intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

  1. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 1. Khung ma trận Mức độ nhận thức Nội  Chương/chủ  TT dung/đơn vị  Nhân biêt  ̣ ́ Vân dung  ̣ ̣ đề Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ kiên thưc ́ ́ (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL)                                                                                         Phần Lịch sử 1 Việt Nam từ  1.  Đại   Việt  đầu thế kỉ X  thời   Trần   ,  đến đầu thế  Hồ kỉ XVI + Thời Lý 1TN +  Thời   Trần;  Ba   lần   kháng  2TN 1TL 1TL chiến   chống  quân   Mông   –  2TN Nguyên   xâm  lược. + Thời Hồ 2. Cuộc khởi  nghĩa   Lam  2TN Sơn   (1418   –  1427) 3.  Việt   Nam  1TN 1TL thời   Lê   sơ  (1428 – 1527) 4.   Vương  quốc   Chăm  pa và Vương  quốc   Phù  Nam Số câu 8 câu 1 câu  1 câu 1 câu   Ti lê % ̉ ̣ 20% 15% 10% 5%
  2. Phần Địa lí 1 Châu Mỹ –   Vị   trí   địa  lí,   phạm   vi  châu Mỹ –   Phát   kiến  ra châu Mỹ –   Đặc   điểm  tự  nhiên, dân  cư,   xã   hội  của   các   khu  vực châu Mỹ  (Bắc   Mỹ,  4TN 1TL(a) 1TL (1,5đ)* Trung   và  (1,0đ) Nam Mỹ) –   Phương  thức   con  người   khai  thác, sử dụng  và   bảo   vệ   thiên  nhiên   ở   các  khu   vực  châu Mỹ 2 Châu Đại  –   Vị   trí   địa  Dương lí,   phạm   vi  châu   Đại  Dương –   Đặc   điểm  thiên   nhiên  của   các   đảo,  quần   đảo   và  lục   địa  Australia 2TN* 1TL (1,5đ)* 1TL(b)* – Một số đặc  điểm dân cư,  xã   hội   và  phương   thức  con   người  khai thác, sử  dụng   và   bảo  vệ   thiên  nhiên 3 Châu Nam  – Vị trí địa lí  2TN* 1TL(b)* Cực của   châu  Nam Cực –   Lịch   sử  phát   kiến  châu   Nam  Cực –   Đặc   điểm 
  3. tự   nhiên   và  tài   nguyên  thiên   nhiên  của   châu  Nam Cực                                           Số câu/ loại câu 8 câu  1 câu  1 câu  1 câu TL  TNKQ TL (a) TL (b) Ti lê % ̉ ̣ 20 15 10 5 (2,0 điểm) (1,5   (1,0  (0,5  điểm) điểm) điểm) Ti lê chung ̉ ̣ 40% 30% 20% 10% 2. Bản đặc tả TT Sô câu  ́ Nội  Chươ Mưc  hoi theo  ́ ̉ dung/Đ mưc độ  ́ độ  ng/ ơn vị  Chủ  đanh  nhân  ́ ̣ kiên  ́ thưc ́ giá đề thưc ́ Nhận biết Thông  Vận dụng Vận dụng  hiểu cao Phần Lịch sử 1 Việt Nam  1.   Việt  Nhận biết 1 TN từ đầu thế  Nam   từ  –   Trình  kỉ X đến  thế   kỉ  bày   được  đầu thế kỉ  XIII   đến  những   nét  XVI đầu thế  kỉ  chính   về  XV:   thời  tình   hình  chính   trị,  1 TN Trần, Hồ. kinh tế, xã  hội,   văn  1TL hóa,   tôn  giáo   thời  Trần. Thông  hiểu ­   Nêu  được   ý  nghĩa   lịch  sử   của   ba  lần   kháng  chiến  chống  quân   xâm  lược Mông  – Nguyên. –   Mô   tả 
  4. được   sự  thành   lập  nhà Trần ­   Nêu  1TL được  những  thành   tựu  chủ  yếu về  văn   hoá  tiêu biểu Vận dụng –   Lập  được   lược  đồ   diễn  biến   chính  của   ba   lần  kháng  chiến  chống  quân   xâm  lược Mông  – Nguyên.  – Đánh giá  được   vai  trò   của  một   số  nhân   vật  lịch sử tiêu  biểu   thời  Trần:   Trần  Thủ   Độ,  Trần  Quốc  Tuấn, Trần  Nhân  Tông... –  Phân  tích  được  nguyên nhân  thắng lợi của  ba lần kháng  chiến chống  quân   xâm  lược   Mông  – Nguyên. ­ Nhận xét  được   tinh  thần   đoàn  kết   và  quyết   tâm  chống giặc  ngoại   xâm 
  5. của   quân  dân   Đại  Việt. Vận   dụng  cao –   Liên   hệ,  rút ra được  bài   học   từ  thắng   lợi  của   ba   lần  kháng  chiến  chống  quân   xâm  lược Mông  –   Nguyên  với   những  vấn đề  của  thực   tiễn  hiện nay + Thời Hồ Nhận biết 1 TN –   Trình  bày   được  sự   ra   đời  của   nhà  Hồ. Thông  hiểu –   Giới  thiệu   được  một số  nội  dung   chủ  yếu   trong  cải   cách  của   Hồ  Quý Ly và  ­   Nêu  được   tác  động   của  những   cải  cách   ấy  đối   với   xã  hội   thời  nhà Hồ. –   Mô   tả  được  những   nét  chính   về  cuộc  kháng  chiến 
  6. chống  quân   xâm  lược   nhà  Minh –   Giải  thích   được  nguyên  nhân   thất  bại   của  cuộc  kháng  chiến  chống  quân Minh  xâm lược. 2.  Cuộc  Nhận biết 2 TN khởi  –   Trình  nghĩa  bày   được  Lam   Sơn  một   số   sự  (1418   –  kiện   tiêu  1427) biểu   của  cuộc   khởi  nghĩa   Lam  Sơ n 3.  Việt  Nhận biết Nam   thời  –   Trình  1 TN  Lê   sơ  bày   được  (1428   –  tình   hình  1TL 1527) kinh   tế   –  xã hội thời  Lê sơ. Thông  hiểu –   Mô   tả  được   sự  thành   lập  nhà Lê sơ –   Giới  thiệu   được  sự   phát  triển   văn  hoá,   giáo  dục và một  số   danh  nhân   văn  hoá   tiêu  biểu   thời  Lê sơ. 4.  2 TN Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL
  7. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phần Địa lí 1 Châu Mỹ – Vị trí địa  Nhận biết 4TN  1TL (1,5đ)* 1TL(a)  ( 2 – 3,5  lí, phạm vi  –   Trình  (1điểm) (1,0đ) điểm) châu Mỹ bày   khái   ( 9 tiết –  – Phát kiến  quát   về   vị  lấy từ giữa  ra   châu  trí   địa   lí,  Mỹ phạm   vi  kì 2 nên có  –   Đặc  châu Mỹ. 4 tiết) điểm   tự  – Xác định  nhiên,   dân  được   trên  cư,   xã   hội  bản đồ một  của   các  số   trung  khu   vực  tâm kinh tế  châu   Mỹ  quan   trọng  (Bắc   Mỹ,  ở Bắc Mỹ. Trung   và  –   Trình  Nam Mỹ) bày   được  –   Phương  đặc   điểm  thức   con  của   rừng  người khai  nhiệt   đới  thác,   sử  Amazon. dụng   và   –   Trình  bảo   vệ  bày   được  thiên nhiên  đặc   điểm  ở   các   khu  nguồn   gốc  vực   châu  dân   cư  Mỹ Trung   và  Nam   Mỹ,  vấn   đề   đô  thị   hoá,  văn   hoá  Mỹ Latinh. Thông  hiểu – Phân tích  được   các  hệ  quả   địa  lí – lịch sử  của   việc  Christophe r  Colombus  phát   kiến  ra   châu  Mỹ   (1492  – 1502). –   Trình  bày   được  một   trong 
  8. những   đặc  điểm   của  tự   nhiên:  sự   phân  hoá   của  địa   hình,  khí   hậu;  sông,   hồ;  các   đới  thiên nhiên  ở Bắc Mỹ.  – Phân tích  được   một  trong  những   vấn  đề  dân cư,  xã hội: vấn  đề  nhập cư  và   chủng  tộc, vấn đề  đô   thị   hoá  ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích  được  phương  thức   con  người khai  thác   tự  nhiên   bền  vững   ở  Bắc Mỹ. –   Trình  bày   được  sự   phân  hoá   tự  nhiên   ở  Trung   và  Nam   Mỹ:  theo   chiều  Đông   –  Tây,   theo  chiều   Bắc  –   Nam   và  theo   chiều  cao   (trên  dãy   núi  Andes). Vận   dụng  cao – Phân tích 
  9. được   vấn  đề   khai  thác,   sử  dụng   và  bảo   vệ  thiên nhiên  ở  Trung và  Nam   Mỹ  thông   qua  trường hợp  rừng  Amazon. 2 Châu Đại  – Vị trí địa  Nhận biết 2TN * 1TL (1,5đ)* 1TL(b)* Dương lí, phạm vi  – Xác định  (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 – 2,5  châu   Đại  được   các  điểm) Dương bộ   phận   (4 tiết)) –   Đặc  của   châu  điểm   thiên  Đại  nhiên   của  Dương;   vị  các   đảo,  trí   địa   lí,  quần   đảo  hình   dạng  và   lục   địa  và   kích  Australia thước   lục  –   Một   số  địa  đặc   điểm  Australia. dân cư, xã  – Xác định  hội   và  được   trên  phương  bản đồ  các  thức   con  khu   vực  người khai  địa hình và  thác,   sử  khoáng  dụng   và  sản.  bảo   vệ  –   Trình  thiên nhiên bày   được  đặc   điểm  dân   cư,  một số  vấn  đề   về   lịch  sử   và   văn  hoá   độc  đáo   của  Australia. Thông  hiểu – Phân tích  được   đặc  điểm   khí  hậu  Australia,  những   nét  đặc   sắc 
  10. của   tài  nguyên  sinh   vật   ở  Australia. Vận   dụng  cao – Phân tích  được  phương  thức   con  người khai  thác,   sử  dụng   và  bảo   vệ  thiên nhiên  ở  Australia. 3 Châu Nam  – Vị trí địa  Nhận biết 2TN * 1TL(b)* Cực lí của châu  –   Trình   (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 ­ 1,0  Nam Cực bày   được  điểm) –   Lịch   sử  đặc   điểm   ( 3 tiết)) phát   kiến  vị  trí địa lí  châu   Nam  của   châu  Cực Nam Cực. –   Đặc  –   Trình  điểm   tự  bày   được  nhiên   và  lịch   sử  tài   nguyên  khám   phá  thiên nhiên  và   nghiên  của   châu  cứu   châu  Nam Cực Nam Cực. –   Trình  bày   được  đặc   điểm  thiên nhiên  nổi bật của  châu   Nam  Cực:   địa  hình,   khí  hậu,   sinh  vật. Vận   dụng  cao –   Mô   tả  được   kịch  bản   về   sự  thay   đổi  của   thiên  nhiên châu  Nam   Cực  khi có biến 
  11. đổi khí hậu  toàn cầu. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  12. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Phần Lịch sử Câu 1: Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử do ai sáng lập? A. Trần Nhân Tông B. Lê Quý Đôn C. Nguyễn Đình Chiểu D. Chu Văn An Câu 2: Điểm chung các kế sách của ta trong ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược? A. Lấy ít địch nhiều. B. Lấy nhỏ thắng lớn. C. Vườn không nhà trống. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Bộ sử đầu tiên của nước ta là: A. Biên niên sử. B. Sử Việt kí. C. Việt sử. D. Đại Việt sử kí. Câu 4: Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Vạn Xuân. Câu 5: Lê Lợi lên ngôi năm 1428, khôi phục quốc hiệu đất nước là ? A. Đại Ngu B. Đại Việt C. Việt Nam D. Đại Cồ Việt. Câu 6. Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra? A. Lê Lai. B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Nguyễn Chích Câu 7. Kinh đô Vi – giay – a của Vương quốc Chăm – pa nằm tại tỉnh nào của nước ta ngày nay? A. Cổ Loa - Đông Anh – Hà Nội B. Thăng Long – Hà Nội. C. Tuy Hòa – Phú Yên D. An Nhơn – Bình Định Câu 8: Ngành kinh tế chính của cư dân Phù Nam là: A. Thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương nghiệp D. Khai thác khoáng sản Phần Địa lí
  13. Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây? A. Cooc-đi-e B. At-lat C. A-pa-lat D. An-đet Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm: A. Niu Oóc, Ottawa C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 11. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 12. Đồng bằng lớn nhất Trung và Nam Mỹ là: A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-pla-ta Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ cao là do: A. Nhịp độ phát triển cao, công nghiệp phát triển mạnh. B. Kinh tế phát triển, dân di cư vào các đô thị. C. Kinh tế phát triển mạnh, dân nhập cư từ nước khác D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển. Câu 14. Rừng Amazon được gọi là: A. lá phổi của Nam Mỹ C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Thảm thực vật phổ biến nhất ở khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Xa van. C. Thảo nguyên B. Bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới. Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1 (3,0 điểm): Bằng các kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên em hãy: a. (1,0 điểm). Cho biết vai trò của vua – quan nhà Trần trong cuộc kháng chiến này ? b. (1,5 điểm). Theo em, chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ?
  14. Phần Địa lí Câu 2. (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của lục địa Ô-xtrây-li-a? Câu 3. (1,5 điểm): a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và tài nguyên nước? b. Sự suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn để lại những hậu quả gì cho Trái Đất? Hết
  15. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Phần Lịch sử Câu 1: “Núi Lam Sơn tìm giúp minh quân, Bình Ngô đại cáo bút thần ra tay?” Câu đố trên nói về nhân vật lịch sử nào? A. Lê Lợi B. Lê Lai C. Nguyễn Trãi D. Nguyễn Chích Câu 2: Điểm chung của biện pháp phát triển nông nghiệp được các nhà nước phong kiến Đại Việt thời Lý - Trần - Lê sơ đưa vào trong các bộ luật là: A. Bảo vệ sức kéo cho sản xuất nông nghiệp. B. Chia ruộng cho nông dân theo phép quân điền. C. Khuyến khích nhân dân lai tạo giống lúa mới. D. Cho phép vương hầu, quý tộc lập điền trang. Câu 3: Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần có tên là: A.Hình thư B. Quốc triều hình luật C. Luật Hồng Đức D. Hoàng triều luật lệ Câu 4: Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Quý Ly. B. Hồ Hán Thương. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Chí Minh. Câu 5: Để gỡ thế bị quân Minh bao vây, Nguyễn Chích đã đề ra kế sách gì ? A. vào Nghệ An. B. vào Thăng Long C. lên núi Tam Điệp. D. lên núi Chí Linh. Câu 6. Tìm nội dung chưa đúng với lịch sử ? A. Bia Tiến sĩ trong văn miếu để khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập, thi cử của nhân dân trong cả nước.
  16. B. Bia Tiến sĩ trong văn miếu để vinh danh những người đỗ đạt cao trong các kì thi do chính quyền nhà Lê sơ tổ chức. C. Bia Tiến sĩ trong văn miếu dùng để răn đe quan lại phải có trách nhiệm với với dân cho xứng với bảng vàng. D. Bia Tiến sĩ trong văn miếu là công trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo, sinh động. Câu 7. Kinh đô Vi – giay – a của Vương quốc Chăm – pa nằm tại tỉnh nào của nước ta ngày nay? A. Cổ Loa - Đông Anh – Hà Nội B. Thăng Long – Hà Nội. C. Tuy Hòa – Phú Yên D. An Nhơn – Bình Định Câu 8: Điểm chung về đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam và cư dân Đại Việt? A. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Nông nghiệp lúa nước là ngành chính. C. Thương nghiệp là ngành kinh tế chính D. Buôn bán là nghề kinh tế chính. Phần Địa lí Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây? A. Cooc-đi-e B. At-lat C. A-pa-lat D. An-đet Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm: A. Niu Oóc, Ottawa C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 11. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 12. Đồng bằng lớn nhất Trung và Nam Mỹ là: A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-pla-ta Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ cao là do: A. Nhịp độ phát triển cao, công nghiệp phát triển mạnh. B. Kinh tế phát triển, dân di cư vào các đô thị. C. Kinh tế phát triển mạnh, dân nhập cư từ nước khác D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển. Câu 14. Rừng Amazon được gọi là:
  17. A. lá phổi của Nam Mỹ C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Thảm thực vật phổ biến nhất ở khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Xa van. C. Thảo nguyên B. Bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới. Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1 (3,0 điểm): Bằng các kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên em hãy: a. (1,0 điểm). Cho biết vai trò của Trần Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến này ? b. (1,5 điểm). Theo em, chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? Phần Địa lí Câu 2. (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của Bắc Mĩ Câu 3. (1,5 điểm): a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và tài nguyên nước? b. Sự suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn để lại những hậu quả gì cho Trái Đất ? Hết
  18. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Phần Lịch sử Câu 1: Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử do ai sáng lập? A. Trần Nhân Tông B. Lê Quý Đôn C. Nguyễn Đình Chiểu D. Chu Văn An Câu 2: Điểm chung của biện pháp phát triển nông nghiệp được các nhà nước phong kiến Đại Việt thời Lý - Trần - Lê sơ đưa vào trong các bộ luật là: A. Bảo vệ sức kéo cho sản xuất nông nghiệp. B. Chia ruộng cho nông dân theo phép quân điền. C. Khuyến khích nhân dân lai tạo giống lúa mới. D. Cho phép vương hầu, quý tộc lập điền trang. Câu 3: Bộ sử đầu tiên của nước ta là: A. Biên niên sử. B. Sử Việt kí. C. Đại Việt sử kí. D. Việt sử. Câu 4: Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Vạn Xuân. Câu 5: Lê Lợi lên ngôi năm 1428, khôi phục quốc hiệu đất nước là ? A. Đại Ngu B. Vạn Xuân C. Đại Việt D. Đại Cồ Việt. Câu 6. Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra? A. Lê Lai. B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Nguyễn Chích Câu 7. Kinh đô Vi – giay – a của Vương quốc Chăm – pa nằm tại tỉnh nào của nước ta ngày nay? A. Cổ Loa - Đông Anh – Hà Nội B. Thăng Long – Hà Nội. C. Tuy Hòa – Phú Yên D. An Nhơn – Bình Định
  19. Câu 8: Điểm chung về đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam và cư dân Đại Việt? A. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Nông nghiệp lúa nước là ngành chính. C. Thương nghiệp là ngành kinh tế chính D. Buôn bán là nghề kinh tế chính. Phần Địa lí Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây? A. Cooc-đi-e B. At-lat C. A-pa-lat D. An-đet Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm: A. Niu Oóc, Ottawa C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 11. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 12. Đồng bằng lớn nhất Trung và Nam Mỹ là: A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-pla-ta Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ cao là do: A. Nhịp độ phát triển cao, công nghiệp phát triển mạnh. B. Kinh tế phát triển, dân di cư vào các đô thị. C. Kinh tế phát triển mạnh, dân nhập cư từ nước khác D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển. Câu 14. Rừng Amazon được gọi là: A. lá phổi của Nam Mỹ C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Thảm thực vật phổ biến nhất ở khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Xa van. C. Thảo nguyên B. Bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới. Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
  20. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1 (3,0 điểm): Bằng các kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên em hãy: a. (1,0 điểm). Cho biết vai trò của vua – quan nhà Trần trong cuộc kháng chiến này ? b. (1,5 điểm). Viết 1 đoạn văn từ 7 – 10 câu giới thiệu về một nhân vật lịch sử nhà Trần, có công trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên mà em yêu thích? Phần Địa lí Câu 2. (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm thiên nhiên Trung và Nam Mĩ Câu 3. (1,5 điểm): a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và tài nguyên nước? b. Sự suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn để lại những hậu quả gì cho Trái Đất Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2