Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– LỚP: 7 TT Chương/ Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết 3TN* Trình bày Vị trí địa lí, được đặc Châu Phi 1 phạm vi châu điểm vị trí địa (10 %) Phi. lí, hình dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày Mỹ. khái quát về – Phát kiến ra vị trí địa lí, châu Mỹ. phạm vi châu – Đặc điểm Mỹ. tự nhiên, dân – Xác định cư, xã hội của được trên bản các khu vực đồ một số 4TN châu Mỹ (Bắc trung tâm Mỹ, Trung và kinh tế quan Nam Mỹ). trọng ở Bắc
- Mỹ.
- – Trình bày được đặc điểm của 1TL* rừng nhiệt đới Amazon. 1TL 1TL 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết Dương phạm vi châu – Xác định Đại Dương được các bộ – Đặc điểm phận của thiên nhiên châu Đại của các đảo, Dương; vị trí quần đảo và địa lí, hình 2TN
- lục địa – Trình bày Australia được đặc – Một số đặc điểm nguồn 1TL* điểm dân cư, gốc dân cư xã hội và Trung và phương thức Nam Mỹ, vấn con người đề đô thị hoá, khai thác, sử văn hoá Mỹ dụng và bảo Latinh. vệ thiên nhiên Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502) – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
- – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng
- cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon.
- dạng và kích thước lục địa Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- Phân môn Lịch sử Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt Nhận biết 4TN* 1TL* 1TL Lý -Trần – thời Trần - Trình bày Hồ (1226 - được những (1909-1407) 1400). nét chính về tình hình chính trị, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá.
- Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. 2. Ba lần Thông hiểu 1TL* 1TL* 1TL* kháng chiến - Nêu được ý chống quân nghĩa lịch sử xâm lược của ba lần Mông – kháng chiến Nguyên. chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nêu được những thành tựu chủ yếu
- về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao
- - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 3. Nước Đại Nhận biết 2TN Ngu thời Hồ – Trình bày (1400 - 1407) được sự ra đời của nhà Hồ. Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ 1TL* yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Giải thích được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 3 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Nhận biết 2TN 1TL* Lam Sơn Lam Sơn – Trình bày và Đại Việt (1418 - được một số thời 1427). sự kiện tiêu Lê Sơ (1418- biểu của cuộc 1527) khởi nghĩa Lam Sơn. 1TL* Thông hiểu – Hiểu được ý nghĩa của cuộc khởi 1TL* nghĩa Lam Sơn. – Giải thích
- được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng – Đánh giá được bài học kinh nghiệm trong việc bảo vệ đất nước. 2. Đại Việt Nhận biết 2TN 1TL* thời Lê Sơ – Trình bày (1428 – được tình 1527). hình kinh tế – xã hội thời Lê Sơ. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê Sơ. – Giới thiệu 1TL* được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê Sơ.
- Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Số câu 8 TN 1 TL 1TL 1TL Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng số câu 16TN 2TL 2TL 2TL Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 Tổng tỉ lệ 40 % 30 % 20 % 10 %
- UBND MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN NĂM HỌC: 2023-2024 PHƯỚC SƠN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP: 7 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/đơn Mức độ nhận TT chủ đề vị kiến thức thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng% điểm n dụng cao Vậ (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Vị trí địa lí, Châu Phi 0,5 đ 1 phạm vi châu 3TN* (10 %) 5% Phi 2 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, 4TN 1TL* 1TL 1TL (10 tiết) phạm vi châu 4,0đ Mỹ 40 % – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu
- Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và Châu Đại lục địa 5% 3 Dương Australia 2TN 1TL* 0,5 đ (3 tiết) – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Số câu 8 TN 1TL 1TL 1TL 11 Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN LỊCH SỬ Đại Việt thời 1. Đại Việt 0,5đ 1 Lý -Trần – Hồ thời Trần 4TN* 5,0% (1009-1407) (1226 - 1400). 2. Ba lần 1TL* 1TL* 1TL* kháng chiến chống quân
- xâm lược Mông – Nguyên. 3. Nước Đại 2TN 1TL* 2,0đ Ngu thời Hồ 2,0% (1400 - 1407). 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa 2TN 1TL* 1TL* 1TL* 2,0đ Lam Sơn và Lam Sơn 20% Đại Việt thời (1418 - 1427) Lê Sơ (1418- 2. Đại Việt 2TN 1TL* 1TL* 0,5đ 1527) thời Lê Sơ 0,5% (1428 - 1527) Câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 11 Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16TN 2TL 2TL 2TL 22 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ………………………........................ . Lớp: 7 Môn: Lịch sử & Địa lí- Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…./…../ 20…
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Phân môn Địa lí Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 2. Phần đất liền châu Phi kéo dài A. khoảng 370B đến 500N. B. khoảng 380B đến 460N. C. khoảng 370B đến 350N. D. khoảng 390B đến 350N. Câu 3. Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Trung và Nam Mỹ? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ac-hen-ti-na. D. Vê-nê-du-ê-la. Câu 4. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Môn-gô -lô- it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Người lai. Câu 5. Châu Mĩ được người Châu Âu phát kiến khi nào? A. Cuối thế kỉ XIV. B. Cuối thế kỉ XV.
- C. Cuối thế kỉ XVI. D. Cuối thế kỉ XII. Câu 6. Các đô thị lớn của Bắc Mỹ thường tập trung ở đâu? A. Ven Thái Bình Dương và phía Bắc Bắc Mỹ. B. Ven Thái Bình Dương và ven Đại Tây Dương. C. Phía Bắc Bắc Mỹ và Phía Nam hệ thống Ngũ Hồ. D. Phía Nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Đại Tây Dương. Câu 7. Châu Đại dương nằm giữa A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 8. Địa hình phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a là A. sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. B. Đồng bằng Trung Tâm. C. Các đảo và quần đảo núi lửa. D. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a. Phân môn Lịch sử Câu 9. Vị vua cuối cùng của nhà Lý là A. Lý Cao Tông. B. Lý Huệ Tông. C. Lý Thánh Tông. D. Lý Chiêu Hoàng. Câu 10. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Luật Gia Long. B. Luật Hồng Đức. C. Hoàng Việt luật lệ. D. Quốc triều hình luật. Câu 11. Nhà Hồ được thành lập vào năm A. 1288. B. 1400. C. 1406. D. 1407. Câu 12. Chính sách về ruộng đất được ban hành dưới thời Hồ Quý Ly nhằm hạn chế số lượng ruộng đất của chủ đất được gọi là gì? A. Quân điền. B. Lộc điền. C. Hạn điền. D. Phú điền. Câu 13. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc.
- Câu 14. Giữa năm 1418, ai là người đóng giả Lê Lợi nhử địch, giải cứu cho chủ tướng và đã hi sinh? A. Nguyễn Trãi. B. Lê Lai. C. Nguyễn Chích. D. Lê Ngân. Câu 15. Ai là tác giả của “Bình Ngô đại cáo”? A. Nguyễn Chích B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Đinh Lễ. Câu 16. Sau khi lên ngôi vua, Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Phân môn Địa lí Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ theo chiều Đông – Tây. Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên khoáng sản bền vững ở Bắc Mỹ. Câu 3. (0.5 điểm) Phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Phân môn Lịch sử Câu 1. (1,5 điểm) Mô tả những nét chính của cuộc kháng chiến chống quân Minh. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3. (0,5 điểm) Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn để lại cho chúng ta bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay? UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Lịch sử&Địa lí 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn