Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (Lần 2)
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (Lần 2)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (Lần 2)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - LÝ TỰ TRỌNG 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Nội dung/đơn Mức độ TT Chương/ vị kiến nhận thức chủ đề thức Tổng Thông % Vận dụng Nhận biết Vận dụng điểm hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Đại Việt 5% từ đầu thế thời Trần 2* kỉ X đến (1226 – đầu thế kỉ 1400) XVI 2. Thời 2,5% 1* 4 Hồ 3. Cuộc 20% khởi nghĩa 2* 2 1* 1* Lam Sơn (1418 – 1427) 4. Việt 22,5% Nam thời 1 Lê sơ 3* 1* (1428 – 1527) Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Mĩ 1. Vị trí 5* 1* 1* 1* địa lí, phạm vi châu Mỹ 49,25% 2. Phát kiến ra châu Mỹ 3. Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ
- (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 4. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 Châu Đại 1. Vị trí Dương địa lí, phạm vi 0,75% châu Đại Dương 2. Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia 3* 1 1 3. Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 100% 40% 30% 20% 10% chung
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề thức Phân môn L 1 1. Đại Việt thời Trần Nhận biết (1226 – 1400) - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời VIỆT NAM TỪ Trần. ĐẦU THẾ KỈ X 2. Thời Hồ Nhận biết ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ - Trình bày được sự ra XVI đời của nhà Hồ Thông hiểu - Giới thiệu được một số Mức dung nh giá nội độ đá chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 3. Cuộc khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn (1418 – - Trình bày được một
- 1427) số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. 4. Việt Nam thời Lê Nhận biết sơ (1428 – 1527) - Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Số câu/ loại câu 8 1 Tỉ lệ % 20 15 Phân môn Đ 1 Châu Mĩ 1. Vị trí địa lí, phạm Nhận biết. vi châu Mỹ - Trình bày khái quát 2. Phát kiến ra châu về vị trí địa lí, phạm vi Mỹ châu Mỹ. 3. Đặc điểm tự nhiên, - Trình bày được đặc
- dân cư, xã hội của các điểm của rừng nhiệt khu vực châu Mỹ đới Amazon. (Bắc Mỹ, Trung và - Trình bày được đặc Nam Mỹ) điểm nguồn gốc dân 4. Phương thức con cư Trung và Nam Mỹ, người khai thác, sử vấn đề đô thị hoá, văn dụng và bảo vệ thiên hoá Mỹ Latinh. nhiên ở các khu vực Thông hiểu. châu Mỹ - Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng. - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao. - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp
- rừng Amazon. 2 Châu Đại Dương 1. Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết. 2. Đặc điểm thiên - Xác định được các nhiên của các đảo, bộ phận của châu Đại quần đảo và lục địa Dương; vị trí địa lí, Australia hình dạng và kích 3. Một số đặc điểm thước lục địa dân cư, xã hội và Australia. phương thức con người - Trình bày được đặc khai thác, sử dụng và điểm dân cư, một số bảo vệ thiên nhiên vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu. - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao. - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/ loại câu 8 1 Tỉ lệ % 20 15 Tổng hợp chung 40% 30% Trà Giáo viên duyệt đề (11/4/2024) Ng Trần Thị Thê Duyệt BG
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Văn học chữ Nôm dưới thời Trần thường phản ánh nội dung gì? A. Cuộc sống bình dân. B. Lòng yêu nước và tự hào dân tộc.
- C. Ngợi ca cảnh thái bình thịnh trị. D. Âm hưởng hào hùng của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. Câu 2. Bộ Sử đầu tiên của nước ta do Lê Văn Hưu biên soạn có tên là gì? A. Đại Việt sử ký. B. Việt sử lược. C. Đại Việt sử ký toàn thư. D. Việt sử cương mục. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi, lập ra triều Hồ, đặt tên nước là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Van Xuân. Câu 4. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng, quân Minh rút hết về nước, đất nước hoàn toàn giải phóng bằng sự kiện nào? A. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa. B. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động. C. Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang. D. Hội thề Đông Quan. Câu 5. Trong những ngày đầu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, nghĩa quân gặp nhiều khó khăn, ta đã có chủ trương gì? A. Tiến quân ra Bắc. B. Tiến quân đánh chiếm Nghệ An. C. Tổ chức Hội thề ở Lũng Nhai. D. Tạm hoà với quân Minh. Câu 6. Dưới thời Lê sơ, Vân Đồn, Tam Kỳ, Hội Thống là nơi A. tập trung các làng nghề thủ công. B. triều đình thí điểm thực hiện phép quân điền. C. thuyền bè các nước qua lại buôn bán. D. xây dựng tuyến phòng thủ quân sự của đất nước. Câu 7. Lực lượng xã hội có số lượng đông đảo nhất dưới thời Lê sơ là A. thương nhân. B. nông dân. C. thợ thủ công. D. nô tì. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của vương triều Lê sơ trong việc phục hồi và phát triển nông nghiệp? A. Đặt ra một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp. B. Cho người dân phép tùy ý giết, mổ trâu, bò. C. Đặt phép quân điền. D. Cấm để ruộng đất hoang. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự thành lập nhà Lê sơ. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3. (0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Sinh vật rừng A-ma-dôn rất phong phú nguyên nhân do đâu? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Diện tích rộng lớn. C. Sông ngòi dày đặc. D. Địa hình bằng phẳng. Câu 2. Người châu Âu chủ yếu đến từ những nước nào? A. Thụy điển và Bỉ. B. Đức và I-ta-li-a. C. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. D. Anh và Pháp. Câu 3. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 4. Sau khi người Âu gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sang xâm chiếm, sự pha trộn văn hóa của các tộc người đã hình thành nền văn hóa gì ở Trung và Nam Mỹ? A. Văn hóa May-a. B. Văn hóa In-ca. C. Văn hóa A-dơ-tếch. D. Văn hóa Mỹ la-tinh. Câu 5. Trong các lễ hội sau, lễ hội nào thuộc Trung và Nam Mỹ? A. Lễ hội sông Ấn. B. Lễ hội Ca-na-van. C. Lễ hội té nước. D. Lễ hội cầu mưa. Câu 6. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. Câu 7. Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Tây. C. Bán cầu Nam. D. Bán cầu Đông. Câu 8. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều Đông - Tây ở Trung và Nam Mỹ. Câu 2. (1,0 điểm) Cho biết phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất. Câu 3. (0,5 điểm) Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. ------------- Hết ------------ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A C D D C B B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự thành lập nhà Lê sơ (1,5đ) - Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ, đặt niên hiệu Thuận Thiên, khôi phục quốc hiệu Đại Việt và đóng đô ở Thăng Long. 0,25
- - Bộ máy nhà nước mới được xây dựng và từng bước hoàn chỉnh dưới thời vua Lê Thánh Tông. 0,25 - Hoàng đế trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả chức tổng chỉ huy quân đội. - Triều Lê sơ chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục thi hành chính sách 0,25 “ngụ binh ư nông”. - Hoàn thiện pháp luật với việc ban hành bộ Quốc triều hình luật (Luật Hồng 0,25 Đức) có nhiều điểm tiến bộ. - Nhà Lê sơ thực hiện chính sách kiên quyết nhằm giữ vững chủ quyền và toàn 0,25 vẹn lãnh thổ quốc gia cũng như mở rộng biên giới về phía nam. 0,25 2 Vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1,0đ) - Soạn “Bình Ngô sách”; trong đó, bao gồm những phương lược cơ bản để đánh 0,33 đuổi quân Minh. - Giúp Lê Lợi xây dựng và thực hiện một đường lối đấu tranh tổng hợp, toàn 0,33 diện, trên các mặt: quân sự, tâm lí. - Đóng góp quan trọng trên lĩnh vực tư tưởng đặc biệt là tư tưởng “nhân nghĩa”. 0,33 3 Bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay (0,5đ) - Cần có sự đoàn kết đoàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ tốt quốc. Sự quan tâm của nhà nước đến dân, dựa vào dân để đánh giặc; 0,25 - Qua đó chúng ta cần phải gìn giữ được truyền thống yêu nước, phải có một sự đoàn kết của một tập thể thì mới vượt qua được mọi thứ. 0,25 (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C D D B A C C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
- 1 Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Đông - Tây ở Trung và Nam Mỹ 0,5 (1,5đ) - Khu vực Trung Mỹ: phía Đông và các đảo có lượng mưa nhiều nên chủ yếu là rừng mưa nhiệt đới, phía Tây mưa ít hơn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. 0,25 - Khu vực Nam Mỹ: Sự phân hoá Đông – Tây thể hiện rõ rệt ở địa hình. + Phía Đông là sơn nguyên thấp, khí hậu nóng. 0,25 + Ở giữa là đồng bằng phù sa rộng và bằng phẳng, khí hậu nóng ẩm, rừng mưa nhiệt đới. Một số đồng bằng nhỏ mưa ít hơn có xa van, cây bụi. 0,25 + Phía Tây là vùng núi cao xen giữa thung lũng, cao nguyên, thiên nhiên khác biệt giữa 2 sườn Đông – Tây. 0,25 2 Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông (1,0đ) qua việc sử dụng tài nguyên đất - Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng lớn, đất đai màu mỡ, đã được khai thác từ lâu 0,5 để trồng trọt, chăn nuôi. Do thời gian sử dụng lâu dài nên đất đã bị thoái hoá. - Hiện nay Bắc Mỹ đẩy mạnh sản xuất “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa 0,5 học kĩ thuật công nghệ để đem lại năng suất cao và bảo vệ đất. 3 Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: (0,5) - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng. 0,25 - Trồng phục hồi rừng. 0,25 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) Trà Giác, ngày 16 tháng 4 năm 2024 NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ ( 17/4/2024) Trần Thị Thê Nguyễn Thị Hoa Thảo BAN GIÁM HIỆU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn