Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TH&THCS MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 NGUYỄN TRÃI THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút (KKTGGĐ) Họ và tên HS: ………………… ……… Lớp: ……….. Điểm Chữ kí Bằng chữ Bằng số Nhận xét Giám thị Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn một chữ cái (A, B,C hoặc D) để chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến 16): Câu 1. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Địa Trung Hải. B. Biển Đen. C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuy-ê. o Câu 2. Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng 37 B đến A. 35oN. B. 46oN. C. 50oN. D. 52oN. Câu 3. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42 triệu km2. D. 20,2 triệu km2. Câu 4. Ca-na-da có trung tâm kinh tế lớn nào? A. Lốt-An-giơ-lét. B. Van-cu-vơ. C. Oa-sinh-tơn. D. Si-ca-gô. Câu 5. Vùng đảo châu Đại Dương gồm mấy khu vực? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 6: Chiều dài từ Bắc xuống Nam của lục địa Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu km? A. 3000km. B. 4000km. C. 5000km. D. 6000km. Câu 7. Loài thực vật nào tiêu biểu ở châu Nam Cực? A. Đồng cỏ. B. Rừng thưa nhiệt đới. C. Rêu, địa y, tảo, nấm. D. Xa van và rừng thưa. Câu 8. Lục địa Nam Cực được phát hiện ra khi nào? A. Năm 1492. B. Năm 1820. C. Năm 1911. D. Năm 1957. Câu 9. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long. Câu 10. Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 11. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Nguyên Trừng. C. Hồ Quý Ly. D. Hồ Chí Minh.
- Câu 12. Giữa năm 1418, ai là người đóng giả Lê Lợi nhử địch, giải cứu cho chủ tướng và đã hi sinh? A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Chích. C. Lê Ngân. D. Lê Lai. Câu 13. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam D. lên núi Chí Linh. Câu 14. Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình văn hóa, giáo dục của Đại Việt thời Lê sơ? A. Văn học chữ Hán phát triển và chiếm ưu thế. B. Nho giáo được đề cao, chiếm địa vị độc tôn. C. Nhà nước tuyển chọn nhân tài qua các khoa thi. D. Phật giáo được đề cao, trở thành quốc giáo. Câu 15. Ngành kinh tế chủ yếu của Chăm-pa là A. sản xuất nông nghiệp. B. sản xuất thủ công nghiệp. C. buôn bán đường biển. D. chăn nuôi du mục. Câu 16. Dưới thời Lê sơ, việc định kì chia đều ruộng công làng xã được gọi là A. phép tịch điền. B. phép lộc điền. C. phép quân điền. D. phép đồn điền. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. Câu 2 (1,0 điểm): Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. Câu 3 (0,5 điểm): Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước? Câu 4 (1,5 điểm): Nêu những nét chính trong cải cách của Hồ Qúy Ly. Câu 5 (1,0 điểm): Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 6 (0,5 điểm): Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn