intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ nhận thức Vâṇ Tổng Chương/chủ đề Nhâṇ Thông Vâṇ TT Nội dung/ đơn vi kiến thưc ̣ ́ dung ̣ % biết hiểu dung điểm cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Đại Việt từ thế Thời Trần 4 TN kỉ XIII đến đầu 3 TL 4 TL 1 TL 5% 2 TN* 1 thế kỉ XV: thời Thời Hồ 3 TN Trần, Hồ 4 TL 5% 2 TN* Khởi nghĩa Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 4 TN 2 TL 3 TL (1418 – 1427) 1 TL* 30% Lam Sơn và Đại 2 TN* 1 TL* 1 TL* 2 Việt thời Lê sơ Đại Việt thời Lê sơ (1428 (1418 - 1527) 3 TN 3 TL -1527) 10% 2 TN* 1 TL* Số câu 8 TN 2 TL 1 TL 1 TL 12 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi 2TN - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội 1 CHÂU PHI - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên 1TL 1TL nhiên. - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ 1TN - Phát kiến ra châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã 2 CHÂU MỸ hội của các khu vực châu Mỹ 4TN* 1TL* 25% (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ). - Phương thức con người khai 1TN* thác, sử dụng và bảo vệ thiên 1TL* 1TL* 17.5% 2TN nhiên ở các khu vực châu Mỹ CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại 3TN* 3 7.5% DƯƠNG Dương. 2TN 8 câu 1 câu 1 câu Số câu 1 câu TL 11 TNKQ TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐÔNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhân thưc ́ ̣ ́ Chương/ Nội dung/ Đơn v ị Thông Mức độ đánh giá Vâṇ TT Chủ đề kiến thức Nhân ̣ hiểu Vân ̣ dụng biết dung ̣ cao Phân môn Lịch sử Nhận biết - Trình bày được những nét 4 TN chính về tình hình chính trị, kinh 2 TN * tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba 3 TL lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến 4 TL Thời Trần chínhcủa ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Đại Việt - Đánh giá được vai trò của từ thế kỉ một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần 1 XIII đến Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... đầu thế kỉ - Phân tích được nguyên nhân XV: thời thắng lợi của ba lần kháng chiến Trần, Hồ chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. 1 TL Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Nhận biết 3 TN - Trình bày được sự ra đời của nhà 2 TN * Thời Hồ Hồ Thông hiểu 4 TL - Giới thiệu được một số nội
  3. dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện 4 TN tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa 2 TN* Lam Sơn. 2 TL Thông hiểu 1 TL* - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Khởi - Giải thích được nguyên nhân nghĩa Cuộc khởi nghĩa chính dẫn đến thắng lợi của cuộc Lam Sơn Lam Sơn(1418 – khởi nghĩaLam Sơn. 2 vàĐại 1427) Vận dụng Việt thời 3 TL - Đánh giá được vai trò của một 1 TL * Lê sơ (1418- số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, 1527) Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện 1 TL* nay. Nhận biết 3 TN - Trình bày được tình hình kinh 2 TN* tế - xã hội thời Lê sơ. Đại Việt thời Thông hiểu 3 TL Lê sơ 1 TL* - Mô tả được sự thành lập nhà Lê (1428 – 1527) sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lê 20% 15% 10% 5% ̣% Phân môn Địa lý Nhận biết - Vị trí địa lí, - Trình bày được đặc điểm vị 2 TN phạm vi châu Phi trí địalí, hình dạng và kích thước - Đặc điểm tự châu Phi
  4. nhiên Thông hiểu - Đặc điểm dân - Phân tích được một trong cư, xã hội những đặcđiểm thiên nhiên châu 1 CHÂU - Phương thức Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; con người khai PHI nước; khoáng sản. thác, sử dụng và bảo vệ thiên - Phân tích được một trong nhiên những vấnđề môi trường trong - Khái quát về sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: Cộng hoà Nam vấn đề săn bắn và buôn bán Phi động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dânchâu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. 1TL Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện 1TL lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.
  5. Nhận biết - Trình bày khái quát về vị trí 1TN địa lí, phạm vi châu Mỹ. - Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. - Trình bày được đặc điểm của 1TN* rừng nhiệt đới Amazon. - Vị trí địa lí, - Trình bày được đặc điểm 4TN* phạm vi châu nguồn gốcdân cư Trung và Nam Mỹ Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá - Phát kiến ra Mỹ Latinh. châu Mỹ Thông hiểu - Đặc điểm tự - Phân tích được các hệ quả địa nhiên, dân cư,xã lí – lịch sử của việc Christopher hội của các khu Colombus phát kiến ra châu Mỹ 2 vực châu Mỹ (1492 – 1502). CHÂU (Bắc Mỹ, Trung - Trình bày được một trong MỸ và Nam Mỹ) những đặc điểm của tự nhiên: sự - Phương thức phân hoá của địa hình, khí hậu; con người khai sông, hồ; các đới thiên nhiên ở thác, sử dụng và Bắc Mỹ. bảo vệ thiên - Phân tích được một trong 1TL* nhiên ở các khu những vấnđề dân cư, xã hội: vấn vực châu Mỹ đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiênở Trung và Nam Mỹ: theo 1TL* chiều Đông - Tây, theo chiều Bắc – Nam và theochiều cao (trên dãy núi Andes). 1TL* Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung vàNam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. - Vị trí địa lí, Nhận biết 3 CHÂ phạm vi châu - Xác định được các bộ phận của 2 TN U ĐẠI Đại Dương châuĐại Dương; vị trí địa lí, 3 TN* DƯƠ hình dạng và kích thước lục địa NG Australia. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lê ̣% 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% chung
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………………….. Môn Lịch sử và Địa lí 7 Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM): khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Nhà Trần thay nhà Lý có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo điều kiện cho nền quân chủ phát triển vững mạnh. B. Làm cho chế độ phong kiến suy sụp. C. Chứng tỏ nhà Trần mạnh hơn nhà Lý. D. Củng cố chế độ quân chủ trung ương tập quyền vững mạnh. Câu 2. Vương triều Hồ được thành lập là do A. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. B. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly. C. quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi. D. nhà Minh yêu cầu nhà Trần truyền ngôi cho nhà Hồ. Câu 3. Tháng 11 – 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tây Đô (Thanh Hoá). B. Tốt Động – Chúc Động (Hà Nội). C. Đông Quan (Hà Nội). D. Chi Lăng – Xương Giang (Lạng Sơn – Bắc Ninh) Câu 4. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Tháp Phổ Minh, chùa Một Cột. B. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô. C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ. D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương. Câu 5. Vì sao Hồ Quý Ly lại tiến hành cải cách toàn diện đất nước? A. Muốn xoá bỏ mọi chính sách của nhà Trần. B. Muốn gây thanh thế cho mình. C. Muốn biến Đại Việt trở thành nước hùng mạnh nhất khu vực thời bấy giờ. D. Xã hội Đại Việt lâm vào một cuộc khủng hoảng sâu sắc, tình hình rối ren, nhân dân bất bình. Câu 6. Thương cảng sầm uất và thu hút nhiều thuyền buôn nước ngoài đến trao đổi hàng hóa dưới thời Lê sơ là A. Thuận An, Hội Thống, Tam Kỳ. B. Vân Đồn, Hội Thống, Tam Kỳ. C. Hội Thống, Hội Triều, Tam Kỳ. D. Hội Triều, Vân Đồn, Tam Kỳ. Câu 7. Trong xã hội thời Lê sơ, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền, đặc lợi? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì. Câu 8. Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã phục kích và giết tướng Minh là A. Vương Thông. B. Mộc Thạnh. C. Liễu Thăng. D. Trần Trí.
  7. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy cho biết Vương triều Lê sơ được thành lập như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, em hãy nêu ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc? Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc kháng chiến chống quân Minh? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào? A. Nửa cầu Bắc. B. Nửa cầu Nam. C. Nửa cầu Đông. D. Nửa cầu Tây. Câu 2. Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở đâu châu Mỹ: A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. Câu 3. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 4. Người bản địa ở Trung và Nam Mỹ chủ yếu là người A. gốc Phi. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh-điêng. Câu 5. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu so với số dân? A. Hơn 75%. B. Hơn 80%. C. Hơn 85%. D. Hơn 90%. Câu 6. Ý nào sao đây không đúng về đặc điểm dân cư Ô-xtrây-li-a? A. Ít dân cư sinh sống. B. Dân cư phân bố không đều. C. Mật độ dân số cao. D. Đô thị tập trung phía đông nam. Câu 7. Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là: A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadon. C. Sông Panama. D. Sông Orrinoco. Câu 8. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất? A. Ta-xma-ni-a. B. Niu Ghi-nê. C. Niu Di-len. D. Ma-ria-na. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Nêu đặc điểm rừng A-ma-dôn và đưa ra một số giải pháp bảo vệ rừng A- ma-dôn? Câu 2. (1.5 điểm). Trình bày vấn đề đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ. Câu 3. (0.5 điểm). Cho biết Bắc Mỹ đã có những phương thức khai thác khoáng sản như thế nào? ….………HẾT…………… NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Hương Nguyễn Văn Nhỏ
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B B D B A C II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 Sự thành lập Vương triều Lê sơ Điểm (1.5 điểm) - Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ, đặt niên 0.25 hiệu Thuận Thiên, khôi phục quốc hiệu Đại Việt và đóng đô ở Thăng Long. - Bộ máy nhà nước mới được xây dựng và từng bước hoàn chỉnh dưới thời vua Lê Thánh Tông. Hoàng đế trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả 0.25 chức tổng chỉ huy quân đội. - Triều Lê sơ chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục thi hành chính 0.25 sách “ngụ binh ư nông”. - Hoàn thiện pháp luật với việc ban hành bộ Quốc triều hình luật (Luật Hồng Đức) có nhiều điểm tiến bộ. 0.25 - Nhà Lê sơ thực hiện chính sách kiên quyết nhằm giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia cũng như mở rộng biên giới về phía nam. Năm 0.5 1471, biên giới Đại Việt đã mở rộng đến khu vực tỉnh Phú Yên ngày nay. Câu 2 Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm Điểm (1 điểm) * Ý nghĩa lịch sử - Khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dần tộc,chấm 0.5 dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mơi cho dân tộc * Bài học kinh nghiệm - Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0.25 - Đề ra đường lối đúng đắn, phù hợp với tình hình thực tiễn,Trọng dụng nhân tài, Đề cao nhân đạo, thiện chí hoà bình. 0.25 Câu 3. Vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc kháng chiến chống (0,5 điểm) quân Minh. - Là nhà cố vấn, phò tá đắc lực của Lê Lợi, góp phần vào chiến thắng của 0.5 nghĩa quân Lam Sơn. Ghi chú: Học sinh trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
  9. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D B C B C II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Điểm Nêu đặc điểm rừng A-ma-dôn - Rừng A-ma-dôn có hơn 5 triệu km2, là rừng nhiệt đới rộng nhất thế 0.25 giới, chủ yếu ở Bra-xin và Cô-lôm-bi-a. - Khí hậu nóng ẩm quanh năm, rừng phát triển nhiều tầng thực vật, 0.25 động vật phong phú gồm các loài sống trên cây, leo trèo giỏi.. Nêu một số giải pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn?. - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng. 0.25 - Trồng phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người 0.25 dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. Câu 2 Trình bày vấn đề đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ. Điểm (1.5 điểm) - Trung và Nam Mỹ là khu vực có tốc độ đô thị hoá nhanh nhất thế 0.5 giới. Tỉ lệ dân đô thị khoảng 80% số dân (năm 2020). - Ở một số nơi của Trung và Nam Mỹ quá trình đô thị hoá mang tính 0.5 tự phát đã làm nảy sinh nhiều vấn đề như thất nghiệp, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội, tội phạm. - Các thành phố có từ 10 triệu người trở lên ở Trung và Nam Mỹ: 0.5 Xao-pao-lo, Li-ma, Bo-go-ta, Me-hi-co, Bu-e-not Ai-ret. Câu 3 (0.5 Cho biết Bắc Mỹ đã có những phương thức khai thác Điểm điểm). khoáng sản như thế nào? - Sử dụng tiết kiệm, hạn chế xuất khẩu nguyên, nhiên liệu thô hoặc 0.5 sơ chế, phát triển các nguyên vật liệu thay thế và năng lượng tái tạo. - Tăng cường nhập khẩu một số loại nguyên, nhiên liệu để tiết kiệm 0.5 tài nguyên khoáng sản của khu vực. NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Hương Nguyễn Văn Nhỏ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0