Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CHÂU – Vị trí địa 4TN 1 TL 1 TL(b) MỸ lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử
- dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 CHÂU – Vị trí địa ĐẠI lí, phạm vi DƯƠNG châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia 2TN 1 TL (a) – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 CHÂU – Vị trí địa 2 TN NAM lí của châu CỰC Nam Cực
- – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/loại 8 câu 1 TL 1 TL 1 TL câu TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHẦN LỊCH SỬ Mức độ Tổng Nội kiểm tra, % điểm đánh giá Chương/ dung/ đơn vị Nhận Thông Vận Vận chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Nước - Sự 2TN 1TL Đại Ngu thành lập Thời Hồ. nhà Hồ. - Nội dung và tác động của những cải cách
- của Hồ Quý Ly. 2. Kh - Một số 2TN 1TL(b) ởi sự kiện Ng tiểu biểu hĩa của cuộc La khởi m nghĩa Sơ Lam n Sơn. (14 - Nguyên 18- nhân 14 thắng lợi 27) và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa. 3. Đạ - Sự 4TN 1TL(a) i Việt thành lập Thời Lê vương Sơ. triều Lê Sơ. -Tình hình kinh tế xã hội, kinh tế, văn hóa giáo dục thời lê sơ.Một
- số danh nhân tiêu biểu thời lê sơ. Số câu 8TN 1 TL 1 ½ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2023-2024. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ. Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh Mức độ nhận thức TT chủ đề kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN 1TL 1(b)TL phạm vi châu – Trình bày khái 1 Mỹ quát về vị trí địa – Phát kiến ra lí, phạm vi châu châu Mỹ Mỹ. – Đặc điểm tự – Xác định được nhiên, dân cư, trên bản đồ một xã hội của các số trung tâm khu vực châu kinh tế quan Mỹ (Bắc Mỹ, trọng ở Bắc Mỹ. CHÂU MỸ Trung và Nam – Trình bày
- Mỹ) được đặc điểm – Phương thức của rừng nhiệt con người khai đới Amazon. thác, sử dụng và – Trình bày được đặc điểm bảo vệ thiên nguồn gốc dân nhiên ở các khu cư Trung và vực châu Mỹ Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư
- và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN 1 TL (a*) DƯƠNG phạm vi châu – Xác định được Đại Dương các bộ phận của
- – Đặc điểm châu Đại thiên nhiên của Dương; vị trí địa các đảo, quần lí, hình dạng và đảo và lục địa kích thước lục Australia địa Australia. – Một số đặc – Xác định được điểm dân cư, xã trên bản đồ các hội và phương khu vực địa hình thức con người và khoáng sản. khai thác, sử – Trình bày dụng và bảo vệ được đặc điểm thiên nhiên dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở
- Australia. 3 CHÂU NAM – Vị trí địa lí Nhận biết CỰC của châu Nam – Trình bày Cực được đặc điểm – Lịch sử phát vị trí địa lí của kiến châu Nam châu Nam Cực. Cực – Trình bày – Đặc điểm tự được lịch sử nhiên và tài khám phá và nguyên thiên nghiên cứu châu nhiên của châu Nam Cực. Nam Cực – Trình bày được đặc điểm 2TN thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 8 câu Số câu/loại câu 1 TL TNKQ Tỉ lệ 20% 5%
- PHẦN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị tra, đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1.Thời Hồ Nhận biết 2TN – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ 1TL yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích
- được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2. Cuộc khởi Nhận biết 2TN nghĩa Lam – Trình bày Sơn (1418 – được một số 1427) sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích 1TL(b) được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò
- của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 3. Việt Nam Nhận biết 4TN 1TL thời Lê sơ – Trình bày (1428 – được tình 1527) hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân
- văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Số câu/loại câu 8TN 1 TL ½ TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% Trường TH&THCS Nguyễn Công ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm. Đề Trứ. Năm Học: 2023 - 2024 B Họ và Môn: Lịch sử và Địa lý 7. tên:.................................................... Thời gian : 60 phút ( Không kể Lớp 7/ giao đề) A. Phân môn Địa Lý
- .(I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ
- ;Câu 1: Nóng ẩm quanh năm rừng mưa nhiệt đới phát triển trên diện rộng là đặc điểm của đới khí hậu
- .A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới Câu 2: Miền núi An - đét cao trung bình từ 3000 - 5000 m nằm ở phía nào của Trung và Nam Mỹ? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây. Câu 3: Đồng bằng có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là: A. Ô - ri - nô - cô . B. A - ma - dôn. C. La - pla - ta. D. Pam - pa. Câu 4: Người Anh - điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào ? A. Môn - gô - lô - ít. B. Ơ - rô - pê - ô - ít. C. Nê - grô - ít. D. Ô - xtra - lô - ít.
- :Câu 5: Quá trình đô thị hóa tự phát làm nảy sinh nhiều vấn đề xã hội như
- .thiếu việc làm. B. ô nhiễm môi trường . C. tệ nạn xã hội. D. tất cả đáp án trên .A Câu 6: Lục địa Ô - x trây - li - a thuộc bán cầu nào sau đây ? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam . C. Bán cầu Đông. D.Bán cầu Tây. Câu 7: Đặc điểm địa hình của châu Nam Cực là ? A. Cao nguyên băng. B. Cao nguyên badan. C. Đồng bằng rộng. D. Dãy núi cao. Câu 8: Đặc điểm khí hậu Châu Nam Cực là; A. nóng ẩm. B. lạnh và khô . C.ôn hòa . D. nóng và khô. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) a)Trình bày vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ ? b) Nêu những nét đặc sắc của văn hóa Mỹ la tinh. Câu 2 (1.5điểm) a) Nêu đặc điểm khí hậu, sinh vật Ô- xtrây-li-a. b)Vì sao phải bảo vệ rừng A - ma - dôn ?
- .Phân môn Lịch Sử .A
- .(TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ .I
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn