Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- TRƯỜNG PTDTBTTH& THCS TRẦN PHÚ MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Họ tên: …………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Các chức quan trông coi về nông nghiệp thời Trần là A. Thái y viện, Quốc sử viện. B. Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. C. Khuyến nông sứ, Tôn nhân phủ. D. Đồn điền sứ, Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. Câu 2. Vì sao văn học thời Trần mang đậm tinh thần yêu nước và lòng tự hào dân tộc? A. Do nền kinh tế phát triển, tinh thần tự cường của dân tộc dâng cao B. Do đất nước liên tục phải đương đầu và giành chiến thắng trước các cuộc xâm lược của kẻ thù. C. Do nền văn hoá dân tộc được xây dựng và phát triển mạnh. D. Do Đại Việt vươn lên trở thành cường quốc hùng mạnh nhất Đông Nam Á. Câu 3. Năm 1400, xảy ra sự kiện gì? A. Vua Trần qua đời. B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. C. Nhà Hồ sụp đổ. D. Cuộc kháng chiến chống Minh của nhà Hồ thất bại. Câu 4. Nhà Hồ thành lập khi nào? A. Trong khi nhà Trần bắt đầu suy yếu. B. Trong khi nhà Trần mới thành lập không lâu. C. Sau khi nhà Trần ngày càng suy yếu. D. Trong khi nhà Trần hưng thịnh. Câu 5. Tháng 11 – 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tốt Động – Chúc Động (Hà Nội). B. Chi Lăng – Xương Giang (Lạng Sơn – Bắc Ninh). C. Đông Quan (Hà Nội). D. Tây Đô (Thanh Hoá). Câu 6. Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã phục kích và giết tướng Minh là A. Vương Thông. B. Mộc Thạnh. C. Liễu Thăng. D. Trần Trí. Câu 7. Một số cửa khẩu như Vân Đồn (Quảng Ninh), Hội Thống (Hà Tĩnh), Hội An (Quảng Nam) là nơi A. giao lưu buôn bán với các thương nhân nước ngoài. B. xây dựng các hệ thống phòng ngự ở biên giới. C. sản xuất và buôn bán các mặt hàng thủ công. D. đầu mối các mạng lưới giao thương. Câu 8. Thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B.Thiên chúa giáo. C. Đạo giáo. D.Nho giáo. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (0,75 điểm) Nêuýnghĩacủacuộckhởi nghĩa Lam Sơn? Câu 2. (1,5 điểm) Đánh giá vai trò của LêLợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? Câu 3. (0,75 điểm) Vương triều Lê sơ được thành lập trong hoàn cảnh nào?
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A ma dôn? A. Sông ngòi dày đặc. B. Cao ở phía bắc. C. Đồng bằng rộng lớn. D. Rừng mưa nhiệt đới phát triển. Câu 2. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 3. Tại sao chủng tộc Nê-grô-it từ Châu Phi lại nhập cư sang Châu Mĩ? A. Di dân buôn bán. B. Bị bắt làm nô lệ. C. Đi tìm nguồn tài nguyên mới. D. Xuất khẩu lao động. Câu 4. Tốc độ đô thị hóa cao ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 5. Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Trung và Nam Mỹ? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ac-hen-ti-na. D. Vê-nê-du-ê-la. Câu 6. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 7. Lục địa Ô-xtrây-li-a có hình dạng như thế nào? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam. C. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. D. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 8. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 2000 km. B. 3000 km. C. 4000 km. D. 5000 km. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên ở khu vực Trung và Nam Mỹ theo chiều bắc-nam. Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên đất và tài nguyên rừng bền vững ở Bắc Mỹ. Câu 3. (0,5 điểm) Từ thực trạng rừng A ma dôn, em hãy đưa ra những giải pháp nhằm bảo vệ rừng A ma dôn hiệu quả và bền vững. ------------------------HẾT-----------------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBTTH& THCS TRẦN PHÚ MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Họ tên: …………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) (Dành cho hoà nhập hoà nhập) Điểm Nhận xét PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Các chức quan trông coi về nông nghiệp thời Trần là A. Thái y viện, Quốc sử viện. B. Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. C. Khuyến nông sứ, Tôn nhân phủ. D. Đồn điền sứ, Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. Câu 2. Vì sao văn học thời Trần mang đậm tinh thần yêu nước và lòng tự hào dân tộc? A. Do nền kinh tế phát triển, tinh thần tự cường của dân tộc dâng cao B. Do đất nước liên tục phải đương đầu và giành chiến thắng trước các cuộc xâm lược của kẻ thù. C. Do nền văn hoá dân tộc được xây dựng và phát triển mạnh. D. Do Đại Việt vươn lên trở thành cường quốc hùng mạnh nhất Đông Nam Á. Câu 3. Năm 1400, xảy ra sự kiện gì? A. Vua Trần qua đời. B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. C. Nhà Hồ sụp đổ. D. Cuộc kháng chiến chống Minh của nhà Hồ thất bại. Câu 4. Nhà Hồ thành lập khi nào? A. Trong khi nhà Trần bắt đầu suy yếu. B. Trong khi nhà Trần mới thành lập không lâu. C. Sau khi nhà Trần ngày càng suy yếu. D. Trong khi nhà Trần hưng thịnh. Câu 5. Tháng 11 – 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tốt Động – Chúc Động (Hà Nội). B. Chi Lăng – Xương Giang (Lạng Sơn – Bắc Ninh). C. Đông Quan (Hà Nội). D. Tây Đô (Thanh Hoá). Câu 6. Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã phục kích và giết tướng Minh là A. Vương Thông. B. Mộc Thạnh. C. Liễu Thăng. D. Trần Trí. Câu 7. Một số cửa khẩu như Vân Đồn (Quảng Ninh), Hội Thống (Hà Tĩnh), Hội An (Quảng Nam) là nơi A. giao lưu buôn bán với các thương nhân nước ngoài. B. xây dựng các hệ thống phòng ngự ở biên giới.
- C. sản xuất và buôn bán các mặt hàng thủ công. D. đầu mối các mạng lưới giao thương. Câu 8. Thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B.Thiên chúa giáo. C. Đạo giáo. D.Nho giáo. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêuýnghĩacủacuộckhởi nghĩa Lam Sơn? Câu 2. (1,5 điểm) Đánh giá vai trò của LêLợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A ma dôn? A. Sông ngòi dày đặc. B. Cao ở phía bắc. C. Đồng bằng rộng lớn. D. Rừng mưa nhiệt đới phát triển. Câu 2. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 3. Tại sao chủng tộc Nê-grô-it từ Châu Phi lại nhập cư sang Châu Mĩ? A. Di dân buôn bán. B. Bị bắt làm nô lệ. C. Đi tìm nguồn tài nguyên mới. D. Xuất khẩu lao động. Câu 4. Tốc độ đô thị hóa cao ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 5. Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Trung và Nam Mỹ? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ac-hen-ti-na. D. Vê-nê-du-ê-la. Câu 6. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 7. Lục địa Ô-xtrây-li-a có hình dạng như thế nào? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam. C. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. D. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 8. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 2000 km. B. 3000 km. C. 4000 km. D. 5000 km. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên ở khu vực Trung và Nam Mỹ theo chiều bắc-nam. Câu 2. (1.5 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên đất và tài nguyên rừng bền vững ở Bắc Mỹ. ------------------------HẾT-----------------------
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C A C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 -- Khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dần tộc có 0,75 (0,75 tính chất nhân dần rộng rãi, chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của điểm) nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mơi cho dần tộc. Câu 2 - Vai trò của Lê Lợi 1,0đ (1,5 + Nung nấu một quyết tâm đánh đuổi giặc Minh ra khỏi bờ cõi. 0,25 điểm) + Đầu năm 1418, Lê Lợi xưng là Bình Định Vương kêu gọi nhân dân 0,25 đứng lên đánh giặc cứu nước. Lê Lợi là linh hồn, là lãnh tụ tối cao của cuộc khởi nghĩa ấy. + Lê Lợi ông là nhà chỉ đạo chiến lược kiệt xuất. Ông dựa vào nhân 0,25 dân để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc. 0,25 + Vừa là nhà tổ chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. 0,5đ - - Bài học kinh nghiệm - Cần có sự đoàn kết đoàn toàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ tốt 0,5 quốc; Sự quan tâm của nhà nước đến dân, dựa vào dân để đánh giặc; Qua đó chúng ta cần phải gìn giữ được truyền thống yêu nước,phải có một sự đoàn kết của một tập thể thì mới vượt qua được mọi thứ.
- Câu 3 -Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ, đặt niên 0,25 (0,75 hiệu Thuận Thiên, khôi phục quốc hiệu Đại Việt và đóng đô ở Thăng điểm) Long. 0,25 - Triều Lê sơ chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục thi hành chính sách “ngụ binh ư nông”; hoàn thiện pháp luật với việc ban hành bộ Quốc triều hình luật (Luật Hồng Đức) có nhiều điểm tiến bộ. 0,25 - Nhà Lê sơ thực hiện chính sách kiên quyết nhằm giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia cũng như mở rộng biên giới về phía nam. Năm 1471, biên giới Đại Việt đã mở rộng đến khu vực tỉnh Phú Yên ngày nay. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B D C A A C II. TỰ LUẬN (3 điểm)) A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày sự phân hóa tự nhiên ở khu vực Trung và Nam Mỹ theo (1,5 điểm) chiều bắc-nam. - Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ 0,5 được thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan. - Phân hóa thành nhiều kiểu đới khí hậu khác nhau: + Xích đạo: Nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới phát triển trên 0,2 diện rộng + Cận xích đạo: Một năm có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt, 0,2 rừng thưa nhiệt đới. + Nhiệt đới: Nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây, cảnh quan 0,2 thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc. + Cận nhiệt: Mùa hạ nóng, mùa đông ấm, rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng (nơi mưa nhiều); bán hoang mạc và hoang mạc. 0,2 + Ôn đới: Mát mẻ quanh năm, rừng hỗn hợp và bán hoang mạc. 0,2 2 Phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên đất và tài ( 1 điểm) nguyên rừng bền vững ở Bắc Mỹ. - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất: Đẩy mạnh phát 0,5 triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng: Thành lập các 0,5 vườn quổc gia, khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh tự nhiên, quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng, ...
- 3 Từ thực trạng rừng A ma dôn, em hãy đưa ra những giải pháp (0,5 điểm) nhằm bảo vệ rừng A ma dôn hiệu quả và bền vững. - Tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng. 0,5 - Trồng phục hồi rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. - Tạo công ăn việc làm cho người dân xung quanh khu vực rừng. Học sinh đưa ra giải pháp khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm và tối đa 0,5 điểm ở câu 3. (Học sinh hoà nhập không làm câu 3 phần tự luận)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn