Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 1. Phân môn Địa lí Chương/ Nội TT Mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Thông Nhận biết hiểu (TL) (TNKQ) (TL) Vận dụng cao (TL) Phân môn Địa lí TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 - Vị 3 TN trí 1 TN* địa CHÂU lí, PHI phạ m vi châ u Phi . - Đặ c điể m tự nhi ên. - Đặ c điể
- m dân cư, xã hội . - Ph ươ ng thứ c con ng ười kha i thá c, sử dụ ng và bảo vệ thi ên nhi ên. - Kh ái quá t về Cộ ng hoà Na m Phi .
- - Vị 2 TN trí 2 TN* địa 2 CHÂU lí, 1 TL MỸ phạ m vi châ u Mỹ 1 TL . - Ph át kiế n ra châ u Mỹ . - Đặ c điể m tự nhi ên, dân cư, xã hội của kh u vực
- Bắ c Mỹ . - Ph ươ ng thứ c con ng ười kha i thá c, sử dụ ng và bảo vệ thi ên nhi ên ở Bắ c Mỹ . - Đặ c điể m
- tự nhi ên Tru ng và Na m Mỹ (Sự phâ n hóa tự nhi ên the o chi ều bắc - na m, đô ng- tây, chi ều cao ). - Đặ c điể m dân
- cư, xã hội Tru ng và Na m Mỹ . Kh ai thá c, sử dụ ng và bảo vệ rừn g A- ma - dô n. 3 CHÂU - Vị 3 TN ĐẠI trí, 2 TN* DƯƠNG phạ VÀ m CHÂU vi NAM 1 TL châ CỰC u Đại 1 TL* Dư
- ơn g. - Đặ c điể m tự nhi ên châ u Đại Dư ơn g. - Đặ c điể m dân cư, lịc h sử và văn hóa của lục địa Ô- xtr ây- li- a.
- - Ph ươ ng thứ c kha i thá c, sử dụ ng, bảo vệ thi ên nhi ên ở Ô- xtr ây- li- a. - Vị trí địa lí, đặc điể m tự nhi ên, tài
- ng uyê n thi ên nhi ên châ u Na m Cự c. - Kịc h bản tha y đổi thi ên nhi ên ở châ u Na m Cự c khi có biế n đổi khí
- hậu . 8 câu Số câu/loại 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ câu Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 2. Phân môn Lịch sử Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu chủ đề Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) TT (TL) (TL) 1. Đại Việt thời 2 TN* 5% Trần (1226 - 0,5 đ 1400) 2 TN 2. Ba lần kháng 5% Đại Việt thời chiến chống 0,5 đ 1 Lý -Trần – Hồ quân xâm lược 2 TN (1909-1407) Mông – Nguyên. 3. Nước Đại 5% Ngu thời Hồ 2 TN 0,5 đ (1400 – 1407) 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa 2 TN* 1 TL 1 TL 20% Lam Sơn và Lam Sơn (1418 2,0 đ Đại Việt thời - 1427) Lê Sơ (1418-
- 1527) 2. Đại Việt thời 15% Lê Sơ (1428 - 2 TN 1 TL 1,5 đ 1527 Số câu 1 11 câu c Điểm â 5,0 đ Tỉ lệ u 50% T 8 câu TN L 1 câu TL 2 đ 0,5 đ 1 20% , 5% 0 đ 1 0 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 1. Phân môn Lịch sử Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt thời Nhận biết 1 TL* Lý -Trần – Hồ Trần (1226 - – Trình bày (1909-1407) 1400) được những nét 2TN* chính về tình 2TN hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu
- 2. Ba lần kháng Nhận biết 2TN 1TL* 1TL* 1TL* chiến chống – Trình bày quân xâm lược được những nét Mông – chính diễn biến Nguyên. cuộc kháng chiến Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm
- chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 3. Nước Đại Nhận biết Ngu thời Hồ – Trình bày (1400 – 1407) được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời 2TN 1TL* nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Nhận biết 3 TN* 1 TL 1 TL Lam Sơn và Lam Sơn (1418 – Trình bày
- Đại Việt thời - 1427) được một số sự Lê Sơ (1418- kiện tiêu biểu 1527) của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 2. Đại Việt thời Nhận biết 1 TL Lê Sơ (1428 - – Trình bày 2 TN 1527 được tình hình 2 TN* 1 TL* kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu
- biểu thời Lê sơ Vận dụng – Đánh giá được sự đóng góp của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Nguyễn Trải,… Số câu/ 1 8 câu 1 câu 1 câu loại câu câu TNKQ TL TL TL Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 2. Phân môn Địa lí Nội Số câu hỏi theo Chươn dung/Đ mức độ nhận thức TT g/ ơn vị Thông hiểu Nhận biết kiến Chủ đềVận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí - Vị trí địa Nhận biết lí, phạm - Vị trí địa lí, 1 CHÂU PHI 3 TN vi châu hình dạng, kích Phi. thước. 1 TN* - Đặc - Đặc điểm tự điểm tự nhiên. nhiên. - Vấn đề môi - Đặc trường trong sử điểm dân dụng thiên cư, xã nhiên. hội. - Vấn đề dân cư, - Phương
- thức con xã hội. người Thông hiểu khai thác, sử - Phân tích được dụng và một trong bảo vệ những đặc điểm thiên thiên nhiên châu nhiên. Phi: địa hình; Khái quát về khí hậu; sinh Cộng hoà Nam vật; nước; Phi. khoáng sản. - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu
- Phi giai đoạn 1950-2020. - Vị trí địa Nhận biết 2 CHÂU MỸ lí, phạm - Vị trí địa lí, 2 TN vi châu phạm vi châu Mỹ. Mỹ. 2 TN* - Phát - Tên các trung kiến ra tâm kinh tế. châu - Sự phát kiến ra 1 TL Mỹ. châu Mỹ. - Đặc - Đặc điểm dân điểm tự cư, xã hội Trung nhiên, và Nam Mỹ. dân cư, Thông hiểu xã hội - Trình bày 1 TL của khu được một trong vực Bắc những đặc điểm của tự nhiên: sự Mỹ. phân hoá của Phương thức địa hình, khí con người khai hậu; sông, hồ; thác, sử dụng và các đới thiên bảo vệ thiên nhiên ở Bắc Mỹ. nhiên ở Bắc Mỹ. - Nguyên nhân suy giảm rừng - Đặc A-ma-dôn. Một điểm tự số biện pháp nhiên bảo vệ rừng A- Trung và ma-dôn. Nam Mỹ Vận dụng cao (Sự phân - Phân tích bảng hóa tự số liệu để thấy nhiên quá trình đô thị theo hóa ở Bắc Mỹ. chiều bắc-nam, đông-
- tây, chiều cao). - Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn. 3 CHÂU ĐẠI - Vị trí, Nhận biết 1 TL DƯƠNG VÀ phạm vi - Vị trí địa lí, 3 TN CHÂU NAM châu Đại phạm vi châu CỰC Dương. Đại Dương. 2 TN* - Đặc - Đặc điểm tự điểm tự nhiên châu Đại nhiên Dương. châu Đại - Đặc điểm dân Dương. cư, lịch sử và - Đặc văn hóa của lục địa Ô-xtrây-li-a. điểm dân cư, lịch Vận dụng sử và - Nét độc đáo văn hóa của sinh vật ở 1 TL* của lục Ô-xtrây-li-a và địa Ô- giải thích. xtrây-li- a. - Phương thức khai thác, sử dụng, bảo vệ thiên nhiên ở
- Ô-xtrây- li-a. - Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên châu Nam Cực. - Kịch bản thay đổi thiên nhiên ở châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu. 8 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL Số câu/loại câu Tỉ lệ (%) 20 15 5 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Lịch sử & Địa lí 7 Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Nhận xét của giáo Chữ ký viên giám thị 1 Chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn