intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT T.X ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Các chức quan trông coi về nông nghiệp thời Trần là A. Đồn điền sứ, Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. B. Thái y viện, Quốc sử viện . C. Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. D.Khuyến nông sứ, Tôn nhân phủ. Câu 2. Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội thời Trần là A. Nông dân . B. Thợ thủ công C. Nông nô, nô tì. D.Thương nhân. Câu 3. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào được xây dựng vào thời Trần? A. Tháp Phổ Minh, Chùa Một Cột B.Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ . C. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô. D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây phương. Câu 4. Năm 1400, Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi, lập ra triều Hồ, đặt tên nước là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Việt. D. Van Xuân. Câu 5. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng, quân Minh rút hết về nước, đất nước hoàn toàn giải phóng bằng sự kiện A. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa. B. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động. C. Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang. D. Hội thề Đông Quan. Câu 6. Trong những ngày đầu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, nghĩa quân gặp nhiều khó khăn, ta có chủ trương A. Tiến quân ra Bắc. B. Tiến quân đánh chiếm Nghệ An. C. Tổ chức Hội thề ở Lũng Nhai. D.Tạm hoà với quân Minh. Câu 7. Tháng 10/1427, khi Liễu Thăng dẫn quân ào ạt tiến vào Việt Nam, chúng đã bị nghĩa quân Lam Sơn phục kích và giết ở đâu? A. Nam Quan. B. Đông Quan. C. Chi Lăng. D. Vân Nam. Câu 8. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Trình bày sự thành lập nhà Lê sơ. Câu 2. (1,0 điểm)Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Câu 3. (0,5 điểm)Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ra bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ(5,0 điểm) Trang 1/2
  2. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Phần đất liền của châu Phi kéo dài từ khoảng A. 370B đến 35 0N. B. 470B đến 45 0N. C. 570B đến 55 0N. D. 370B đến 53 0N. Câu 2. Về diện tích, châu Phi đứng sau các châu lục nào sau đây ? A. châu Mỹ, châu Âu. B. châu Á, châu Mỹ. C. châu Âu, châu Đại dương D. châu Đại Dương, châu Á. Câu 3. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 4. Nơi hẹp nhất của châu Mỹ là A. biển Ca-ri-bê. B. vịnh Mê-hi-cô. C. eo đất Pa-na-ma. D. sơn nguyên Mê-hi-cô. Câu 5. Đô thị lớn nhất ở Bắc Mỹ năm 2020 là A. Lốt An-giơ-lét. B. Si-ca-gô. C. Niu Oóc. D. Môn-trê-an. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với rừng nhiệt đới A-ma-dôn. A.Rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. B. Là “lá phổi xanh ”của thế giới. C.Có hệ sinh thái rất phong phú. D. Hiện nay chưa được khai thác. Câu 7. Dân cư Trung và Nam Mỹ phần lớn là người A. lai giữa các chủng tộc. B. da đen châu Phi đến. C. da trắng châu Âu đến. D. lai giữa da đen và da vàng. Câu 8. Các đô thị lớn ở Trung và Nam Mỹ thường phân bố ở A. ven biển, cửa sông. B. sơn nguyên, núi cao. C. đồng bằng A-ma-dôn. D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi ? Câu 2. (1,5 điểm) a/ Hiện nay phương thức khai thác bền vững tài nguyên nước của các nước Bắc Mỹ là gì? b/ Bản thân em đã làm gì để bảo vệ tài nguyên nước? …………….Hết………….. Trang 2/2
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ nhận thức Chương Nhận Vận Tổng T Thôn Vận / Nội dung/đơn vị kiến thức biết dụng % T g hiểu dụng chủ đề (TNKQ cao điểm (TL) (TL) ) (TL) Việt 1. Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu 12,5% 3 1 Nam từ thế kỉ XV: Thời Trần. đầu thế 2. Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu 2,5% 1 kỉ X đến thế kỉ XV: Thời Hồ. 1 đầu thế 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 20,0% 4 1 kỉ XVI – 1427). 4. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 15% 1 1527). Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Nhận biết 22,5% Phi - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước 3 châu Phi. Thông hiểu - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những 1 vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... 2 Châu Nhận biết 5 Mỹ - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. - Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 27,5% Trang 3/2
  4. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. - Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững 1 ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, 1 sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% Trang 4/2
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ Chương Nội nhận thức T / dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Thôn VD Chủ đề kiến thức n dụn g hiểu cao biết g Phân môn Lịch sử 1 Việt 1. Việt Nam Nhận biết Nam từ từ thế kỉ XIII - Trình bày được những nét đầu thế đến đầu thế kỉ chính về tình hình chính trị, kinh kỉ X đến XV: Thời tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời 3 đầu thế Trần. Trần. kỉ XVI Vận dụng cao - Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ra bài học gì 1 đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay. 2. Việt Nam Nhận biết từ thế kỉ XIII - Trình bày được sự ra đời của 1 đến đầu thế kỉ nhà Hồ. XV: Thời Hồ. 3. Cuộc khởi Nhận biết nghĩa Lam - Trình bày được một số sự kiện Sơn (1418 – tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa 4 1427). Lam Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một 1 số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4. Việt Nam Thông hiểu thời Lê sơ - Mô tả được sự thành lập nhà Lê 1 (1428 – sơ. 1527). Số câu/ loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 Châu – Vị trí địa lí, Nhận biết Phi phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị trí 3* Phi địa lí, hình dạng và kích thước 2 – Đặc điểm châu Phi. Trang 5/2
  6. tự nhiên Thông hiểu - Phân tích được một trong 1* những đặc điểm thiên nhiên châu 4 Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 2 Châu -vị trí địa lí, Nhận biết Mỹ phạm vi châu - Trình bày khái quát về vị trí địa 1* Mỹ. lí, phạm vi châu Mỹ. -Đặc điểm dân - Xác định được trên bản đồ một cư, xã hội Bắc số trung tâm kinh tế quan trọng ở 1* Mỹ. Bắc Mỹ. -Đặc điểm tự nhiên Trung - Trình bày được đặc điểm của 1* và Nam Mỹ rừng nhiệt đới Amazon. -Đặc điểm dân cư, xã hội - Trình bày được đặc điểm nguồn 2* Trung và Nam gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, 2 Mỹ vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ -Phương thức Latinh. khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Vận dụng Mỹ - Phân tích được phương thức 1* con người khai thác tự nhiên bền 3 vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Bản thân em đã làm gì để bảo vệ 1* tài nguyên nước. Số câu/ loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Trang 6/2
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C C B D D C B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 -Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ, khôi 0,25 (1,5đ) phục quốc hiệu Đại Việt, đóng đô ở Thăng Long. - Bộ máy nhà nước mới được xây dựng và từng bước hoàn chỉnh. 0,25 - Hoàng đế trực tiếp nắm mọi quyền hành, tổng chỉ huy quân đội. 0,25 - Triều Lê sơ chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục thi hành 0,25 chính sách “ngụ binh ư nông”. - Pháp luật: ban hành Luật Hồng Đức. 0,25 - Kiên quyết giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ 0,25 2 - Soạn “Bình Ngô sách”; trong đó, bao gồm những phương lược cơ 0,33 (1,0đ) bản để đánh đuổi quân Minh. - Giúp Lê Lợi xây dựng và thực hiện một đường lối đấu tranh tổng 0,33 hợp, toàn diện, trên các mặt: quân sự, tâm lí. - Đóng góp quan trọng trên lĩnh vực tư tưởng đặc biệt là tư tưởng 0,33 “nhân nghĩa”. 3 - Củng cố và phát huy tinh thần yêu nước, khối đại đoàn kết dân tộc 0,25 (0,5đ) trong công cuộc xây dựng, phát triển và bảo vệ Tổ quốc. - Tăng cường tiềm lực quốc phòng có sự chỉ đạo xuyên suốt nhất 0,25 quán (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ(5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B B C C D A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi ? (1,5đ) -Là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình khoảng 0,5 750m. -Địa hình chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. 0,25 -Phần đông được nâng lên mạnh, có nhiều thung lũng sâu, nhiều hố 0,5 dài và hẹp. Trang 7/2
  8. -Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp. 0,25 2a a/ Hiện nay phương thức khai thác bền vững tài nguyên nước (1,0đ) của các nước Bắc Mỹ là: 0,5 - Quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch, ... - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử 0,5 dụng và mang tính bền vững trong khai thác. 2b b/Để bảo vệ tài nguyên nước cần: (0,5) 0,25 - Sử dụng tiết kiệm nước, không vứt rác thải xuống nguồn nước. 0,25 - Tuyên truyền mọi người tham gia bảo vệ nguồn nước. ------------- Hết ------------ Trang 8/2
  9. ---- HẾT ---- Trang 9/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2