. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời vuông góc. D. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời thẳng hàng. II. TỰ LUẬN: (1 điểm) Câu 1. Trong quá trình phát triển kinh tế, những việc nào của con người có thể làm cho đất xấu đi và những việc làm cho đất tốt hơn? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  10. ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… … ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 (ĐỊA LÍ) - NĂM HỌC: 2023-2024 DÀNH CHO HSKT B. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C D A B C D B. TỰ LUẬN (1 điểm) Câu Đáp án Điểm
  11. - Các hoạt động của con người làm cho đất xấu đi: sử dụng thuốc trừ sâu, Câu 1 khai thác tài nguyên, chặt phá rừng … làm cho đất mất chất dinh dưỡng, giảm độ phì. 0.5 1 điểm - Các hoạt động của con người làm cho đất tốt hơn: phủ xanh đất trống 0.5 đồi núi trọc, canh tác hợp lí, phát triển nông nghiệp bền vững…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2