intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. A/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 I. Phân môn Lịch Sử TT Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận dụng cao n vị kiến biết hiểu dụng thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đại Việt 1. Đại 2 TN* thời Lý Việt thời -Trần – Trần Hồ (1226 - (1909- 1400) 1407) 2. Ba lần 2 TN* kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên 3. Nước 2 TN Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407) 2 Khởi 1. Khởi 2 TN 1 TL nghĩa nghĩa Lam Sơn Lam Sơn và Đại (1418 - Việt thời 1427) Lê Sơ 2. Đại 2 TN 1 TL 1 TL (1418-
  2. 1527) Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) Tổng số 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL câu Tỉ lệ (50%) 15% 5% II. Phân môn Địa Lí Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Chương 4: - Đặc điểm tự 2TN* Châu Mỹ nhiên Bắc Mỹ (10% đã kiểm tra - Đặc điểm tự giữa kì II- 0.5đ)nhiên Trung và 2TN* Nam Mỹ 2 Bài 18: châu đại - Vị trí địa lí, dương phạm vi Châu (3 tiết- 50%- Đại Dương 2.5đ) - Đặc điểm tự nhiên - Dân cư, một số vấn đề lịch sử, văn hóa của 4TN 1 TL 1TLa* 1TLb* Ôxtraylia - Phương thức con người khai thác, sử dụng, bảo vệ thiên nhiên ở Ôxtraylia 3 Bài 19: châu - Lịch sử khám 2TN 1TL* 1TLa* 1TLb* nam cực phá và nghiên cứu (2 tiết- 40%- Châu Nam Cực
  3. 2.0đ) - Vị trí địa lí - Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên - Kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên Châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu Số câu/ Loại câu 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 15% 10% 5% Điểm 1.5 1.0 0.5
  4. B/BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 I. Phân môn Lịch Sử TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt Nhận biết Lý -Trần – thời Trần - Trình bày Hồ (1909- (1226 - 1400) được những 4 TN 1407) 2. Ba lần nét chính về kháng chiến tình hình chống quân chính trị, kinh xâm lược tế, xã hội, văn Mông – hóa, tôn giáo Nguyên. thời Trần. 3. Nước Đại - Trình bày Ngu thời Hồ được sự ra đời (1400 - 1407) của nhà Hồ. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
  5. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân
  6. Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và
  7. quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn và Lam Sơn - Trình bày 2 TN 1 TL Đại Việt thời (1418 - 1427) được một số 1TL Lê Sơ (1418- 2. Đại Việt sự kiện tiêu 1527) thời Lê Sơ biểu của cuộc 2 TN (1428 - 1527) khởi nghĩa Lam Sơn. - Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu 1 TL - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ.
  8. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câ TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  9. Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 II. Phân môn Địa Lí TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ca 1 Chương 4: - Đặc điểm tự - Trình bày 2TN* Châu Mỹ nhiên Bắc Mỹ được một (10% đã kiểm trong những tra giữa kì II- đặc điểm tự 0.5đ) nhiên: sự phân hóa địa hình, khí hậu, sông, hồ, các đới thiên nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm tự - Trình bày 2TN* nhiên Trung được sự phân và Nam Mỹ hóa tự nhiên theo chiều đông - Tây, theo chiều bắc-nam và theo chiều cao ( trên dãy Andet). 2 Bài 18: Châu - Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN 1TL* 1TLa * 1TLb* Đại Dương phạm vi Châu - Xác định (3 tiết-50% Đại Dương được các bộ 2.5đ) - Đặc điểm tự phận của châu nhiên đại dương: vị - Dân cư, một trí địa lí, hình số vấn đề lịch dạng, kích sử, văn hóa thước lục địa
  10. của Ôxtraylia Ôxtraylia. - Phương thức - Xác định con người được trên bản khai thác, sử đồ các khu dụng, bảo vệ vực địa hình thiên nhiên ở và khoáng sản Ôxtraylia của Châu Đại Dương. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm khí hậu Ôxtraylia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vậy Ôxtraylia - Trình bày đặc điểm dân cư, một số vấn đề lịch sử, văn hóa, dân tộc độc đáo của Ôxtraylia Vận dụng thấp - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
  11. Ôxtraylia Vận dụng cao - Nêu một số nét về mối quan hệ ( kinh tế-xã hội) giữa Việt Nam và Ôxtraylia 3 Bài 19: Châu - Lịch sử khám Nhận biết 2TN 1TL 1TL a* 1TL b* Nam Cực phá và nghiên - Trình bày (2 tiết- 40%- cứu Châu Nam được lịch sử 2.0đ) Cực khám phá và - Vị trí địa lí nghiên cứu - Đặc điểm tự Châu Nam nhiên, tài Cực nguyên thiên - Trình bày nhiên được đặc - Kịch bản về điểm vị trí địa sự thay đổi lí của Châu thiên nhiên Nam Cực Châu Nam Thông hiểu Cực khi có - Trình bày biến đổi khí được đặc hậu toàn cầu điểm thiên nhiên nổi bật của Châu Nam Cực Vận dụng - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên Châu Nam
  12. Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu Vận dụng cao - Tác động của băng tan ở Châu Nam Cực do biến đổi khí hậu toàn cầu đối với thiên nhiên hoặc con người trên trái đất. Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu 1 câ câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
  13. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn đáp đáp án đúng nhất : I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. (2.0 điểm). Câu 1. Thương cảng sầm uất có vai trò thúc đẩy quan hệ ngoại thương nước ta dưới thời Trần là A. Hội Thống. B. Hội Triều. C. Thuận An. D. Vân Đồn. Câu 2. Nhà Trần thực hiện chế độ hôn nhân nội tộc nhằm A. thể hiện sự cao quý của dòng họ. B. tiếp nối truyền thống lâu đời của gia tộc. C. tạo dựng một tập đoàn dòng họ vững mạnh. D. tránh sự phức tạp khi kết hôn với dòng họ khác. Câu 3. Nhà Minh lấy cớ gì khi đem quân sang xâm lược Đại Ngu? A. Nhà Hồ cướp ngôi của nhà Trần. B. Nhà Hồ không sử sứ giả sang xin sắc phong. C. Nhà Trần cho quân xâm lấn lãnh thổ nhà Minh. D. Nhà Trần không thần phục, cống nạp nhà Minh. Câu 4. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân Việt Nam chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 6. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam. D. lên núi Chí Linh. Câu 7. Tác phẩm sử học nào do Ngô Sỹ Liên biên soạn dưới thời Lê sơ? A. Lam Sơn thực lục. B. Phủ biên tạp lục. B. Đại Việt sử ký. D. Đại Việt sử ký toàn thư. Câu 8. Lực lượng xã hội có số lượng đông đảo nhất dưới thời Lê sơ là A. nông dân. B. nô tì. C. thương nhân. D. thợ thủ công. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 1. Nguồn nước sông ở Bắc Mỹ chủ yếu ở đâu ?
  14. A. Nước ao, hồ. B. Mưa, tuyết và băng tan. C. Băng tan. D. Nguồn nước ngầm, mưa. Câu 2. Phía tây của Nam Mỹ gồm nhiều dãy núi, xen kẽ là dạng địa hình nào? A. Các đồng bằng rộng và bằng phẳng. B. Các dãy núi chạy song song. C. Các bồn địa và sơn nguyên. D. Các thung lũng và cao nguyên. Câu 3. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 4. Chiều dài từ Bắc xuống Nam của lục địa Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu km? A. 3000km. B. 4000km. C. 5000km. D. 6000km. Câu 5. Sơn nguyên Tây Ô-xtrây-li-a có đặc điểm như thế nào? A. Là các sườn dốc, xen lẫn đồng bằng cát và đụn cát. B. Là các cao nguyên rộng lớn, đất đai màu mỡ. C. Là các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp. D. Là các hoang mạc cát xen lẫn cao nguyên và hẻm vực. Câu 6. Thực vật bản địa nổi tiếng của Châu Đại Dương là gì? A. Dâu tây B. Bạch Đàn C. Cao su D. Tre, trúc Câu 7. Theo nghiên cứu sơ bộ, lục địa Nam Cực có những loại khoáng sản nào? A. Than đá, sắt, đồng. B. Chì, kẽm, sắt. C. Apatit, than đá, sắt. D. Sắt, đồng, kẽm. Câu 8. Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào? A. Phía bắc vòng cực Nam. B. Phía Bắc vòng cực Bắc. C. Phía nam vòng cực Nam. D. Phía Nam vòng cực Bắc. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm). I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. (3.0 điểm). Câu 1. (1.5 điểm). Hãy trình bày tình hình kinh tế về nông nghiệp và thương nghiệp thời Lê sơ? Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm). Giải thích nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? b. (0.5 điểm). Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm). Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày các đặc điểm nổi bật về khí hậu, địa hình Châu Nam Cực?
  15. Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm). Phân tích phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở Ô-xtrây-li-a b. (0.5 điểm). Tác động của việc băng tan ở Châu Nam Cực do biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nước ta như thế nào? HẾT PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. (2.0 điểm). Câu 1. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần là tác giả của bộ sách “Nam dược thần hiệu” tổng kết việc chữa bệnh bằng thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc sư. D. Hồ Đắc Di.
  16. Câu 2. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần là A. Đại Nam thực lục. B. Đại Việt sử kí toàn thư. C. Đại Việt sử ký. D. Việt Nam sử lược. Câu 3. Vào cuối thế kỉ XIV, nhà Trần A. được thành lập. B. bước đầu phát triển. C. phát triển đỉnh cao. D. rơi vào tình trạng suy yếu. Câu 4. Chính sách về ruộng đất được ban hành dưới thời Hồ Quý Ly nhằm hạn chế số lượng ruộng đất của chủ đất được gọi là gì? A. Quân điền. B. Lộc điền. C. Hạn điền. D. Phú điền. Câu 5. Giữa năm 1418, ai là người đóng giả Lê Lợi nhử địch, giải cứu cho chủ tướng và đã hi sinh? A. Nguyễn Trãi. B. Lê Lai. C. Nguyễn Chích. D. Lê Ngân. Câu 6. Dưới thời Lê sơ, Vân Đồn, Hội Thống là nơi A. tập trung các làng nghề thủ công. B. thuyền bè các nước qua lại buôn bán. C. triều đình thí điểm thực hiện phép quân điền. D. xây dựng tuyến phòng thủ quân sự của đất nước. Câu 7. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc. Câu 8. Thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D.Thiên chúa giáo. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 1. Kiểu khí hậu nào ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Núi cao. Câu 2. Phía đông của Nam Mỹ là các sơn nguyên bị bào mòn, địa hình chủ yếu là gì? A. Các sơn nguyên B. Đồi núi thấp C. Đồng bằng bằng phẳng D. Thung lũng và cao nguyên Câu 3. Vùng đảo Châu Đại Dương nằm bao gồm bao nhiêu khu vực? A. Hai khu vưc. B. Ba khu vưc.
  17. C. Bốn khu vưc. D. Năm khu vưc Câu 4. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 3000km. B. 4000km. C. 5000km. D. 6000km. Câu 5. Độ cao trung bình của sơn nguyên phía tây Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu? A. Trung bình dưới 500m. B. Trung bình 800-1000m. C. Trung bình 500m. D. Trung bình 1000m. Câu 6. Loài động vật nào là biểu tượng của Châu Đại Dương A. Gấu trắng B. Chim bồ câu C. Chuột túi D. Hổ Bengal Câu 7. Châu lục nào dự trữ nước ngọt lớn nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mỹ. C. Châu Âu. D. Châu Nam Cực. Câu 8. Lục địa Nam Cực được phát hiện ra khi nào? A. Năm 1820. B. Năm 1911. C. Năm 1957. D. Năm 1492. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm). I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. (3.0 điểm). Câu 1. (1.5 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ ? Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm). Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? b. (0.5 điểm). Nguyễn Trãi đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày đặc điểm khí hậu Ôxtraylia? Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm). Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên Châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu b. (0.5 điểm). Tìm hiểu và nêu một số nét về mối quan hệ (kinh tế, xã hội,...) giữa hai nước Việt Nam và Ô-xtrây-lia. HẾT
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. (5.0 điểm) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm- mỗi câu đúng 0,25đ). MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A D B D A MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D C B B A B B. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) MÃ ĐỀ A Câu Nội dung cần đạt Điểm
  19. 1 Tình hình kinh tế về nông nghiệp và thương nghiệp thời Lê sơ: (1,5 * Nông nghiệp: điểm) - Đặt ra các quan chuyên trách như: Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ,… 0,25 - Cấm để ruộng hoang, đẩy mạnh khẩn hoang và lập đồn điền. - Đặt phép quân điền, định kì chia đều ruộng công làng xã. 0,25 - Khơi kênh, đào sông, đắp đê ngăn mặn, bảo vệ các công trình thủy lợi. 0,25 * Thương nghiệp: 0,25 - Khuyến khích lập chợ, thúc đẩy buôn bán. - Duy trì buôn bán với nước ngoài. 0,25 0,25 2 a. (1,0 điểm) Nguyên nhân thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn: (1,5 - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cường bất 0,5 điểm) khuất. Tinh thần quyết chiến đánh giặc, quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước. - Có sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy, đứng đầu là Lê Lợi và 0,5 Nguyễn Trãi với những sách lược, chiến thuật đúng đắn để đưa cuộc khởi nghĩa đến thắng lợi. b. (0,5 điểm) Những đóng góp của Lê Thánh Tông đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc: 0,25 - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng, nhà văn hoá lớn của dân tộc. Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ Hán. 0,25 - Dưới thời ông trị vì có hơn 500 người đỗ tiến sĩ.Hội Tao đàn do ông thành lập đánh dấu bước phát triển cao của nền văn chương đương thời. (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) MÃ ĐỀ B
  20. Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ: (1,5 - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. 0,25 điểm) - Văn học: chữ Hán phát triển và giữ ưu thế, chữ Nôm chiếm vị trí quan trọng. 0,25 - Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ. - Kiến trúc: nhiều công trình tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô Thăng Long. 0,25 Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo. 0,25 - Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. 0,25 - Dựng lại Quốc Tử Giám, mở nhiều trường học. Nhà nước tổ chức nhiều khoa 0,25 thi Tiến sĩ để tuyển chọn quan lại. 2 a. (1,0 điểm) Bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ (1,5 quốc hiện nay: điểm) - Phải dựa vào sức dân. 0,5 - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng được kẻ 0,5 thù xâm lược, như Bác Hồ từng nói : “ Đoàn kêt, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành công, thành công, đại thành công”. b. (0,5 điểm) Những đóng góp của Nguyễn Trãi đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc: - Là một nhà chính trị, quân sự tài ba, một anh hùng dân tộc mà còn là một danh 0,25 nhân văn hoá thế giới. Ông luôn nêu cao lòng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân. - Ông có nhiều tác phẩm có giá trị lớn về văn học, sử học, địa lí học như Quân 0,25 trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo, Chí Linh sơn phú, Quốc âm thi tập, Dư địa chí... (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1