Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm Nội dung/ chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử - Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước 2TN* 5% (1009-1225) Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược 1TL 1TL Đại Việt thời Lý - Mông-Nguyên Trần - Hồ (1009- 1407) Nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407) Khởi nghĩa Lam Khởi nghĩa Lam Sơn 2TN* 1TL Sơn và Đại Việt (1418-1427) thời Lê Sơ ( 1418- Đại Việt thời Lê Sơ 45% 2TN* 1527) (1428-1527) Vùng đất phía Vương quốc Chăm-pa và Nam Việt Nam từ vùng đất Nam Bộ từ đầu 2TN* đầu TK X- XVI TK X đến đầu TK XVI Số câu 08 1 1 1
- Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% Phân môn địa lí Châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên 2TN* 1TL* 2,0 điểm (4t) Trung và Nam Mỹ 0,5đ 1,5đ 36,4% - Đặc điểm dân cư xã hội Trung và Nam Mỹ. Khai thác sử dụng và bảo vệ rừng amazon Châu Đại Dương - Vị trí địa lí, phạm vi 1TN* 1/2 TL 1,25 điểm (3t) châu Đại Dương 0,25đ 1,0 đ 27,3% - Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Châu Nam Cực -Vị trí địa lí của châu 1/2 TL 0,5 điểm (1t) Nam Cực 0,5 đ 9% - Lịch sử phát kiến châu Nam Cực - Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Chủ đề chung: Đô - Phân tích các điều kiện 5TN* 1,25 điểm thị- lịch sử và hiện địa lí và lịch sử góp phần 1,25đ 27,3% tại (3t) hình thành và phát triển một đô thị cổ đại và
- trung đại (qua một số trường hợp cụ thể) - Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu và trung đại. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí; Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- Chủ đề Nội dung/Đơn Thông Vận Vận dụng Nhận biết vị kiến thức hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử Nhận biết - Trình bày được sự thành lập nhà Lý. Thông hiểu - Nhà Lý xây - Mô tả được những nét chính về chính trị, dựng và phát kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý triển đất nước 2 TN* - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu (1009-1225) về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng - Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn Đại Việt Nhận biết thời Lý - - Trình bày được những nét chính về tình 1 Trần - Hồ hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn (1009-1407) giáo thời Trần. Thông hiểu Đại Việt thời - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng Trần (1226- chiến chống quân xâm lược Mông – 1400) Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn 1TL hoá tiêu biểu Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông
- – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, 1TL Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Nhận biết - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly Nước Đại Ngu - Nêu được tác động của những cải cách ấy thời Hồ (1400- đối với xã hội thời nhà Hồ. 1407) - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của Khởi nghĩa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Lam Sơn Thông hiểu và Đại Việt Khởi nghĩa Lam 2 - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam 2TN* 1TL thời Lê Sơ Sơn (1418-1427) Sơn ( 1418- - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến 1527) thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng 1TL
- - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Nhận biết - Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Đại Việt thời Lê Thông hiểu 2TN* Sơ (1428-1527) - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vùng đất Vương quốc Nhận biết phía Nam Chăm-pa và – Nêu được những diễn biến cơ bản về 3 Việt Nam vùng đất Nam 2TN* chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía từ đầu TK Bộ từ đầu TK X nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI X- XVI đến đầu TK XVI 8 câu 1 câu 1 câu Tổng 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn địa lí 10% giữa - Vị trí địa lí, Nhận biết kì 2 phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt Châu Mỹ Mỹ đới Amazon. (4t)- - Phát kiến ra - Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân 36,4% châu Mỹ. cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, 1 - Đặc điểm tự văn hoá Mỹ Latinh. nhiên, dân cư, Thông hiểu xã hội của các - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở 2TN* 1TL* khu vực Bắc Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông - 0,5 1,5 đ Mỹ.
- - Đặc điểm tự Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều nhiên Trung và cao (trên dãy núi Andes). Nam Mỹ. Vận dụng cao - Đặc điểm dân - Phân tích được vấn đề khai thác, sử cư xã hội dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Trung và Nam Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Mỹ. Khai thác Amazon. sử dụng và bảo vệ rừng amazon - Vị trí địa lí, Nhận biết 2 phạm vi châu - Xác định được các bộ phận của châu Châu Đại Đại Dương Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích Dương - Đặc điểm thước lục địa Ô- xtrây-li-a. (3t)- thiên nhiên của - Xác định được trên bản đồ các khu vực 27,3% các đảo, quần địa hình và khoáng sản. đảo và lục địa - Trình bày được đặc điểm dân cư, một số 1TN* 1/2 TL Ô- xtrây-li-a. vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của 0,25đ 1,0đ - Một số đặc Ô- xtrây-li-a. điểm dân cư, Vận dụng xã hội và - Phân tích được đặc điểm khí hậu phương thức Ô- xtrây-li-a, những nét đặc sắc của tài con người khai nguyên sinh vật ở Ô- xtrây-li-a ( nâng thác, sử dụng chuẩn) và bảo vệ thiên Vận dụng cao nhiên - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô- xtrây-li-a. 3 Châu -Vị trí địa lí Nhận biết Nam Cực của châu Nam - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của (1t) – 9% Cực châu Nam Cực.
- - Lịch sử phát - Trình bày được lịch sử khám phá và kiến châu Nam nghiên cứu châu Nam Cực. 1/2 TL Cực - Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi 0,5 đ - Đặc điểm tự bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, nhiên và tài sinh vật. nguyên thiên Vận dụng cao nhiên của châu - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của Nam Cực thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 4 Chủ đề - Phân tích các Nhận biết 5TN* chung: điều kiện địa lí - Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị 1,25đ Đô thị- và lịch sử góp với các nền văn minh cổ đại; vai trò của lịch sử và phần hình giới thương nhân với sự phát triển đô thị hiện tại thành và phát châu Âu trung đại (3t)- triển một đô thị 27,3% cổ đại và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể) - Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu và trung đại.
- Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1/2 câu 1 câu TL 1/2 câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung (%) 40 30 20 10
- 11
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Nhà vua thực hiện lễ cày tịch điền nhằm mục đích gì? A. Chứng tỏ vua cũng biết cày cấy B. Để tế thần Nông C. Để khuyến khích phát triển nông nghiệp, làm gương cho mọi người noi theo D. Nhằm rèn luyện kĩ thuật cày ruộng Câu 2: Nhà Lý sử dụng chữ viết chính là chữ: A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ Phạn D. Chữ quốc ngữ Câu 3: Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là: A. Lang Chánh (Thanh Hoá). B. Tây Đô (Thanh Hoá). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Thọ Xuân (Thanh Hoá) Câu 4: Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã phục kích và giết tướng Minh là: A. Vương Thông B. Mộc Thạnh C. Liễu Thăng D. Dân Trí Câu 5: Dưới thời Lê sơ, việc định kì chia đều ruộng công làng xã được gọi là: A. phép quân điền B. phép lộc điền C. phép tịch điền D. phép đồn điền Câu 6: Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt B. Đại Ngu C. Đại Việt D. Vạn Xuân Câu 7: Kinh đô Vi-giay-a thuộc địa danh nào ngày nay? A. Thăng Bình (Quảng Nam). B. Tuy Hoà (Phú Yên). C. Tuy Phước (Bình Định). D. An Nhơn (Bình Định). Câu 8: Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, cư dân vùng đất Nam Bộ chịu ảnh hưởng lớn của nền văn hoá: A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Đại Việt D. Đông Nam Á. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên thế kỉ XIII. Câu 2: (1,5 điểm) a. Đánh giá công lao của Nguyễn Trãi đối với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Rừng A-ma-dôn thuộc loại rừng nào? A. Rừng nhiệt đới. B. Rừng lá kim. C. Rừng lá rộng. D. Rừng cận nhiệt
- Câu 2: Phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là: A. Người nhập cư B. Người lai C. Người gốc Âu D. Người Anh-điêng Câu 3: Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở vị trí: A. Nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam. B. Nằm ở phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam. C. Nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. D. Nằm ở trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. Câu 4: Thành phố nào được coi là “Cái nôi” của văn minh phương Tây: A. Mô-hen-giô Đa-rô (Ấn Độ) B. Rô-ma (I-ta-li-a) C. Cai-rô (Ai-Cập) D. A-ten (Hy-Lạp) Câu 5: Đô thị Ba-bi-lon ở đâu? A. Trung Quốc B. Cam-pu-chia C. Lưỡng Hà D. Ấn Độ Câu 6: Tại sao ở Hy Lạp, La Mã cổ đại chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm? A. Khí hậu nóng, ẩm. B. Mưa nhiều C. Đất đai khô cằn D. Thời tiết cực đoan Câu 7: Nguyên nhân nào hình thành các đô thị cổ đại phương Đông? A. Sự phát triển của sản xuất B. Dân số tăng C. Mở rộng khu dân cư và sự phân hoá lao động D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 8: Trong các đô thị ở châu Âu thời trung đại, tầng lớp nào có số lượng đông đảo nhất? A. Thương nhân B. Nông dân C. Địa chủ D. Nô lệ II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Sự phân hóa địa hình ở Nam Mĩ theo chiều đông - tây thể hiện như thế nào? Câu 2 (1,5 điểm) a. Phân tích đặc điểm khí hậu Ô- xtrây-li-a ? b. Hiện tượng tan băng ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu ảnh hưởng như thế nào tới con người trên Trái Đất? ----------------------------------Hết----------------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 01 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C C A C D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm - Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của quân Mông - Nguyên bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. 0,5 - Là kì tích quân sự của Đại Việt vào thế kỉ XIII, đánh bại đế chế hùng mạnh nhất thời bấy giờ; viết tiếp trang sử chống 0,5 ngoại xâm hào hùng của dân tộc, đóng góp vào truyền thống Câu 1 và nghệ thuật quân sự của Việt Nam. (1,5 - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu trong sự 0,25 điểm) nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước. - Góp phần ngăn chặn cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với Nhật Bản và các nước ở Đông Nam Á góp phần 0,25 làm suy yếu đế chế Mông Nguyên. + Nguyễn Trãi có công lao to lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: 0,25 + Đề ra kế sách đánh giặc sáng tạo 0,25 a + Thu phục lòng người, + Xây dựng khối đoàn kết dân tộc … đưa cuộc khởi 0,25 Câu 2 nghĩa Lam Sơn đi đến thắng lợi. (1,5 (HS lập luận khác đúng ý GV vẫn cho điểm tối đa) 0,25 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay: - Phải dựa vào sức dân. 0,25
- b - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược… 0,25 ( HS liên hệ ý khác đúng vẫn cho điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D C C D A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm * Sự phân hóa địa hình ở Nam Mĩ theo chiều đông - tây: Câu 1 - Phía đông là các sơn nguyên bị bào mòn mạnh, địa hình chủ yếu 0,5 (1,5 là đồi núi thấp điểm) - Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng, bao gồm các 0,5 đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La Pla-ta và Pam Pa. - Phía tây là miền núi An-đét, cao trung bình 3000 - 5000m, 0,5 gồm nhiều dãy núi, xen giữa là các thung lũng và cao nguyên. a. Đặc điểm khí hậu Ô- xtrây-li-a - Hầu hết lục địa Ô-xtrây-li-a thuộc đới nóng, tuy nhiên có 0,25 sự thay đổi từ bắc xuống nam, từ đông sang tây: - Bờ biển hẹp phía bắc có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. 0,25 - Đại bộ phận lục địa có khí hậu nhiệt đới: sườn đông dãy Trường Sơn có khí hậu nhiệt đới ẩm. Sườn tây dãy Trường 0,25 Câu 2 Sơn có khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt. (1,5 - Dải đất hẹp khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, 0,25 điểm) mùa hạ nóng, mùa đông ấm áp. b. Ảnh hưởng của hiện tượng tan băng ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu tới con người trên Trái Đất: - Biến đổi khí hậu trầm trọng, nắng nóng kéo dài. 0,25 - Ảnh hưởng đến việc đi lại trên biển. 0,25 Lưu ý: Học sinh trả lời đúng ngoài đáp án vẫn được điểm tối đa nhưng không được quá số điểm của ý đó.
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: “Trường đại học đầu tiên” của Việt Nam có tên là: A. Thăng Long B. Đông Đô C. Văn Miếu- Quốc tử giám D. Hồng Bàng Câu 2: Cảng biển nào là nơi buôn bán trao đổi với nước ngoài thời Lý? A. Vân Đồn B. Hội An C. Hội Thống D. Hòn Gai Câu 3: Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 4: Tháng 11 – 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tốt Động – Chúc Động (Hà Nội). B. Chi Lăng – Xương Giang ( Bắc Ninh). C. Đông Quan (Hà Nội). D. Tây Đô (Thanh Hoá). Câu 5: Lực lượng xã hội có số lượng đông đảo nhất dưới thời Lê sơ là: A. thương nhân B. nô tì C. nông dân. D. thợ thủ công Câu 6: Quân đội thời Lê sơ được tổ chức gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, vùng đất Nam Bộ thuộc quyền quản lí của vương quốc nào? A. Phù Nam B. Chân Lạp C. Chăm -pa D. Lục Chân Lạp Câu 8: Các ngành kinh tế chính của cư dân vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI là: A. thương mại đường biển B. nghề thủ công và buôn bán nhỏ C. trồng lúa kết hợp chăn nuôi, đánh bắt thuỷ hải sản. D. thương mại đường biển và trồng lúa II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) giành thắng lợi? Câu 2: (1,5 điểm) a. Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn đối với cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên. b. Ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông - Nguyên đã để lại nhiều bài học lịch sử quý giá. Theo em, bài học nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Ai là người đầu tiên tìm ra châu Mỹ? A. Ma-gien-lăng. B. A-mê-ri-gô. C. Cô-lôm-bô. D. Bê-linh-hao-den. Câu 2: Tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mỹ chiếm: A. 51,1 % B. 80% C. 82,6% D. 86% Câu 3: Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở vị trí: A. Phía tây nam Thái Bình Dương. B. Phía đông nam Đại Tây Dương. C. Trung tâm Ấn Độ Dương. D. Trung tâm Thái Bình Dương. Câu 4: Trong các đô thị ở Châu Âu thời Trung Đại, tầng lớp nào có vai trò ngày càng to lớn? A. Công nhân B. Nông dân C. Địa chủ D. Thương nhân Câu 5: Ở Hy Lạp, La Mã cổ đại chỉ thích hợp phát triển loại cây trồng nào? A. Cây lâu năm B. Cây ăn quả C. Cây lúa nước D. Không phát triển loại cây nào Câu 6: Thành phố A-ten thuộc quốc gia nào hiện nay? A. Ấn Độ B. La Mã C. Hy Lạp D. Lưỡng Hà Câu 7: Cư dân ở Hy Lạp, La Mã cổ đại sớm phát triển mạnh nền kinh tế nào? A. Buôn bán hàng hải B. Sản xuất thủ công nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 8: Thế mạnh kinh tế của lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á và châu Phi là gì? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Du lịch D. Thủ công nghiệp II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày sự phân hoá khí hậu theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2: (1,5 điểm) a. Phân tích những nét đặc sắc của sinh vật ở Ô- xtrây-li-a. b. Hiện tượng tan băng ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu ảnh hưởng như thế nào tới thiên nhiên trên Trái Đất? ----------------------------------Hết----------------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 02 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A C B B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 - Nhân dân ta luôn nêu cao tinh thần yêu nước, ý chí quyết (1,5 tâm giành lại độc lập cho dân tộc. Toàn dân đồng lòng điểm) đoàn kết chiến đấu, ủng hộ nghĩa quân. 0,75 - Nhờ có đườnglối đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi. 0,75 - Là vị Tổng chỉ huy quân đội trong hai cuộc kháng chiến lần thứ hai và thứ ba, đã cùng với các vua Trần đưa ra những chủ trương, kế sách đúng đắn, là điều kiện dẫn 0,5 đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến. a - Là người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các chiến sĩ thông qua việc soạn thảo Hịch tướng sĩ 0,25 Câu 2 - Là tác giả của các bộ binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu (1,5 lược, Vạn Kiếp tông bí truyền thư,... 0,25 điểm) - Ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông - Nguyên đã để lại bài học quan trọng nhất là: phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc trong cuộc đấu tranh chống 0,25 ngoại xâm. b - Vì: nếu không có sự đoàn kết chiến đấu và ủng hộ của nhân dân, cuộc kháng chiến chống ngoại xâm khó có thể 0,25 giành thắng lợi (ví dụ: cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ đã thất bại vì không phát huy được sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc). A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D A C C B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- - Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phân hoá theo chiều bắc – nam, 0,25 Câu 1 thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan. (1,5 - Đới khí hậu xích đạo: nóng ẩm quanh năm. 0,25 điểm) - Đới khí hậu cận xích đạo: một năm có hai mùa (mùa mưa và mùa 0,25 khô) rõ rệt. - Đới khí hậu nhiệt đới: nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây. 0,25 - Đới khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ẩm. 0,25 - Đới khí hậu ôn đới: mát mẻ quanh năm. 0,25 a. Nét đặc sắc của sinh vật ở Ô- xtrây-li-a: - Giới sinh vật của Ô-xtrây-li-a tuy nghèo về thành phần loài 0,25 nhưng có nhiều nét đặc sắc. - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn. 0,25 - Động vật vô cùng độc đáo, hơn 100 loài thú có túi. Các động vật mang tính biểu tượng quốc gia có gấu túi, thủ mỏ vịt, chuột túi, đà 0,5 Câu 2 (1,5 điểu Ô-xtrây-li-a. điểm) b. Ảnh hưởng của hiện tượng tan băng ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu tới thiên nhiên trên Trái Đất: - Hiện tượng tan băng làm tăng nhiệt độ trung bình của Trái Đất. 0,25 - Làm thay đổi môi trường sống của nhiều loài động vật khiến 0,25 chúng có nguy cơ tuyệt chủng. Lưu ý: Học sinh trả lời đúng ngoài đáp án vẫn được điểm tối đa nhưng không được quá số điểm của ý đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn