Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 7 BẢNG MA TRẬN Mức độ Tổng kiểm tra, % điểm đánh giá Nội dung/ Thông Vận dụng đơn vị Nhận biết Vận dụng hiểu cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Chương/ chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử - Đại Việt thời Trần 0,25 (1226- 1 TN 2,5% 1400). - Ba lần Đại Việt kháng thời Lý – chiến Trần – Hồ 0,25 chống 1TN (1009 - 2,5% quân xâm 1407) lược Mông- Nguyên - Nước Đại Ngu thời 2 4 TN 1TL Hồ (1400 – 20% 1407) Khởi - Khởi 2TN 1/2TL ½ TL 2,5 nghĩa Lam nghĩa Lam 25% Sơn và Sơn (1418 Đại Việt – 1427) thời Lê sơ (1418 – 1527)
- Số câu 8TN ½ TL 1TL ½ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5,0 % 50% Tổng hợp chung 30% 10% 100% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề Châu 0.5 % Phi -Vị trí địa lí 2TN 0.5 điểm 1 TL* -Đặc điểm tự nhiên châu Phi. 2 Chủ đề Châu Vị trí địa lí, 2TN 1 TL* 1/2 TLa 1 TL* 40 % Mỹ phạm vi châu 4.0 Mỹ
- – Xác định được điểm trên bản đồ một 2TN số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 3 Chủ đề Châu - Vị trí địa lí, Đại Dương phạm vi châu Đại Dương. - Đặc điểm thiên 2TN 1TL * 0.5 % nhiên của các đảo, 0.5 điểm quần đảo và lục địa Australia. Tỉ lệ 50% 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đại Việt thời Lý - Đại Việt thời Nhận biết – Trần – Hồ Trần (1226- – Nêu được thời 1TN (1009 - 1407) 1400). gian thành lập nhà Trần - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị , xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần.* Thông hiểu * - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu
- tiêu biểu về văn hoá. Vận dụng* – Vẽ lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... Vận dụng cao* – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. - Ba lần kháng Nhận biết chiến chống quân - Trình bày được 1TN xâm lược Mông- những nét chính Nguyên về diễn biến của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Biết được 1 số nhân vật lịch sử dưới thời Trần
- trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Thông hiểu* - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên, chỉ ra được nguyên nhân quan trọng nhất Vận dụng* - Đánh giá được vai trò của các nhân vật lịch sử dưới thời Trần trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên* Vận dụng cao* - Rút ra được bài học trong công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay. - Nước Đại Ngu Nhận biết thời Hồ (1400 – – Trình bày được 4TN 1407) sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải
- cách của Hồ Quý Ly. - Giải thích được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. Vận dụng - Lập bảng hệ thống nội dung chủ yếu của cải cách Hồ Quý Ly. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. - So sánh đường lối kháng chiến của nhà Hồ với nhà Trần. 2 - Khởi nghĩa Lam Nhận biết Chủ đề 2. Khởi Sơn (1418 – – Trình bày được 2TN nghĩa Lam Sơn 1427) một số sự kiện và Đại Việt thời tiêu biểu của Lê sơ (1418 – cuộc khởi nghĩa 1527) Lam Sơn. * Thông hiểu 1TL – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa
- Lam Sơn. * Vận dụng* – Đánh giá được 1TL vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% TT Chương/ Chủ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu theo mức độ đề Đơn vị kiến giá nhận thức thức Nhận Vận dụng Vận biết dụng cao 1 Châu – Vị trí địa Nhận biết Phi
- lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí châu Phi. châu Phi -Đặc điểm tự nhiên châu Phi. 2TN – Đặc điểm Thông hiểu tự nhiên – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; – Đặc điểm khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. dân cư, xã – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà hội voi, sừng tê giác,... – Phương – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di thức con sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột người khai quân sự,... thác, sử Vận dụng dụng và – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các bảo vệ môi trường khác nhau. thiên nhiên Vận dụng cao – Khái quát – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch về Cộng sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. hoà Nam Phi
- 1/2TLb 2 Châu Vị trí địa Nhận biết Mỹ lí, phạm vi, – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. sự phát – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 2TN kiến ra Thông hiểu châu Mỹ. -– Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus 2TN phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). - Phương Vận dụng: Phân tích được phương thức con người khai thác tự 1/2TLa thức khai nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
- 3 - Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi - Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình châu Đại dạng và kích thước lục địa Australia. Dương - Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn - Đặc điểm hoá độc đáo của Australia. thiên nhiên Thông hiểu của các đảo, quần đảo và - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. CHÂU lục địa ĐẠI Australia Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ 2 TN 1TL DƯƠNG - Một số đặc điểm dân thiên nhiên ở Australia. cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 Số câu/ 8 TN 1/2TLa 1/2TLb loại câu 4 Tỉ lệ % 20 10 5
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 LỘC Môn: Lịch Sử & Địa lí - Lớp 7 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................. .............. Lớp: .........SBD: …........Phòng........... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị
- A.TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: I/ PHẦN LỊCH SỬ: ( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Trước nguy cơ nhà Nguyên đang lăm le xâm lược Đại Việt lần thứ hai, Trần Quốc Tuấn đã soạn Hịch Tướng sĩ để A. kêu gọi quân sĩ và nhân dân hạ vũ khí, đầu hàng giặc. B. khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. C. huy động quân sĩ xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. D. vận động nhân dân thực hiện kế sách “vườn không nhà trống”. Câu 2. Ai là người dâng sớ đòi chém đầu 7 tên nịnh thần? A. Nguyễn Phi Khanh. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Khánh Dư. D. Chu Văn An. Câu 3. Hồ Quý Ly phế truất vua Trần và lên ngôi vào năm nào? A. Năm 1399. B. Năm 1400. C. Năm 1401. D. Năm 1402. Câu 4. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. C. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn, nguy nan. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 5: Dưới triều đại nhà Hồ, tiền "Thông bảo hội sao" được làm từ: A. Vàng. B. Bạc. C. Thép. D. Giấy. Câu 6. Nhà Minh lấy cớ gì khi đem quân sang xâm lược Đại Ngu? A. Nhà Hồ không giao lưu buôn bán với nhà Minh . B. Nhà Hồ cướp ngôi của nhà Trần. C. Nhà Trần cho quân xâm lấn lãnh thổ nhà Minh. D. Nhà Trần không thần phục nhà Minh. Câu 7. Công trình nào được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 2011? A. Thành nhà Hồ. B. Chùa Một Cột. C. Kinh thành Huế. D.Hoàng thành Thăng Long. Câu 8. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là: A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. II/ PHẦN ĐỊA LÍ : ( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận?
- A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 2. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở đâu? A. Trung tâm Thái Bình Dương. B. Trung tâm Đại Tây Dương. C. Trung tâm Ấn Độ Dương. D. Trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 3. Để khai thác bền vững tài nguyên nước Bắc Mỹ đã thực hiện những biện pháp nào? A. Phát triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”. B. Tiến hành mua nước sạch để sử dụng. C. Quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch. D. Hạn chế chất thải từ nông nghiệp và công nghiệp. Câu 4. Năm 2020 đô thị nào có số dân lớn nhất ở Bắc Mỹ? A. Si-ca-gô. B. Lốt An-giơ-lét. C. Môn-trê-an. D. Niu Óoc. Câu 5. Những ngôn ngữ nào được sử dụng nhiều ở Trung và Nam Mỹ? A. Tiếng Anh và Pháp. B. Tiếng Anh và Tây Ban Nha. C. Tiếng Nga và Anh. D. Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 6. Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Nam Mỹ thể hiện rõ nhất ở sự phân hoá A. địa hình. B. khí hậu. C. cảnh quan. D. nguồn nước. Câu 7. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 8. Đường bờ biển của châu Phi có đặc điểm gì? A.Bị cắt xẻ mạnh. B. Ít bị chia cắt. C.Không bị cắt xẻ. D. Nhiều đảo, bán đảo. B/ TƯ LUẬN: I/ PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (2đ)Em hãy phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Qua cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) của nhân dân Đại Việt em rút ra bài học gì cho bản thân? Câu 2.(1đ) Em hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi với đối cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược? II/ PHẦN ĐỊA LÍ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1.Trình bày sự phân hóa thiên nhiên của Trung và Nam Mỹ theo chiều Đông-Tây? (2 điểm) Câu 2. Các quốc gia Trung và Nam Mỹ đã áp dụng những biện pháp gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ rừng? (1 điểm)
- Bài Làm A.PHẦN TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. PHẦN TỰ LUẬN : .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................... PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 LỘC Môn: Lịch Sử & Địa lí - Lớp 7 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐẠO (Đề có 2 trang)
- Họ tên : ............................................. .............. Lớp: .........SBD: …........Phòng........... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị A.TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: I/ PHẦN LỊCH SỬ: ( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1: Dưới triều đại nhà Hồ, tiền "Thông bảo hội sao" được làm từ: A. Vàng. B. Bạc. C. Thép. D. Giấy. Câu 2. Nhà Minh lấy cớ gì khi đem quân sang xâm lược Đại Ngu? A. Nhà Hồ không giao lưu buôn bán với nhà Minh . B. Nhà Hồ cướp ngôi của nhà Trần. C. Nhà Trần cho quân xâm lấn lãnh thổ nhà Minh. D. Nhà Trần không thần phục nhà Minh. Câu 3. Công trình nào được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 2011? A. Thành nhà Hồ. B. Chùa Một Cột. C. Kinh thành Huế. D.Hoàng thành Thăng Long. Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là: A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 5. Trước nguy cơ nhà Nguyên đang lăm le xâm lược Đại Việt lần thứ hai, Trần Quốc Tuấn đã soạn Hịch Tướng sĩ để A. kêu gọi quân sĩ và nhân dân hạ vũ khí, đầu hàng giặc. B. khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. C. huy động quân sĩ xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. D. vận động nhân dân thực hiện kế sách “vườn không nhà trống”. Câu 6. Ai là người dâng sớ đòi chém đầu 7 tên nịnh thần? A. Nguyễn Phi Khanh. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Khánh Dư. D. Chu Văn An. Câu 7. Hồ Quý Ly phế truất vua Trần và lên ngôi vào năm nào? A. Năm 1399. B. Năm 1400. C. Năm 1401. D. Năm 1402.
- Câu 8. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. C. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn, nguy nan. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. II/ PHẦN ĐỊA LÍ : ( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Những ngôn ngữ nào được sử dụng nhiều ở Trung và Nam Mỹ? A. Tiếng Anh và Pháp. B. Tiếng Anh và Tây Ban Nha. C. Tiếng Nga và Anh. D. Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 2. Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Nam Mỹ thể hiện rõ nhất ở sự phân hoá A. địa hình. B. khí hậu. C. cảnh quan. D. nguồn nước. Câu 3. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 4. Đường bờ biển của châu Phi có đặc điểm gì? A.Bị cắt xẻ mạnh. B. Ít bị chia cắt. C.Không bị cắt xẻ. D. Nhiều đảo, bán đảo. Câu 5. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 6. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở đâu? A. Trung tâm Thái Bình Dương. B. Trung tâm Đại Tây Dương. C. Trung tâm Ấn Độ Dương. D. Trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 7. Để khai thác bền vững tài nguyên nước Bắc Mỹ đã thực hiện những biện pháp nào? A. Phát triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”. B. Tiến hành mua nước sạch để sử dụng. C. Quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch. D. Hạn chế chất thải từ nông nghiệp và công nghiệp. Câu 8. Năm 2020 đô thị nào có số dân lớn nhất ở Bắc Mỹ? A. Si-ca-gô. B. Lốt An-giơ-lét. C. Môn-trê-an. D. Niu Óoc. B/ TƯ LUẬN: I/ PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm)
- Câu 1. (2đ)Em hãy phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Qua cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) của nhân dân Đại Việt em rút ra bài học gì cho bản thân? Câu 2.(1đ) Em hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi với đối cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược? II/ PHẦN ĐỊA LÍ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1.Trình bày sự phân hóa thiên nhiên của Trung và Nam Mỹ theo chiều Đông-Tây? (2 điểm) Câu 2. Các quốc gia Trung và Nam Mỹ đã áp dụng những biện pháp gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ rừng? (1 điểm) Bài Làm A.PHẦN TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. PHẦN TỰ LUẬN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………................................ PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 7
- A. PHẦN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm) A B 1 B D 2 D B 3 B A 4 C D 5 D B 6 B D 7 A B 8 D C II. TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 * Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 1,5 đ
- -Nguyên nhân thắng lợi. 0,5 + Nhân dân ta có lòng yêu nước, có ý chí và tinh thần quyết tâm đánh giặc, đã tham gia, giúp đỡ cuộc khởi nghĩa vượt qua mọi khó khăn. + Có sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy cuộc khởi nghĩa, tiêu biểu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi... đưa ra những kế sách đúng đắn để đưa cuộc khởi nghĩa đến 0,5 thắng lợi, biết kết hợp sức mạnh quân sự và ngoại giao để chiến thắng kẻ thù. - Ý nghĩa lịch sử. + Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ của giặc Minh. + Khôi phục nền độc lập. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước 0.5 *Qua cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) của nhân dân Đại Việt em rút ra bài học cho bản thân + Bài học về sự đoàn kết. + Bài học về ý chí vượt khó trong học tập và rèn luyện để trưởng thành. 0,5 Câu 2 Câu 1. Em hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi với đối cuộc kháng chiến chống 1 điểm quân Minh xâm lược? - Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đánh tan quân xâm lược Minh. - Đề ra đường lối và chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. - Thành lập triều đại Lê sơ. B. PHẦN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm) A B 1 A D 2 A A 3 C C 4 B B 5 D A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn