Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
- UBND HUYỆN THANH TRÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ TTTT Chương/ Nội dung/ Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Đơn vị % kiến thức điểm Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ - Bài 8TN ½ ½ đề : 15: câu câu 5đ Việt Chín (60% Nam h ) từ sách khoả cai ng trị thế của kỉ các VII triều TCN đại đến phon đầu g thế kiến kỉ X phươ ng Bắc và sự chuy ển biến ½ của câu ½ xã câu hội Âu Lạc. - Bài 16: Các cuộc khởi nghĩ a tiêu
- biểu giàn h độc lập trước thế kỉ X. - Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc của ngườ i Việt. - Bài 18: Bước ngoặ t lịch sử đầu thế kỉ X 1/2T 50% L+ 1/2 8TN 1/2T 1/2 TL (2 L ( 0,5 Tỉ lệ (1 điểm) (1 , điểm) điểm) 20% 5điể 5% 10% m) 15% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 50%
- UBND HUYỆN THANH TRÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương Nội Mức độ nhận thức Tổn / Chủ dung/ g% đề Đơn vị điể kiến m Nhậ Thôn Vận Vận thức n g dụng dụng biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ - đề 1: Thàn Thủy h quyể phần n. của Vòng thủy tuần quyể 2đ 1 câu hoàn n 2 câu (20% lớn - ) của Vòng nước tuần hoàn lớn của nước 2 Chủ - đề 2: Sông Sông và hồ và - 2đ hồ. Nước ½ 4 câu (20% Nước ngầm câu ) ngầm và và băng băng hà hà 3 Chủ - Các 2 câu ½ 1đ đề 3: đại câu (10% Biển dươn ) và g trên đại thế dươn giới g - Độ muối
- và nhiệt độ của nước biển - Một số vận động của nước biển và đại dươn g ½ 8 1 câu ½ 50% câu TNK TL câu TL Tỉ lệ Q (1,5đ TL ( 0,5 (2đ)= )= (1đ)= đ) = 20% 1,5% 10% 5% 15% 50 Tỉ lệ chung 20% 15% % UBND HUYỆN THANH TRÌ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao
- 1 Chủ đề - Bài 15: *Nhận ½ TL 1: Chính biết: 1/2TL Việt sách cai - Mục Nam từ trị của tiêu, khoảng các triều nguyên thế kỉ đại nhân, ý VII phong nghĩa TCN kiến của các đến đầu phương cuộc thế kỉ X Bắc và khởi sự nghĩa chuyển giành biến của độc lập ½ TL xã hội trước thế ½ TL Âu Lạc. kỉ X. 8 TN - Bài 16: - Chính Các cuộc sách cai khởi trị của nghĩa các triều tiêu biểu đại giành phong độc lập kiến trước thế phương kỉ X. Băc đối - Bài 17: với nhân Cuộc dân ta đấu thời Bắc tranh thuộc. bảo tồn - Cuộc và phát đấu triển văn tranh hoá dân bảo tồn tộc của và phát người triển văn Việt. hoá dân - Bài 18: tộc của Bước người ngoặt Việt. lịch sử *Thông đầu thế hiểu: kỉ X - Những chuyển biến về xã hội ở nước ta trong thời kì Bắc
- thuộc. - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền. *Vận dụng thấp: -Giải thích được tầng lớp nào trong xã hội sẽ là thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh giành độc lập cho người Việt thời Bắc thuộc. * Vận dụng cao: - Lí giải được vì sao chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền lại được coi là bước ngoặt lịch sử vĩ đại của dân tộc
- Việt Nam. 1/2TL + 1/2 1/2T 1/2 Số câu/ loại câu 8 TN TL L TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% UBND HUYỆN THANH TRÌ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Chủ đề n vị kiến đánh giá Thông Vận Vận thức Nhận hiểu dụng dụng biết thấp cao Phân môn Địa lí 1 - Thành * Nhận phần của biết: thủy - Các 2câu TN quyển thành - Vòng phần của Chủ đề tuần thủy 1: Thủy hoàn lớn quyển. quyển. của nước * Thông Vòng hiểu: 1 câu TL tuần - Trình hoàn lớn bày được của nước vòng tuần hoàn lớn của nước. Chủ đề *Nhận ½ câu 2:Sông biết 4 câu TN TL và hồ. - Thế nào Nước là lưu
- 2 - Sông và vực sông, hồ phụ lưu, - Nước chi lưu ngầm và - Nơi băng hà phân bố chủ yếu của băng hà - Vai trò của nước ngầm * Vận dụng thấp - Xác định trên ngầm và lược đồ băng hà hệ thống sông Hồng các bộ phận : sông chính, phụ lưu, chi lưu - Việc sử dụng tổng hợp nước sông , hồ mạng lại những lợi ích gì? Chủ đề - Các đại *Nhận ½ câu TL 3:Biển dương biết 2 câu TN và đại trên thế - Kể tên 3 dương giới các đại - Độ dương muối và trên thế nhiệt độ giới. của nước - Nhận biển biết độ - Một số muối và vận động nhiệt độ của nước trung biển và bình của đại nước dương biển, đại
- dương trên thế giới. * Vận dụng cao - Ứng dụng của thủy triều Số câu/ loại câu 8 1 ½ ½ câu câu câu câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% UBND ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HUYỆN NĂM HỌC 2023 – 2024 THANH MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 TRÌ Thời gian làm bài: 90 phút TRƯỜN G THCS VẠN PHÚC (Đề kiểm tra gồm 3 trang) A.PHẦN LỊCH SỬ ( 5 điểm) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) :Chọn 1 đáp án đúng nhất. Câu 1: Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là? A. Trả thù cho chồng B. Trả thù cho đất nước C. Khôi phục lại thế lực vua Hùng D. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán (42 – 43) thất bại xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào? A. So sánh lực lượng chênh lệch giữa ta và địch. B. Nhân dân chưa triệt để chống giặc. C. Chưa có đường lối kháng chiến đúng. D. Người lãnh đạo không có tài năng. Câu 3: Nội dung nào là ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? A. Mở đầu cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc. B. Là cuộc khởi nghĩa duy nhất do phụ nữ lãnh đạo. C. Kết thúc cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc. D. Là cuộc khởi nghĩa duy nhất giành được quyền tự chủ, mở nền độc lập lâu dài cho dân tộc. Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc:
- A. chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B. chính sách đồng hoá của chính quyến đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu làm nô lệ của nhân dân ta. D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc. Câu 5: Các triều đại phong kiến phương Bắc đã bắt nhân dân ta phải thay đổi phong tục theo người Hán nhằm mục đích gì? A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông B. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa C. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta Câu 6: Văn hóa ở nước ta dưới thời kì Bắc thuộc có đặc điểm gì nổi bật A. Văn hóa Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hóa nước ta B. Nhân dân ta tiếp thu yếu tố tích cực của văn hóa Trung Quốc C. Tiếp nhận tinh hoa văn hóa Hán và “Việt hóa” cho nó phù hợp với thực tiễn D. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc Câu 7: Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất thắng lợi có ý nghĩa gì? A.Kết thúc hơn 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc B. Bảo vệ nền tự chủ của dân tộc từ sau cuộc nổi dậy của Khúc Thừa Dụ C. Mở ra thời kì mới: độc lập, tự chủ lâu dài D. Đem lại nền tự chủ cho dân tộc sau một thời gian dài bị đô hộ Câu 8: Xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào mà trong 1000 năm Bắc thuộc người Việt mất nước nhưng không mất dân tộc? A. Ý thức tiếp thu có chọn lọc của người Việt B. Bộ máy cai trị của chính quyền trung quốc chỉ tới cấp huyện C. Có những khoảng thời gian độc lập ngắn để củng cố đất nước D. Sự định hình của nền văn minh Văn Lang- Âu Lạc PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Nêu những chuyển biến về xã hội thời Bắc thuộc?Theo em, tầng lớp nào trong xã hội sẽ là thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh giành độc lập cho người Việt? Vì sao? Câu 2: ( 1,5 điểm) Nêu hiểu biết của em về chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền? Tại sao nói: Chiến thắng Bạch Đằng là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam? B. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn 1 đáp án đúng nhất. Câu 1. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hệ thống sông. Câu 2: Em hãy cho biết chi lưu là gì? A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Các con sông đổ nước vào con sông chính. Câu 3: Băng hà được phân bố chủ yếu ở : A. Châu Đại Dương B.Nam Cực và đảo Grơn-len C. Châu Âu D.Châu Á
- Câu 4: Nước ngầm không được sử dụng vào mục đích nào sau đây? A. Cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới B. Góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi C. Ngăn chặn sự sụt lún D. Điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Câu 5 : Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh D. băng hà, khí quyển. Câu 6. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có : A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 7 : Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Đại Dương. Câu 8: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là : A. 35 ‰ B. 38 ‰ C.40 ‰ D.42 ‰ PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5đ) a. Em hãy trình bày về vòng tuần hoàn lớn của nước? b. Nước trong các sông, hồ có tham gia vào các vòng tuần hoàn lớn của nước không? Vì sao? Câu 2: (1,5đ ) a.Quan sát lược đồ hệ thống sông Hồng, em hãy cho biết tên sông chính, các sông phụ lưu, sông chi lưu ? Việc sử dụng tổng hợp nước sông , hồ mạng lại những lợi ích gì? b. Con người dã biết ứng dụng hiện hượng thủy triều trong sản xuất và đời sống như thế nào ? ------------------Chúc các em làm bài tốt!------------------
- Xét duyệt của phó HT Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Phạm Thị Đức Hạnh Lã Thúy Hạnh Trần Thanh Hà Hoàng Thị Bích Ngọc
- UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút A.PHẦN LỊCH SỬ ( 5 điểm) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Mỗi đáp án HS chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D A A C B C B D án PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) * Những chuyển biến về xã hội: ( 0,5 điểm) - Xã hội phân hóa ngày càng sâu sắc - Bao trùm trong xã hội là mâu thuẫn giữa nhân dân ta với chính quyền đô hộ. * HS chỉ ra và lí giải được tầng lớp hào trưởng Việt sẽ là thủ lĩnh của những cuộc
- đấu tranh giành độc lập của người Việt ( 1 điểm) Câu 2: ( 1,5 điểm) *HS nêu được hiểu biết của mình về chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền ( 1 điểm) - Hoàn cảnh ( 0,25 điểm) + Năm 938, vua Nam Hán cử Hoằng Tháo chỉ huy quân thủy tiến sang xâm lược nước ta + Ngô Quyền chủ động lên kế hoạch đánh giặc ở vùng cửa biển Bạch Đằng. - Kế hoạch của Ngô Quyền: ( 0,25 điểm) + Lựa chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. + Vạt nhọn cọc lớn, đầu vạt bịt sắt, sau đó đóng ngầm cọc ở cửa biển. + Lợi dụng thủy triều lên xuống theo tự nhiên để dễ dàng chế ngự địch. - Diễn biến: ( 0,5 điểm) + Khi nước biển dâng cao, Ngô Quyền cử quân ra đánh và giả vờ thua. Hoằng Tháo sai quân đuổi theo, vượt qua khu vực có bãi cọc ngầm mà không hề hay biết. + Khi nước triều bắt đầu rút, Ngô Quyền hạ lệnh cho quân tấn công. Bị đánh bất ngờ, quân Nam Hán quay đầu tháo chạy; chiến thuyền của quân Nam Hán va vào cọc, vỡ và bị chìm. Hoằng Tháo tử trận trong đám tàn quân. Ý nghĩa: chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc. * HS giải thích được lí do vì sao chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền được coi là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam ( 0,5 điểm). B.PHẦN ĐỊA LÍ : 5 điểm I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1C 2C 3B 4D 5A 6C 7D 8A
- Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm II.TỰ LUẬN (3 điểm) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 a.Vòng tuần hoàn lớn của nước: + Dưới tác động của bức xạ Mặt Trời, nước ở sông hồ, biển bốc hơi và cơ thể sinh vật thoát hơi cung cấp hơi nước cho khí (0,25đ) quyển. + Hơi nước bốc lên cao gặp lạnh ngưng tụ thành mây, gió đưa (0,25đ) mây vào trong đất liền, gây mưa. + Nước mưa/ tuyết tan chảy theo sông, suối và các dòng ngầm (0,5đ) từ lục địa ra biển -> nước biển lại bốc hơi và bắt đầu một vòng tuần hoàn mới b. Nước trong các sông, hồ có tham gia vào các vòng tuần hoàn (0,5đ) lớn của nước. Vì nước trong ao hồ cũng là nước trong thiên nhiên, và đều tham gia vào quá trình vận động, chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
- Câu 2 a. Sông chính: Sông Hồng . Phụ lưu :sông Đà, sông Chảy, sông (0,5đ) Lô, sông Gâm. Chi lưu:sông Đáy, sông Trà Lý, sông Ninh Cơ - Việc sử dụng tổng hợp nước sông , hồ mang lại nhiều lợi ích cùng lúc: hiệu quả kinh tế cao, hạn chế sự lãng phí nước và góp (0,5 đ) phần bảo vệ tài nguyên nước. b. Con người dã biết ứng dụng hiện hượng thủy triều trong sản xuất và đời sống là : Giao thông vận tải , tàu bè ra vào cảng, sản xuất điện,sản xuất nông nghiệp , sản xuất muối, đánh bắt thủy (0,5 đ) sản,lợi dụng thuỷ triều đánh giặc…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn