Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II –NĂM HỌC 2022 -2023. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. KHUNG MA TRẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng điểm Chương/ Vận TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Thông Vận (%) Chủ đề Nhận biết dụng hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ (2,0 điểm) – Phát kiến ra châu Mỹ 1/2TL(a) – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực 4TN * 2,0 điểm châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) (1,0đ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 Châu Đại – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục 1TL (2,0 điểm) địa Australia 2TN* 2,0 điểm (1,5đ)* – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 Châu Nam – Vị trí địa lí của châu Nam Cực Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực 1/2TL(b 2TN* 1,0 điểm (1,0 điểm) – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của )* châu Nam Cực Số câu/ loại câu 8 câu 10 câu 1/2 câu ½ câu TNKQ 1 câu TL (8TN, (a) TL TL (b) 2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 (50%=5, (50%=5,0 điểm) (2,0 điểm) (1,5 điểm) (1,0 (0,5 0 điểm) điểm) điểm) Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt thời Lý –Trần –Hồ Nước Đại Việt thời Trần 2TN* (1009 -1407) Nước Đại Ngu thời Hồ 1TN* 1TL 2 Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Khởi nghĩa Lam Sơn 2TN* 1TL*(a) 1TL*(b Việt thời Lê sơ 1TN )
- Đại Việt thời Lê sơ 1TN* 1TL 3 Vùng quốc Cham-pa và vùng Vùng quốc Cham-pa và vùng đất 2TN* đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu 1TN đầu thế kỉ XVI thế kỉ XVI Tổng 8TN 1TL 0,5TL 0,5TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng cộng 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10,0 -40% -30% -20% -10% điểm -100% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN ( 2,0 điểm) phạm vi châu – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. (1điểm) Mỹ – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế – Phát kiến ra quan trọng ở Bắc Mỹ. châu Mỹ – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và nhiên, dân cư, xã Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. hội của các khu Thông hiểu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc và Nam Mỹ) Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Phương thức con người khai – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự thác, sử dụng và nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các bảo vệ thiên đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. 1/2TL(a nhiên ở các khu )*
- vực châu Mỹ – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam (1,0đ) Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết Dương phạm vi châu – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị ( 2,0 điểm) Đại Dương trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. – Đặc điểm thiên – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và nhiên của các khoáng sản. đảo, quần đảo và – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về 2TN * lục địa Australia lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. 1TL (0,5 (1,5đ)* – Một số đặc Thông hiểu điểm) điểm dân cư, xã hội và phương – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia. thức con người - Những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. khai thác, sử Vận dụng cao dụng và bảo vệ thiên nhiên – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 Châu Nam – Vị trí địa lí của Nhận biết 2TN * 1/2TL( Cực châu Nam Cực (0,5 b)* – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam ( 1,0 điểm) điểm) (0,5 – Lịch sử phát Cực. điểm) kiến châu Nam
- Cực – Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu – Đặc điểm tự Nam Cực. nhiên và tài – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu nguyên thiên Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. nhiên của châu Nam Cực Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL (a) TL TL (b) Tỉ lệ % 20 15 10 5 (50%=5,0 điểm) (2,0 (1,5 (1,0 (0,5 điểm) điểm) điểm) điểm) Phân môn Lịch sử 1 Chương 1. Đại Việt thời Nhận biết 2TN * 0,5 5: Đại Trần (1226 - – Trình bày được những nét chính về tình hình chính điểm Việt thời 1400). trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Lý – Thông hiểu Trần – - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến Hồ ( 1009 chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – 1407) – Mô tả được sự thành lập nhà Trần (0,75 điểm) - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống
- giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2 Nhận biết 2. Nước Đại Ngu 2TN * 1TL 0,25 thời Hồ – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ điểm Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 3 Chương 3. Khởi ngĩa Lam Nhận biết 2TN * 2,0 6:Khởi Sơn – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc 1TN điểm nghĩa khởi nghĩa Lam Sơn Lam Thông hiểu Sơn và – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Đại Việt 0,5TL 0,5TL* – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi * thời Lê sơ(1418 của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn -1527) Vận dụng (3,75 – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: điểm) Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4 4. Đại Việt thời Nhận biết 1TN 1TL 1,75 Lê sơ – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: 1TN* điểm Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ
- 5 Chương 5.Vương quốc Nhận biết 2TN* 0,5 7:Vùng Cham-pa và 1TN điểm đất phía vùng đất Nam – Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh Nam Bộ từ đầu thế kỉ tế, văn hoá ở vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến Việt X đến đầu thế đầu thế kỉ XVI. Nam từ kỉ XVI. đầu thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. (0,5 điểm) Số câu/ loại câu 8TN*, 1TL 0,5TL* 0,5TL* 3TN Tỉ lệ % (50%=5,0 điểm) 16TN 2 TL 1TL – 1TL – -4,0 -3,0 1,0 1,0 điểm điểm điểm điểm
- III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 ĐỀ 1 A. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Tây. C. nửa cầu Nam. D. nửa cầu Đông. Câu 2. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là A. người nhập cư. B. người bản địa. C. người Anh-điêng D. người nhập cư và bản địa Câu 3. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm A. Niu Iooc, Ottawa B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city C. Niu Iooc, Oa-sinh-tơn D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 4. Rừng Amazon được gọi là A. lá phổi của Nam Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 5. Châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương Câu 6. Động vật nào sau đây là loài đặc trưng của Ô-xtrây-li-a? A. Chuột túi. B. Chó sói. C. Gấu trắng. D. Chim cánh cụt. Câu 7. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 8. Địa hình châu Nam cực là A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. cao nguyên băng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a? Câu 2. (1,5 điểm). a. Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ? b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế biến đổi khí hậu?
- B. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Luật Hình Thư. B. Luật Hồng Đức. C. Hoàng triều luật lệ. D. Bộ Quốc triều hình luật. Câu 2: Nhà Trần thành lập vào thời gian nào ? A. Tháng 1-1225. B. Tháng 1-1226. C. Tháng 1-1227. D. Tháng 1-1228. Câu 3: Sau khi lên ngôi Hồ Quý Ly đặt tên nước là A. Đại Ngu B. Đại Việt. . C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 4: Năm 1416, Lê lợi cùng 18 hào kiệt tổ chức Hội thề ở đâu ? A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Thọ Xuân (Thanh Hóa). C.Lang Chánh (Thanh Hóa). D. Lũng Nhai (Thanh Hóa). Câu 5: Tháng 11/1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Đông Quan (Hà Nội). C. Tốt Động- Chúc Động (Hà Nội). D. Chi Lăng-Xương Giang (Lạng Sơn-Bắc Giang). Câu 6: Vị vua đầu tiên của Vương triều Lê sơ là A. Lê Thái Tông . B. Lê Thánh Tông . C. Lê Thái Tổ . D. Lê Nhân Tông . Câu 7: Vương triều Vi-giay-a được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 988. B. Năm 989. C. Năm 999. D. Đầu thế kỉ X. Câu 8: Kinh đô Vi-giay-a thuộc địa danh nào ngày nay? A. Tuy Hòa (Phú Yên). B. An Nhơn (Bình Định). C. Tuy Phước (Bình Định). D. Thăng Bình (Quảng Nam) II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: Tình hình kinh tế thời Lê sơ có điểm gì khác so với thời Trần? Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây: (1,5đ) Nội dung Thời Lê sơ Thời Trần Nông nghiệp Thủ công nghiệp Thương nghiệp Câu 2: Hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Từ cuộc khởi nghĩa đó, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?(1,5đ)
- ĐỀ 2 A. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm A. Niu Iooc, Ottawa B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city C. Niu Iooc, Lôt-an-giơ-let D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 2. Rừng Amazon được gọi là A. lá phổi của Nam Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 3. Châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương Câu 4. Động vật nào sau đây là loài đặc trưng của Ô-xtrây-li-a? A. Chuột túi. B. Chó sói. C. Gấu trắng. D. Chim cánh cụt. Câu 5. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 6. Địa hình châu Nam cực là A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. cao nguyên băng. Câu 7. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Tây. C. nửa cầu Nam. D. nửa cầu Đông. Câu 8. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là A. người nhập cư. B. người bản địa. C. người Anh-điêng D. người nhập cư và bản địa II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của châu Nam Cực ? Câu 2. (1,5 điểm). a. Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ? b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế biến đổi khí hậu? B. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Chiến thắng quan trọng nhất, ảnh hưởng quyết định cục diện cuộc kháng chiến chống quân Minh ? A. Tốt Động – Chúc Động B. Chi Lăng – Xương Giang C. Giải phóng Nghệ An D. Giải phóng từ Thanh Hóa đến đèo Hải Vân Câu 2: Nhà sử học nổi tiếng thời Lê sơ là ?
- A. Lê Thánh Tông B. Lương Thế Vinh C. Nguyễn Trãi D. Ngô Sĩ Liên Câu 3: Vị vua đầu tiên của Vương triều Lê sơ là A. Lê Thái Tông . B. Lê Thánh Tông . C. Lê Thái Tổ . D. Lê Nhân Tông . Câu 4: Vương triều Vi-giay-a được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 988. B. Năm 989. C. Năm 999. D. Đầu thế kỉ X. Câu 5: Kinh đô Vi-giay-a thuộc địa danh nào ngày nay? A. Tuy Hòa (Phú Yên). B. An Nhơn (Bình Định). C. Tuy Phước (Bình Định). D. Thăng Bình (Quảng Nam) Câu 6. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Luật Hình Thư. B. Luật Hồng Đức. C. Hoàng triều luật lệ. D. Quốc triều hình luật. Câu 7: Nhà Trần thành lập vào thời gian nào ? A. Tháng 1-1225. B. Tháng 1-1226. C. Tháng 1-1227. D. Tháng 1-1228. Câu 8: Năm 1416, Lê lợi cùng 18 hào kiệt tổ chức Hội thề ở đâu ? A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Thọ Xuân (Thanh Hóa). C.Lang Chánh (Thanh Hóa). D. Lũng Nhai (Thanh Hóa). II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ? (1,5 điểm) Câu 2: Hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Từ cuộc khởi nghĩa đó, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?(1,5đ) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B C A D D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a 1,5 - Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. 0,75 - Phía nam Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới. 0,75
- 2 Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ ? 1,0 *Sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ thể hiện ở sự thay đổi khá rõ nét của thiên nhiên miền núi Anđét: - Ở dưới thấp: 0,5 + Vùng Bắc và Trung An-đét thuộc đới khí hậu nóng và ẩm ướt. Có rừng thưa nhiệt đới; + Vùng nam An đét thuộc khí hậu ôn hòa, phát triển rừng cận nhiệt và ôn đới. 0,5 - Càng lên cao càng thay đổi tương ứng với sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm. b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế hiện 0,5 tượng trên? - Có ý thức bảo vệ môi trường và tuyên truyền cho mọi người cùng tham gia... 0,5 (GV có thể linh hoạt cho điểm theo ý tưởng làm bài của học sinh) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B A D C C A B án II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: Tình hình kinh tế thời Lê sơ có điểm gì khác so với thời Trần? Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây: (1,5đ).Mỗi ý đúng được 0.5 điểm Nội dung Thời Lê sơ Thời Trần Nông nghiệp Cho phép lập điền trang, thái ấp. Đặt phép quân điền, định kì chia đều ruộng công làng xã. Thủ công nghiệp Hình thành nhiều làng nghề, phường nghề;sản Thủ công nghiệp truyền thống phát triển phẩm thủ công nghiệp làm ra đa dạng nhưng chỉ nhanh, hình thành những làng nghề chuyên buôn bán trong nước. nghiệp.Đặc biệt nghề sản xuất gốm sứ xuất khẩu cũng phát triển. Thương nghiệp Hoạt động buôn bán diễn ra ở khắp nơi.Các cửa Triều đình khuyến khích lập chợ để thúc đẩy khẩu dọc biên giới và cửa biển trở thành nơi buôn buôn bán giữa các địa phương.Việc buôn
- bán tấp nập, thu hút nhiều thương nhân nước ngoài bán với nước ngoài được duy trì và xuất đến trao đổi hàng hóa. khẩu được nhiều mặt hàng có giá trị. Câu 2: Hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Từ cuộc khởi nghĩa đó, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?(1,5đ) * Vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:(Mỗi ý đúng được 0,5đ) - Nhấn mạnh đến vai trò lãnh đạo tối cao của Lê Lợi trong toàn bộ tiến trình phát triển của cuộc khởi nghĩa. - Nhấn mạnh đến vai trò quân sự và đấu tranh ngoại giao của Nguyễn Trãi trong toàn bộ tiến trình phát triển của cuộc khởi nghĩa. *Từ cuộc khởi nghĩa đó, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay:Mỗi ý đúng được 0,25đ - Phải dựa vào sức dân. - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược. ĐỀ 2 MÔN: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A D D B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Trình bày đặc điểm địa hình của châu Nam Cực 1,5 -Toàn châu Nam Cực được coi là một cao nguyên băng khổng lồ, 0,5 - 98% bề mặt bị phủ bởi lớp băng dày trung bình trên 1720 m khiến cho độ cao trung bình lên tới hơn 2 0,5 040m, cao nhất trong các châu lục - Lớp phủ băng làm cho bề mặt châu lục tương đối bằng phẳng. 0,5 2 Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ ? 1,0 *Sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ thể hiện ở sự thay đổi khá rõ nét của thiên nhiên miền núi Anđét: - Ở dưới thấp: 0,5 + Vùng Bắc và Trung An-đét thuộc đới khí hậu nóng và ẩm ướt. Có rừng thưa nhiệt đới; + Vùng nam An đét thuộc khí hậu ôn hòa, phát triển rừng cận nhiệt và ôn đới. 0,5 - Càng lên cao càng thay đổi tương ứng với sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm.
- b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế hiện 0,5 tượng trên? - Có ý thức bảo vệ môi trường và tuyên truyền cho mọi người cùng tham gia... 0,5 (GV có thể linh hoạt cho điểm theo ý tưởng làm bài của học sinh) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B D C A B D B D án II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ? - Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập cho dân tộc (0,5) - Toàn dân đã đồng lòng, đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh để giành thắng lợi cuối cùng (0,5) - Do có đường lối lãnh đạo đúng đắng, sáng tạo của bộ chỉ huy, nghĩa quân, đứng đầu là lãnh tụ kiệt xuất như Lê Lợi, Nguyễn Trãi, cùng những vị tướng tài như Nguyễn Chích, Nguyễn Biểu,... (0,5) Câu 2: Hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Từ cuộc khởi nghĩa đó, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?(1,5đ) * Vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:(Mỗi ý đúng được 0,5đ) - Nhấn mạnh đến vai trò lãnh đạo tối cao của Lê Lợi trong toàn bộ tiến trình phát triển của cuộc khởi nghĩa. - Nhấn mạnh đến vai trò quân sự và đấu tranh ngoại giao của Nguyễn Trãi trong toàn bộ tiến trình phát triển của cuộc khởi nghĩa. *Từ cuộc khởi nghĩa đó, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay:Mỗi ý đúng được 0,25đ - Phải dựa vào sức dân. - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược. .................................................................................................................
- V. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 A. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Tây. C. nửa cầu Nam. D. nửa cầu Đông. Câu 2. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là A. người nhập cư. B. người bản địa. C. người Anh-điêng D. người nhập cư và bản địa Câu 3. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm A. Niu Iooc, Ottawa B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city C. Niu Iooc, Oa-sinh-tơn D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 4. Rừng Amazon được gọi là A. lá phổi của Nam Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 5. Châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương Câu 6. Động vật nào sau đây là loài đặc trưng của Ô-xtrây-li-a? A. Chuột túi. B. Chó sói. C. Gấu trắng. D. Chim cánh cụt. Câu 7. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 8. Địa hình châu Nam cực là A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. cao nguyên băng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a? B. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Năm 1341 nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Luật Hình Thư. B. Luật Hồng Đức. C. Hoàng triều luật lệ. D. Bộ Quốc triều hình luật. Câu 2: Nhà Trần thành lập vào thời gian nào ?
- A. Tháng 1-1225. B. Tháng 1-1226. C. Tháng 1-1227. D. Tháng 1-1228. Câu 3: Sau khi lên ngôi Hồ Qúy Ly đặt tên nước là A. Đại Ngu B. Đại Việt. . C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 4: Năm 1416, Lê lợi cùng 18 hào kiệt tổ chức Hội thề ở đâu ? A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Thọ Xuân (Thanh Hóa). C.Lang Chánh (Thanh Hóa). D. Lũng Nhai (Thanh Hóa). Câu 5: Tháng 11/1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Đông Quan (Hà Nội). C. Tốt Động- Chúc Động (Hà Nội). D. Chi Lăng-Xương Giang (Lạng Sơn-Bắc Giang). Câu 6: Vị vua đầu tiên của Vương triều Lê sơ là A. Lê Thái Tông . B. Lê Thánh Tông . C. Lê Thái Tổ . D. Lê Nhân Tông . Câu 7: Vương triều Vi-giay-a được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 988. B. Năm 989. C. Năm 999. D. Đầu thế kỉ X. Câu 8: Kinh đô Vi-giay-a thuộc địa danh nào ngày nay? A. Tuy Hòa (Phú Yên). B. An Nhơn (Bình Định). C. Tuy Phước (Bình Định). D. Thăng Bình (Quảng Nam) II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B C B C A D D án II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a 3,0 - Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, 1,0 - Hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. 1,0 - Phía nam Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới. 1,0 B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B A D C C A B án II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khỏi nghĩa Lam Sơn ? - Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập cho dân tộc (1,0) - Toàn dân đã đồng lòng, đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh để giành thắng lợi cuối cùng (1,0) - Do có đường lói lãnh đạo đúng đắng, sáng tạo của bộ chỉ huy, nghĩa quân, đứng đầu là lãnh tụ kiệt xuất như Lê Lợi, Nguyễn Trãi, cùng những vị tướng tài như Nguyễn Chích, Nguyễn Biểu,... (1,0) Duyệt của CM Tổ/ Nhóm trưởng CM GV ra đề Đã duyệt Đã ký Đã kí Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Văn Hường Nguyễn Văn Tiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn