intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

  1. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MỒ DỀ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ- LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Ma trận gồm 20 câu 2 trang) A. Phần Lịch sử (6 điểm) Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Mức độ VD VD cao thấp Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Phần Lịch sử Vai trò Nhà Lý của các xây tướng Đại dựng lĩnh Việt và phát trong thời Lý triển cuộc đất k/c nước chống Tống Số câu 3 Số 2 1 0,75 điểm 0,5 0,25 7,5% Tỉ lệ 5% 2,5%
  2. Biết Diễn được biến nhân cuộc Đại vật kháng Việt lịch sử, chiến thời trần bộ máy chống chính quân quyền Mông thời Nguyên Trần lần 1 Số câu 3 1 4 Số 0,75 1,5 2,25 điểm 7,5% 15% 22,5% Tỉ lệ Nội Đánh dung giá của Đại các cải bản Ngu thân về thời cách những nhà Hồ của Hồ cải Quý Ly cách đó Số câu Số 1/2 1/2 1 điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ 15% 10% 25% Diễn Khởi biễn nghĩa cuộc Lam khởi Sơn nghĩa Lam Sơn Số câu 2 2 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ
  3. TS câu 8 1,5 1/2 10 TS điểm 3,25 1,75 1 6 Tỉ lệ 32,5% 17,5% 10% 60% B. Phần Địa lí (4 điểm) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Cấp độ Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận - Hãy biết lựa 1. được chọn Châu đặc và Mỹ điểm phân dân cư tích ở phươn Trung g thức và nam khai Mỹ. thác - Biết bền được vững vai trò của của một rừng trong Amado những n đối tài với nguyên Trái (đất, Đât. rừng, khóang sản) ở Bắc Mĩ. Số câu 2 1/2 2,5 Số 0,5 0,5 1,0 điểm 5 5 10 Tỷ lệ %
  4. - Biết - Trình 2. được bày Châu loài được Đại động đặc Dương vật điểm Ôxtrây khí hậu lia. của - Nhận Ôxtrây biết lia. được tỉ lệ dân cư thành thị của Ôxtrây lia. Số câu 3 1 4 Số 0,75 1,0 1,75 điểm 7,5 10 17,5 Tỷ lệ % - Biết - Đánh 3. được giá Châu VTĐL, được Nam đặc sự biến Cực điểm đổi khí địa hậu hình và ảnh khoáng hưởng sản của tới châu châu Nam Nam Cực. Cực. Số câu 3 1/2 3,5 Số 0,75 0,5 1,25 điểm 7,5 5 12,5 Tỷ lệ % TSC 8 1 1/2 1/2 10 TSĐ 2 1,0 0,5 0,5 4,0 Tỷ lệ: 20% 10% 5% 5% 40%
  5. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 20 câu, 2 trang) Họ và tên:……………………………….. Lớp: ………………………………… A. Phần lịch sử (6 điểm) I. Trắc nghiệm.(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Năm 1054 nhà Lý đổi tên nước là? A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt . C. Đại Việt. D. Đại La. Câu 2. Sau khi lên ngôi Lý Công Uẩn đã rời đô về? A. Cổ Loa B. Đại La. C. Hoa Lư. D. Tây Đô. Câu 3. Vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống? A. Bình thường. B. Quan trọng. C. Rất quan trọng. D. Không có vai trò gì. Câu 4. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh? A. Nhà Lý hùng mạnh B. Nhà Lý đã suy yếu C. Giành chính quyền từ tay quân Tống D. Tự nhiên lên ngôi. Câu 5. “ Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo” là câu nói nổi tiếng của? A. Trần Khánh Dư B. Trần Quốc Tuấn C. Trần Nhật Duật D. Trần Thủ Độ Câu 6. Bộ máy chính quyền và quân đội thời nhà Trần so với thời Lý? A. Hoàn thiện và qui củ hơn. B. Giống nhau C. Chưa hoàn thiện bằng thời Lý D. Chưa qui củ Câu 7. Người đã hy sinh bản thân để cứu thoát Lê Lợi trên núi Chí Linh là? A. Nguyễn Trãi B. Lê Lai C. Nguyễn Chích D. Lê Thận Câu 8. Hội thề ở Lũng Nhai (Thanh Hóa ) được tổ chức với? A. 14 người B. 16 người C. 18 người D. 20 người. II: Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ làn thứ nhất năm 1258? Câu 2 (2,5 điểm) Hồ Quý Ly đã thi hành chính sách cải cách gì? Em đánh giá như thế nào về những cải cách đó?
  6. B. Phần Địa lý (4 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng Câu 1. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là: A. người nhập cư. B. người bản địa. C. người nhập cư và bản địa D. người Anh-điêng Câu 2. Rừng Amazon được gọi là A. lá phổi của Nam Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 3. Động vật nào sau đây là loài đặc trưng của Ôxtraylia? A. Chó sói. B. Gấu trắng. C. Chim cánh cụt. D. Chuột túi. Câu 4. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương Dương Câu 5. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương
  7. C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 6. Địa hình châu Nam cực là A. cao nguyên băng. B. núi già C. núi trẻ D. đồng bằng Câu 7. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị ở Ô-xtrây-li-a khoảng A. 86%. B. 87%. C. 85%. D. 82%. Câu 8. Lục địa Nam Cực có tài nguyên khoáng sản nào dưới đây? A. Kim cương. B. Phốt phát. C. Vàng. D. Than đá. II. Tự luận: (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a? Câu 2. (1,0 điểm) a) Hãy lựa chọn và phân tích phương thức khai thác bền vững của một trong những tài nguyên (đất, rừng, khóang sản) ở Bắc Mĩ. b) Theo em, với sự biến đổi về khí hậu có tác động như thế nào tới châu Nam Cực? -------------- Hết -------------- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN TRƯỜNG PTDTBT THCS MỒ DỀ CHẤM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
  8. MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ LỚP 7 (Hướng dẫn chầm gồm 20 câu 3 trang) A. Phần Lịch sử (6điểm) I: Trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C B C B D A B C 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ II. Phần tự luận(4 điểm) Câu Đáp án Điểm Diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ năm 1258 - Tháng 1 năm 1258, 3 vạn quân Mông Cổ do tướng Ngột Lương Hợp Thai chỉ 0,5 huy, từ Vân Nam tiến vào Đại Việt. Vua Trần Thái Tống trực tiếp chỉ huy trận Bình Lệ Nguyên, trước thế giặc mạnh, quân ta tạm lui để bảo toàn lực lượng. Câu - Nhà trần đã thi hành kế sách “vườn không nhà trống” khiến quân Mông Cổ 0,5 1(1,5 đ) gặp nhiều khó khăn khi vào được Thăng Long. - Trước tình hình khó khan của quân giặc, nhà Trần đã mở cuộc tấn công quyết định vào Đông Bộ Đầu (Hà nội ngày nay). Quân Mông Cổ thua trận phải rút khỏi Thăng Long về phủ Quy Hóa (khoảng khu vực Yên Bái, Lào Cai ngày 0,5 nay) lại bị dân binh địa phương chặn đánh. Cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi chỉ sau chưa đầy một tháng Câu * Những cải cách của Hồ Quý ly 2(2,5đ) + Về chính trị, quân sự: Củng cố chế độ quân chủ tập quyền: cải tổ quy chế 0,5 quan lại, lập lại kỉ cương. Tăng cường lực lượng quân đội chính qui, xây thành lũy, chế tạo vũ khí, đóng thuyền chiến. + Về kinh tế xã hội: Nhà Hồ thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô nhằm hạn chế quyền lực của quý tộc Trần, phát hành tiền giấy, cải cách chế độ thuế khóa, 0,5 thống nhất đơn vị đo lường. + Về văn hóa giáo dục: Cải cách chế độ hoc tập và thi cử để tuyển chọn nhân tài, đề cao, khuyến khích sử dụng chữ Nôm trong dạy học và sáng tác văn 0,5 chương * Nhận xét: Trước tình trạng suy sụp, khủng hoảng của nhà Trần, Hồ Quý Ly đã thực hiện một số cải cách khá toàn diện để đưa đất nước thoát khỏi khủng
  9. hoảng điều đó hứng tỏ ông là người có tài và yêu nước. + Những cải cách của Hồ Quý Ly đã góp phần hạn chế quyền lực của giai cấp 0,5 quý tộc, địa chủ, làm suy yếu thế lực quý tộc, tôn thất nhà Trần, tăng nguồn thu nhập cho nhà nước và tăng quyền lực của nhà nước, cải cách văn hóa, giáo dục có nhiều tiến bộ. + Tuy nhiên một số chính sách chưa triệt để (Gia nô, nô tỳ chưa được giải 0,5 phóng) chưa phù hợp với tình hình thực tế, chính cải cách chưa giải quyết được những yêu cầu bức thiết của đông đảo cuộc sống người dân B. Phần Địa lí (4 điểm) Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A D A A D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận (2,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm * Đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a: Phần lớn diện tích Ô­xtray­li­a thuộc đới nóng, tuy nhiên khí hậu có sự  0,25 thay đổi từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. - Dải bờ biển hẹp phía bắc có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm và mưa 0,25 Câu 1 nhiều. Lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm. (1,0 điểm) - Khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn diện tích lục địa, nhưng có sự khác 0,25 biệt từ đông sang tây: - Dải đất hẹp phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông ấm áp, mùa hạ 0,25 nóng. Lượng mưa dưới 1.000 mm/năm. Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a có khí hậu ôn đới. Câu 2 a. Học sinh lựa chọn và phân tích được một trong ba phương thức 0,5 (1,0 điểm) khai thác bền vững tài nguyên ở Bắc Mỹ: VD: Tài nguyên khoáng sản: + Khai thác trên cơ sở đánh giá trữ lượng tài nguyên, nhu cầu sử dụng, các tác động kinh tế, xã hội, môi trường.
  10. + Sử dụng công nghệ hiện đại. + Sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô hoặc sơ chế. + Phát triển nguyên liệu thay thế, vĩnh cửu (gió, Mặt trời,…) + Tăng cường nhập khẩu nguyên nhiên liệu,… - Tài nguyên đất + Khai thác với phương thức luân canh và đa canh. + Trồng cây che phủ, bón phân hữu cơ. + Kết hợp chăn nuôi với trồng trọt. + Sản xuất nông – lâm kết hợp. - Tài nguyên rừng + Rừng được khai thác dần trong một thời gian dài. + Rừng được khai thác bằng phương pháp chọn chặt cây theo yêu cầu sử dụng, phù hợp với tái tạo rừng tự nhiên. (Học sinh có thể trình bày theo cách khác, đúng vẫn cho điểm) b. Sự biến đổi về khí hậu có tác tới châu Nam Cực: Băng bị tan, dẫn 0,5 tới thay đổi địa hình, gia tăng mực nước biển, thay đổi độ mặn của nước biển, làm biến đổi chuỗi thức ăn của sinh vật. Ngày 19 tháng 4 năm 2023 NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Tuyến Giàng A Khua
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0