Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6. THỜI GIAN 90 PHÚT Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng TT thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Việt Nam 1. Nhà từ khoảng nước Văn 2 5% thế kỉ VII Lang, Âu TCN đến Lạc. đầu thế kỉ 2. Thời kì X Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II 1 trước 2,5% Công nguyên đến năm 1 938. 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và 3 1 1 27,5% bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc. 4. Bước ngoặt lịch 2 1 15% sử ở đầu thế kỉ X. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý
- 1 NƯỚC - Các TRÊN thành phần TRÁI chủ yếu ĐẤT của thuỷ quyển; Vòng tuần hoàn nước - Sông, hồ và việc sử dụng nước 2TN 10% sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và băng hà 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất SINH trên Trái VẬT Đất. Thành TRÊN phần của TRÁI đất ĐẤT - Các nhân tố hình thành đất - Một số nhóm đất điển hình 3TN 1TL(a) 1TL 45% ở các đới thiên nhiên. - Sự sống trên hành tinh - Sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới
- 3 CON - Dân số NGƯỜI thế giới VÀ - Sự phân 3TN 1TL(b) 1TL 45% THIÊN bố dân cư NHIÊN thế giới Số câu/ loại câu 8 câu 1 TL (a, 1 câu TNKQ 1TL 11 b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ % chung (Lịch sử + Địa lí) 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6. THỜI GIAN 90 PHÚT TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Nhà Nhận từ nước Văn biết khoảng Lang, Âu - Nêu thế kỉ VII Lạc. được TCN đến khoảng đầu thế kỉ thời gian X thành lập của nước Văn 2 Lang, Âu Lạc. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 2. Thời kì Nhận 1 Bắc thuộc biết và chống - Nêu Bắc thuộc được một từ thế kỉ số chính II trước sách cai Công trị của nguyên phong đến năm kiến
- 938. phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc 3. Các Nhận 3 cuộc đấu biết tranh - Trình giành lại bày được 1 độc lập những nét và bảo vệ chính của bản sắc các cuộc văn hoá khởi của dân nghĩa tiêu tộc. biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc 1 Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai
- Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt
- Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 4. Bước Nhận 2 ngoặt lịch biết sử ở đầu - Trình thế kỉ X. bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về 1 các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Vận dụng - Nhận xét được những
- điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 NƯỚC - Các Nhận 2TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ - Kể được ĐẤT yếu của tên được (5,0%- thuỷ các thành 0,5điểm) quyển. phần chủ - Vòng yếu của tuần hoàn thuỷ nước. quyển. - Sông, - Mô tả hồ và được việc sử vòng tuần dụng hoàn lớn nước của nước. sông, hồ. - Mô tả - Biển và được các đại bộ phận dương. của một Một số dòng đặc điểm sông lớn. của môi - Xác trường định được biển. trên bản - Nước đồ các đại ngầm và dương thế băng hà. giới. - Trình bày được
- các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận 3TN 1TL(a)- 1TL SINH trên Trái biết 1,0điểm VẬT Đất. - Nêu TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất và các (22,5% = - Các thành 2,25 nhân tố phần điểm) hình chính của thành đất đất. - Một số - Xác nhóm đất định được điển hình trên bản ở các đới đồ sự thiên phân bố nhiên trên các đới Trái Đất thiên
- - Sự sống nhiên trên trên hành thế giới. tinh - Kể được - Sự phân tên và xác bố cácđịnh được đới thiên trên bản nhiên đồ một số - Rừng nhóm đất nhiệt đới điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc vùng ôn đới. Thông hiểu -Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Trình bày được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. 3 CON - Dân số Nhận 3TN 1TL(b)- 1TL NGƯỜI thế giới biết 0,5đ VÀ - Sự phân - Trình
- THIÊN bố dân cư bày được NHIÊN thế giới đặc điểm (22,5% = phân bố 2,25 dân cư điểm) trên thế giới. - Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng cao - Giải thích được hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh. PHÒNG ĐỀ KIỂM GDĐT TRA
- THỊ XÃ CUỐI KỲ ĐIỆN II BÀN NĂM TRƯỜN HỌC G THCS 2023-2024 TRẦN MÔN: PHÚ LỊCH SỬ TÊN: ...... - ĐỊA LÍ; ................. LỚP: 6 ................. THỜI ................ GIAN: 90 LỚP: ...... phút .......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 2: Nước Vạn Xuân thành lập gắn liền với cuộc khởi nghĩa: A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Bà Triệu. Câu 3: Cuộc khởi nghĩa nào chống lại chính quyền đô hộ của nhà Ngô thời kì Bắc thuộc? A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Bà Triệu. Câu 4: Năm 905, ai là người lật đổ chính quyền đô hộ tự xưng là tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 5: Chủ trương trong cải cách của Khúc Hạo là: A. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Chính sự cốt chuộng khoan, dung giản dị , nhân dân đều được yên vui Câu 6: Sau khi lên ngôi, vua Hùng đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ? A. Lạc Việt, 15 bộ. B. Văn Lang, 15 bộ. C. Âu Lạc, 15 bộ. D. Âu Việt, 15 bộ. Câu 7: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII. B. Thế kỉ VII TCN. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III.
- Câu 8: Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẻ. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. D. Đồng hóa dân tộc ta. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biếtnhững phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 2: Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông. Câu 3: Các thành phần của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. nước, không khí và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí và độ phì. Câu 4: Đi từ xích đạo về hai cực, các đới thiên nhiên phân bố theo thứ tự như thế nào? A. Đới lạnh, đới nóng, đới ôn hòa. B. Đới nóng, đới ôn hòa, đới nóng. C. Đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh. D. Đới nóng, đới lạnh, đới nóng. Câu 5: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nhiệt đới? A. Đất pốt dôn. B. Đất đỏ vàng. C. Đất phù sa. D. Đất đen thảo nguyên. Câu 6: Dân cư thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A.Ven biển, hải đảo. B. Đồng bằng, trung du. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. Câu 7: Thành phố đông dân nào sau đây thuộc châu Á? A. Mum-bai. B. Cai-rô. C. Bra-xin. D. Xao Pao-lô. Câu 8: Tiêu chí nào sau đây thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Tỉ lệ sinh. B. Mật độ dân số. C. Gia tăng cơ học. D. Gia tăng dân số. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu 1 (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. b. Giải thích vì sao đồng bằng thường là nơi dân cư tập trung đông đúc? Câu 2 (1,0 điểm) Cho ví dụ về sự phân hóa đa dạng của thảm thực vật giữa các đới khí hậu trên lục địa. Câu 3 (0,5 điểm) Cho biết sự gia tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì? ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B D C D B B D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Sau khi chiếm Âu Lạc , các triều đại phong kiến phương Bắc đã 0.5 (1,5đ) thực hiện nhiều biện pháp nhằm thủ tiêu văn hóa của người Việt. - Trong cuộc đấu tranh đó người Việt Nam luôn có ý thức giữu gìn 0,25 nền văn hóa bản địa của mình. - Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu. Người 0,5 Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ. - Những tín ngưỡng truyền thống và những phong tục tập quán của người Việt tiếp tục được duy trì . 0,25 2 - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây 0,33 (1,0đ) dựng trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống 0,33 của con nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,33 diệt quân địch. 3 - Tục làm bánh chưng bánh giày trong các dịp tết. Tục ăn trầu. 0,25 (0,5đ) - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các anh hùng dân tộc… 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
- I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 B 2 C 6 D 3 A 7 A 4 C 8 B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. 1,0 (1,5 điểm) - Phân bố: từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả hai 0,25 bán cầu. - Nhiệt độ trung bình năm trên 210C, lượng mưa trung bình năm 0,25 trên 1700 mm. - Rừng gồm nhiều tầng; trong rừng nhiều loài cây thân gỗ, dây leo 0,25 chằng chịt; động vật rất phong phú. - Chia thành 2 kiểu chính: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió 0,25 mùa. b. Giải thích vì sao đồng bằng thường là nơi dân cư tập trung 0,5 đông đúc? - Điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình bằng phẳng, đất đai màu 0,25 mỡ, nguồn nước dồi dào) - Giao thông thuận lợi, kinh tế phát triển. 0,25 Câu 2 Cho ví dụ về sự phân hóa đa dạng của thảm thực vật giữa các 1 (1,0 đới khí hậu trên lục địa. điểm) - Đới nóng: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van... 0,5 - Đới ôn hòa: rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận 0,5 nhiệt đới...
- - Đới lạnh: thảm thực vật đài nguyên... Câu 3 Cho biết sự gia tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu 0,5 (0,5 quả gì? điểm) - Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. 0,25 - Gia tăng tệ nạn xã hội. 0,25 (Lưu ý: HS nêu các giải pháp khác nếu hợp lí vẫn cho điểm tối đa) ---Hết--- Duyệt của BGH Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Phạm Thị Ngọc Linh 1. Đặng Tường 2. Trần Chí Vĩ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn