intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Mức độ nhận thức Chương/ Vận Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận chủ đề dụng % điểm Nhận hiểu dụng cao biết Phân môn Lịch sử Chủ đề 1. Bài 16. Khởi nghĩa Lam 30% 4TN* 1TLa* 1TLb* KHỞI NGHĨA Sơn (1418-1427) 3,0 điểm LAM SƠN VÀ 1 ĐẠI VIỆT Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ THỜI LÊ SƠ 10% (1428-1527) (1418-1527) 1TL* 1,0 điểm 2 Chủ đề 2. Bài 18: Vương quốc Cham- 4TN* 10 % VÙNG ĐẤT pa và vùng đất Nam Bộ từ 1,0 điểm PHÍA NAM đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ VIỆT NAM XVI TỪ ĐẦU THẾ KỈ II ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI Phân môn Địa lí Bài 17: Đặc điểm dân cư, 10% xã hội Trung và Nam Mĩ, Chủ đề 1. 4TN* 1,0 điểm 1 khai thác, sử dụng và bảo vệ CHÂU MỸ rừng A-ma-dôn 2 Chủ đề 2. Bài 18: Châu Đại Dương 1TL* 20% CHÂU ĐẠI 2,0 điểm DƯƠNG 3 Chủ đề 3. Bài 19: Châu Nam Cực 4TN* 1TL* 20% CHÂU NAM 2,0 điểm CỰC
  2. Tổng 16TN 2,5TL 1TLb 1TL 20 Câu Tỉ lệ chung 40% 45% 5% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơn T Mức độ kiểm tra, đánh giá T Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử -Khởi *Nhận biết: 4TN* nghĩa - Trình bày được một số sự kiện Lam Sơn tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa (1418- Lam Sơn. 1427) *Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 1TLa* *Vận dụng: - Đánh giá được vai trò của một 1TLb* Chủ đề 1. số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, 1 Khởi nghĩa Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Lam Sơn *Vận dụng cao: và Đại Việt thời Lê Sơ( - Liên hệ, rút ra được bài học từ 1418-1527) cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. -Đại *Nhận biết: Việt thời - Trình bày được tình hình kinh Lê sơ tế – xã hội thời Lê sơ. (1428- 1527) *Thông hiểu: - Mô tả được sự thành lập nhà 1TL* Lê sơ - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ.
  4. 2 Chủ đè 2: -Vương *Nhận biết: 4TN* Vùng đất quốc - Nêu được những diễn biến cơ phía Nam Cham-pa bản về chính trị, kinh tế, văn Việt Nam và vùng hóa ở vùng đất phía nam từ đầu từ đầu thế đất Nam thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. kỉ II đến Bộ từ đầu đầu thế kỉ thế kỉ X XVI đến đầu thế kỉ XVI Phân môn Địa lí -Đặc điểm tự nhiên, Nhận biết: dân cư, xã -Trình bày được đặc điểm của Chủ đề 1. hội của các rừng nhiệt đới Amazon. 1 khu vực 4TN* Châu Mĩ -Trình bày được đặc điểm nguồn châu Mỹ( Trung và gốc dân cư Trung và Nam Mĩ, Nam Mỹ) vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mĩ Latinh. 2 Chủ đề 2.– Vị trí địa Nhận biết 1TL* Châu Đại lí, phạm vi – Xác định được các bộ phận Dương châu Đại của châu Đại Dương; vị trí địa Dương lí, hình dạng và kích thước lục – Đặc địa Australia. điểm thiên – Xác định được trên bản đồ nhiên của các khu vực địa hình và các đảo, khoáng sản. quần đảo và lục địa – Trình bày được đặc điểm dân Australia cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. – Một số đặc điểm Thông hiểu dân cư, xã – Phân tích được đặc điểm khí hội và hậu Australia, những nét đặc phương sắc của tài nguyên sinh vật ở thức con Australia. người khai Vận dụng cao thác, sử dụng và – Phân tích được phương thức bảo vệ con người khai thác, sử dụng thiên và bảo vệ thiên nhiên ở nhiên. Australia.
  5. 2 Chủ đề 3.– Vị trí địa Nhận biết 4TN* 1TL* Châu Nam lí của châu – Trình bày được đặc điểm vị Cực Nam Cực trí địa lí của châu Nam Cực. – Lịch sử – Trình bày được đặc điểm phát kiến thiên nhiên nổi bật của châu châu Nam Nam Cực: địa h́ ình, khí hậu, Cực sinh vật. – Đặc – Trình bày được lịch sử khám điểm tự phá và nghiên cứu châu Nam nhiên và Cực. tài nguyên thiên nhiên Vận dụng cao của châu – Mô tả được kịch bản về sự Nam Cực thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Tổng 16TN 2,5TL 1TLb 1TL Tỉ lệ chung 40% 45% 5% 10% Tổ trưởng Nhóm trưởng Nguyễn Kế Tâm Hoàng Thị Minh
  6. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:................................. SBD Phòng Chữ kí Chữ kí giám ......... ........ giám thị khảo Lớp: 7/................... Điểm: (Số và chữ) A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Phân môn Lịch sử Câu 1: Ai là người lãnh đạo cao nhất cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Chích Câu 2: Khởi nghĩa Lam Sơn( 1418-1527) chống quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 3: Ai là tác giả của “Bình Ngô đại cáo”? A. Nguyễn Chích B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Đinh Lễ. Câu 4: Trận Tốt Động - Chúc Động( 1426) diễn ra ở địa phương nào của nước ta ngày nay? A. Chương Mĩ (Hà Nội). B. Thanh Trì (Hà Nội). C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang Câu 5: Kinh đô của Chăm-pa từ thế kỉ X ở : A. Trà Kiệu. B. Vi-giay-a. C. Pa-lem-bang. D. Đồng Dương. Câu 6: Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là: A. tháp Chăm. B. chùa Một Cột. C. Quốc Tử Giám. D. tháp Báo Thiên. Câu 7: Điệu múa nổi tiếng nhất của người Chăm-pa là: A. múa lụa B. múa quạt C. múa rối D. vũ điệu Áp-sa-ra Câu 8: Tôn giáo có vị trí quan trọng nhất trong đời sông tôn giáo-tín ngưỡng của dân Cham- pa thời kì này là: A. Đạo giáo B. Phật giáo C. Hin-đu giáo D. Nho giáo Phân môn Địa lí Câu 1: Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Môn-gô -lô- it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Người lai. Câu 2: Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 3: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu sự phát triển về: A. kinh tế B. dân số C. đô thị D. di dân. Câu 4: Sinh vật rừng A-ma-dôn rất phong phú nguyên nhân do đâu? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Diện tích rộng lớn. C. Sông ngòi dày đặc. D. Địa hình bằng phẳng. Câu 5: Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Gấu trắng. C. Hải cẩu. D. Chim biển. Câu 6.:Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là bao nhiêu? A. -88,3◦C. B. -90◦C. C. -92◦C. D. -94,5◦C. Câu 7: Xét về diện tích, châu Nam Cực đứng thứ mấy thế giới?
  7. A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Lục địa Nam Cực được phát hiện thời gian nào? A. Năm 1820. B. Năm 1911. C. Năm 1957. D. Năm 1492. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. (2.0 điểm) a.Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427). b. Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 2:(1,0 điểm) Kể tên một số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê Sơ. Phân môn Địa lí Câu 1: (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a. Câu 2: ( 1.0 điểm) Thiên nhiên châu Nam Cực sẽ thay đổi như thế nào khi khí hậu toàn cầu thay đổi? Bài làm .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm ) Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C A B A D C Phân môn Địa lí Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A B D C A B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Phân môn Lịch sử Câu 1 a. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam 1,5đ (2,0 Sơn (1418-1427) điểm) Nguyên nhân thắng lợi: - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết 0,5đ tâm giành lại độc lập dân tộc. - Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương 0,25đ thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,… 0,25đ Ý nghĩa lịch sử: - Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dân 0,25đ tộc có tính chất nhân dân rộng rãi. - Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền 0,25đ độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. b- Vai trò của Nguyễn Trãi: 0,5đ + Soạn “Bình Ngô Sách”; trong đó, bao gồm những phương lược cơ 0,25đ bản để đánh đuổi quân Minh. 0,25đ + Giúp Lê Lợi xây dựng và thực hiện một đường lối đấu tranh tổng hợp, toàn diện, trên các mặt: quân sự, tâm lí. Kể ột 2 - Kể tên một số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê Sơ. Câu s 1,0đ (0,5 + HS kể đúng một danh nhân 0,25đ ( Nguyễn Trãi, Ngô Sỹ Liên, điểm) Lương Thế Vinh, Lê Thánh Tông) Phân môn Địa lí
  9. Câu 1 Đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a. (2.0 -Hầu hết diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a thuộc đới nóng. 0,5đ điểm) + Dải bờ biển hẹp phía bắc lục địa có khí hậu cận xích đạo 0,5đ + Khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn diện tích lục địa, nhưng có sự 0,5đ khác biệt từ đông sang tây. + Dải đất hẹp phía nam lục địa có khí hậu cận nhiệt đới, phía nam 0,5đ của đảo Ta-xma-ni-a có khí hậu ôn đới. tả kịch Sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có sự biến đổi khí hậu Câu 2 toàn ctt toàn cầu. (1.0 điểm) -Nhiều hệ sinh thái sẽ mất đi nhưng lại xuất hiện các đồng cỏ ở vùng 0,5đ ven biển. - Lớp băng phủ ở vùng trung tâm sẽ dày thêm do có nước mưa cung cấp. 0,5đ * Lưu ý: HS trả lời sáng tạo vẫn cho điểm tối đa. Đối với học sinh khuyết tật không yêu cầu học sinh hoàn thành bài thi, giáo viên chỉ đánh giá sự tiến bộ của học sinh so với đầu năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2