Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 1. Việt Nam từ thế Việt Nam kỉ XIII đến từ đầu thế đầu thế kỉ kỉ X đến XV: Thời đầu thế kỉ Trần. 12,5% XVI Nhận biết - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo, kiến 3 trúc thời Trần. Vận dụng cao 1 - Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ra bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay. 2. Việt 1 Nam từ thế 2,5% kỉ XIII đến đầu thế kỉ
- XV: Thời Hồ. Nhận biết - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 20,0% 1427). Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa 4 Lam Sơn. Vận dụng 1 - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4. Việt Nam thời 15% Lê sơ (1428 – 1527). Thông 1 hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Phi Nhận biết - Trình bày 3 22,5% được đặc điểm vị trí địa lí, hình
- dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường 1 trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... 2 Châu Mỹ Nhận biết 5 - Trình bày khái quát về vị trí địa
- lí, phạm vi 27,5% châu Mỹ. - Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. - Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Vận dụng - Phân tích được 1 phương thức con người khai 1 thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề thức Phân môn Lịch 1 1. Việt Nam từ thế kỉ Nhận biết Việt Nam từ đầu thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: - Trình bày được những X đến đầu thế kỉ XVI Thời Trần. nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo, kiến trúc thời Trần. Vận dụng cao - Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ra bài học gì đối với công cuộc bảo
- vệ tổ quốc hiện nay. 2. Việt Nam từ thế kỉ Nhận biết XIII đến đầu thế kỉ XV: - Trình bày được sự ra Thời Hồ. đời của nhà Hồ. Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sơn (1418 – 1427). Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4. Việt Nam thời Lê sơ Thông hiểu (1428 – 1527). - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. Số câu/ Loại câu Tỉ lệ % Ph 1 Châu Phi 1.Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Phi - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình 2.Đặc điểm tự nhiên dạng và kích thước châu 3.Đặc điểm dân cư, xã Phi. hội Thông hiểu - Phân tích được một 4.Phương thức con người trong những đặc điểm khai thác, sử dụng và bảo thiên nhiên châu Phi: địa vệ thiên nhiên hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... 2 Châu Mỹ 1. Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết - Trình bày khái quát về
- châu Mỹ vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 2.Phát kiến ra châu Mỹ - Xác định được trên bản 3.Đặc điểm tự nhiên, dân đồ một số trung tâm kinh cư, xã hội của các khu tế quan trọng ở Bắc Mỹ. vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, - Trình bày được đặc Trung và Nam Mỹ) điểm của rừng nhiệt đới Amazon. 4.Phương thức con người - Trình bày được đặc khai thác, sử dụng và điểm nguồn gốc dân cư bảo vệ thiên nhiên ở các Trung và Nam Mỹ, vấn khu vực châu Mỹ đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ loại câu Tỉ lệ Tổng hợp chung PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ?
- A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ Câu 2. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. luật Hồng Đức. D. luật Gia Long. Câu 3. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 4. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Quý Ly. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Chí Minh. Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì? A. Chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân Đại Việt. B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan. C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng. D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân ta chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 7. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 8. Tháng 11- 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tốt Động - Chúc Động (Hà Nội). B. Chi Lăng - Xương Giang (Lạng Sơn - Bắc Ninh). C. Đông Quan (Hà Nội). D. Tây Đô (Thanh Hoá). II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự thành lập vương triều Lê sơ? Câu 2. (1,0 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Câu 3. (0,5 điểm) Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông - Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi A. kênh đào Pa-na-ma. B. kênh đào Xuy-ê. C. dãy núi An-đét. D. biển Đỏ. Câu 2. Tài nguyên khoáng sản châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu? A. Ở phía bắc và phía nam lục địa. B. Ở phía đông và phía nam lục địa. C. Ở phía tây và phía nam lục địa. D. Ở trung tâm và phía nam lục địa.
- Câu 3. Hiện nay phần lớn dân cư Trung và Nam Mĩ là A. người lai. B. người Tây Ban Nha. C. người Anh - điêng. D. người gốc Phi. Câu 4. Rừng A-ma-dôn có diện tích A. 5 triệu km2. B. hơn 5 triệu km2. C. 6 triệu km2. D. 5,5 triệu km2. Câu 5. Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dương A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương, Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Băng Dương. Câu 6. Châu Phi có diện tích A. khoảng 303 triệu km2. B. gần 30,3 triệu km2. C. khoảng 30,3 triệu km2 . D. hơn 30,3 triệu km2 . Câu 7. Châu Mĩ bao gồm mấy lục địa? A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Các đô thị nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ có từ 20 triệu dân trở lên? A. Ri-ô đê Gia – nê - rô. B. Li-ma. C. Bê-lem. D. Bô-gô-ta. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy cho biết những đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi? Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng. Câu 3. (0,5 điểm) Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A A B A D B A
- II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Vương triều Lê sơ được thành lập: (1,5đ) 0,5 - Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, lập thành lập nhà Lê sơ. - Đặt niên hiệu là Thuận Thiên. 0,25 - Khôi phục quốc hiệu Đại Việt. 0,25 - Đóng đô tại Thăng Long. 0,25 - Từng bước hoàn chỉnh bộ máy nhà nước. 0,25 2 :Vai trò của Lê Lợi (1,0đ) .Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn - 0,25 .Là người chỉ huy tối cao của cuộc khởi nghĩa - Đánh tan Quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng - 0,25 .đắn 0,25 .....Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa - 0,25 3 - Bài học được vận dụng trong công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay là: (0,5đ) + Đoàn kết toàn dân, chung sức xây dựng đất nước, bảo vệ Tổ quốc 0,25 trước các thế lực thù địch. + Tránh đối đầu với địch, chủ động rút lui, bảo toàn lực lượng, từng 0,25 bước đưa chúng vào thế trận chuẩn bị trước, đánh trận quyết định. Có sự chỉ đạo chiến lược nhất quán và xuyên suốt. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A A B C C A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Khô nóng bậc nhất thế giới. 0,5 (1,5đ) - Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa tương đối thấp. 0,5 - Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua xích đạo, gồm: khí hậu xích đạo, khí hậu cận xích đạo, khí hậu nhiệt đới, khí hậu cận 0,5 nhiệt. 2 - Thực trạng: Tài nguyên rừng giàu có. Trong thời gian dài, rừng bị (1,0đ) khai thác mạnh để lấy gỗ, làm giấy, lấy đất canh tác nên diện tích bị 0,5 suy giảm nhanh. - Chính phủ hoa Kỳ và Ca-na-đa đã đưa ra nhiều biện pháp quản lí và khai thác: thành lập vườn quốc gia, khai thác có chọn lọc và để rừng 0,5 tái sinh tự nhiên, quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng. 3 - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng và phục hồi 0.5 (0,5) rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng ------------- Hết ------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn