Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG:………………........................... KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 SỐ THỨ TỰ BÀI Ngày kiểm tra:…/……/…………. THI HỌ TÊN HỌC SINH:………..................... MÔN: LS & ĐL 6 (Do Giám thị ghi) LỚP:............................................................ Thời gian làm bài: 90 phút MÔN THI: Phòng thi Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD số (Do Chủ tịch HĐ LS & ĐL 6 chấm thi ghi) ………………………………………………………………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài (Do Chủ tịch HĐ thi vào trong khung này chấm thi ghi) …………...tờ ĐIỂM BÀI THI SỐ THỨ TỰ BÀI THI LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Bằng số Bằng chữ (Do Giám thị ghi) ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền Văn hóa A. Óc Eo. B. Sa Huỳnh. C. Phù Nam. D. Đông Sơn. Câu 2. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Mã Lai cổ. B. Chăm cổ. C. Khơ-me cổ. D. Môn cổ. Câu 3. Các triều đại phong kiến phương Bắc đã truyền bá tôn giáo nào vào nước ta? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Kitô giáo. Câu 4. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 5. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 6. Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). C. Tháp Chiên Đàn (Phú Ninh). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 7. Đô thị nào dưới đây là một trong những trung tâm chính trị, kinh tế quan trọng của Vương quốc Phù Nam? A. Pa-lem-bang. B. Pi-rê. C. Óc Eo. D. Trà Kiệu. Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Chiến thắng Bạch Đằng (981). B. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). C. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). D. Chiến thắng Bạch Đằng (938). II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X” Em hãy cho biết: Ngô Quyền đã chuẩn bị cho trận thủy chiến chặn đánh giặc như thế nào?
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... Câu 2. (1,0 điểm). Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? Câu 3. (0,5 điểm) Là người con Quảng Nam, em cần phải làm gì để giữ gìn và bảo vệ các giá trị văn hóa thời Chăm-pa còn lại trên đất Quảng Nam? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày gọi là A. sóng. B. thủy triều. C. gió. D. bão. Câu 2. Thủy triều hình thành do sức hút của A. Mặt Trăng và Trái Đất. B. Mặt Trời và dòng biển. C. Mặt Trăng và Mặt Trời. D. Mặt Trời và Trái Đất. Câu 3. Lớp đất gồm mấy tầng? A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 6. Câu 4. Tầng đất, tác động trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là tầng A. trung gian. B. đá mẹ. C. tích tụ. D. chứa mùn. Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 6. Thành phần hạt khoáng trong đất chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? A. 43%. B. 44%. C. 45%. D. 46%. Câu 7. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong đất là thành phần A. không khí. B. hạt khoáng. C. nước. D. chất hữu cơ. Câu 8. Phạm vi của đới nóng khoảng từ A. 30B - 30N . B. 60B - 60N C. 30N - 60N, 30B - 60B. D. 60N - 90N, 60B - 90B. II. TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. (khí hậu, thực vật, động vật) Câu 2. (1,0 đ) Chứng minh về sự đa dạng của thực vật trên lục địa. (Đới nóng và đới ôn hòa)
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... Câu 3. (0,5 đ) Ở Việt Nam kiểu rừng nào chiếm ưu thế. Trình bày hiểu biết của em về kiểu rừng đó. BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn