Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 1. Khung ma trận Mức độ nhận thức Nội Chương/chủ TT dung/đơn vị Nhân biêt ̣ ́ Vân dung ̣ ̣ đề Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ kiên thưc ́ ́ (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) Phần Lịch sử 1 Việt Nam từ 1. Đại Việt đầu thế kỉ X thời Trần , đến đầu thế Hồ kỉ XVI + Thời Lý 1TN + Thời Trần; Ba lần kháng 2TN 1TL 1TL chiến chống quân Mông – 2TN Nguyên xâm lược. + Thời Hồ 2. Cuộc khởi nghĩa Lam 2TN Sơn (1418 – 1427) 3. Việt Nam 1TN 1TL thời Lê sơ (1428 – 1527) 4. Vương quốc Chăm pa và Vương quốc Phù Nam Số câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Ti lê % ̉ ̣ 20% 15% 10% 5%
- Phần Địa lí 1 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, 4TN 1TL(a) 1TL (1,5đ)* Trung và (1,0đ) Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 Châu Đại – Vị trí địa Dương lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia 2TN* 1TL (1,5đ)* 1TL(b)* – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 Châu Nam – Vị trí địa lí 2TN* 1TL(b)* Cực của châu Nam Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm
- tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL (a) TL (b) Ti lê % ̉ ̣ 20 15 10 5 (2,0 điểm) (1,5 (1,0 (0,5 điểm) điểm) điểm) Ti lê chung ̉ ̣ 40% 30% 20% 10% 2. Bản đặc tả TT Sô câu ́ Nội Chươ Mưc hoi theo ́ ̉ dung/Đ mưc độ ́ độ ng/ ơn vị Chủ đanh nhân ́ ̣ kiên ́ thưc ́ giá đề thưc ́ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phần Lịch sử 1 Việt Nam 1. Việt Nhận biết 1 TN từ đầu thế Nam từ – Trình kỉ X đến thế kỉ bày được đầu thế kỉ XIII đến những nét XVI đầu thế kỉ chính về XV: thời tình hình chính trị, 1 TN Trần, Hồ. kinh tế, xã hội, văn 1TL hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả
- được sự thành lập nhà Trần Nêu 1TL được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm
- của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay + Thời Hồ Nhận biết 1 TN – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến
- chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2. Cuộc Nhận biết 2 TN khởi – Trình nghĩa bày được Lam Sơn một số sự (1418 – kiện tiêu 1427) biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơ n 3. Việt Nhận biết Nam thời – Trình 1 TN Lê sơ bày được (1428 – tình hình 1TL 1527) kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 4. 2 TN Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL
- Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phần Địa lí 1 Châu Mỹ – Vị trí địa Nhận biết 4TN 1TL (1,5đ)* 1TL(a) ( 2 – 3,5 lí, phạm vi – Trình (1điểm) (1,0đ) điểm) châu Mỹ bày khái ( 9 tiết – – Phát kiến quát về vị lấy từ giữa ra châu trí địa lí, Mỹ phạm vi kì 2 nên có – Đặc châu Mỹ. 4 tiết) điểm tự – Xác định nhiên, dân được trên cư, xã hội bản đồ một của các số trung khu vực tâm kinh tế châu Mỹ quan trọng (Bắc Mỹ, ở Bắc Mỹ. Trung và – Trình Nam Mỹ) bày được – Phương đặc điểm thức con của rừng người khai nhiệt đới thác, sử Amazon. dụng và – Trình bảo vệ bày được thiên nhiên đặc điểm ở các khu nguồn gốc vực châu dân cư Mỹ Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christophe r Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong
- những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng cao – Phân tích
- được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 Châu Đại – Vị trí địa Nhận biết 2TN * 1TL (1,5đ)* 1TL(b)* Dương lí, phạm vi – Xác định (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 – 2,5 châu Đại được các điểm) Dương bộ phận (4 tiết)) – Đặc của châu điểm thiên Đại nhiên của Dương; vị các đảo, trí địa lí, quần đảo hình dạng và lục địa và kích Australia thước lục – Một số địa đặc điểm Australia. dân cư, xã – Xác định hội và được trên phương bản đồ các thức con khu vực người khai địa hình và thác, sử khoáng dụng và sản. bảo vệ – Trình thiên nhiên bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc
- của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 Châu Nam – Vị trí địa Nhận biết 2TN * 1TL(b)* Cực lí của châu – Trình (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 1,0 Nam Cực bày được điểm) – Lịch sử đặc điểm ( 3 tiết)) phát kiến vị trí địa lí châu Nam của châu Cực Nam Cực. – Đặc – Trình điểm tự bày được nhiên và lịch sử tài nguyên khám phá thiên nhiên và nghiên của châu cứu châu Nam Cực Nam Cực. – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến
- đổi khí hậu toàn cầu. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Phần Lịch sử Câu 1: Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử do ai sáng lập? A. Trần Nhân Tông B. Lê Quý Đôn C. Nguyễn Đình Chiểu D. Chu Văn An Câu 2: Điểm chung các kế sách của ta trong ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược? A. Lấy ít địch nhiều. B. Lấy nhỏ thắng lớn. C. Vườn không nhà trống. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Bộ sử đầu tiên của nước ta là: A. Biên niên sử. B. Sử Việt kí. C. Việt sử. D. Đại Việt sử kí. Câu 4: Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Vạn Xuân. Câu 5: Lê Lợi lên ngôi năm 1428, khôi phục quốc hiệu đất nước là ? A. Đại Ngu B. Đại Việt C. Việt Nam D. Đại Cồ Việt. Câu 6. Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra? A. Lê Lai. B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Nguyễn Chích Câu 7. Kinh đô Vi – giay – a của Vương quốc Chăm – pa nằm tại tỉnh nào của nước ta ngày nay? A. Cổ Loa - Đông Anh – Hà Nội B. Thăng Long – Hà Nội. C. Tuy Hòa – Phú Yên D. An Nhơn – Bình Định Câu 8: Ngành kinh tế chính của cư dân Phù Nam là: A. Thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương nghiệp D. Khai thác khoáng sản Phần Địa lí
- Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây? A. Cooc-đi-e B. At-lat C. A-pa-lat D. An-đet Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm: A. Niu Oóc, Ottawa C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 11. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 12. Đồng bằng lớn nhất Trung và Nam Mỹ là: A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-pla-ta Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ cao là do: A. Nhịp độ phát triển cao, công nghiệp phát triển mạnh. B. Kinh tế phát triển, dân di cư vào các đô thị. C. Kinh tế phát triển mạnh, dân nhập cư từ nước khác D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển. Câu 14. Rừng Amazon được gọi là: A. lá phổi của Nam Mỹ C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Thảm thực vật phổ biến nhất ở khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Xa van. C. Thảo nguyên B. Bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới. Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1 (3,0 điểm): Bằng các kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên em hãy: a. (1,0 điểm). Cho biết vai trò của vua – quan nhà Trần trong cuộc kháng chiến này ? b. (1,5 điểm). Theo em, chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ?
- Phần Địa lí Câu 2. (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của lục địa Ô-xtrây-li-a? Câu 3. (1,5 điểm): a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và tài nguyên nước? b. Sự suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn để lại những hậu quả gì cho Trái Đất? Hết
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Phần Lịch sử Câu 1: “Núi Lam Sơn tìm giúp minh quân, Bình Ngô đại cáo bút thần ra tay?” Câu đố trên nói về nhân vật lịch sử nào? A. Lê Lợi B. Lê Lai C. Nguyễn Trãi D. Nguyễn Chích Câu 2: Điểm chung của biện pháp phát triển nông nghiệp được các nhà nước phong kiến Đại Việt thời Lý - Trần - Lê sơ đưa vào trong các bộ luật là: A. Bảo vệ sức kéo cho sản xuất nông nghiệp. B. Chia ruộng cho nông dân theo phép quân điền. C. Khuyến khích nhân dân lai tạo giống lúa mới. D. Cho phép vương hầu, quý tộc lập điền trang. Câu 3: Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần có tên là: A.Hình thư B. Quốc triều hình luật C. Luật Hồng Đức D. Hoàng triều luật lệ Câu 4: Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Quý Ly. B. Hồ Hán Thương. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Chí Minh. Câu 5: Để gỡ thế bị quân Minh bao vây, Nguyễn Chích đã đề ra kế sách gì ? A. vào Nghệ An. B. vào Thăng Long C. lên núi Tam Điệp. D. lên núi Chí Linh. Câu 6. Tìm nội dung chưa đúng với lịch sử ? A. Bia Tiến sĩ trong văn miếu để khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập, thi cử của nhân dân trong cả nước.
- B. Bia Tiến sĩ trong văn miếu để vinh danh những người đỗ đạt cao trong các kì thi do chính quyền nhà Lê sơ tổ chức. C. Bia Tiến sĩ trong văn miếu dùng để răn đe quan lại phải có trách nhiệm với với dân cho xứng với bảng vàng. D. Bia Tiến sĩ trong văn miếu là công trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo, sinh động. Câu 7. Kinh đô Vi – giay – a của Vương quốc Chăm – pa nằm tại tỉnh nào của nước ta ngày nay? A. Cổ Loa - Đông Anh – Hà Nội B. Thăng Long – Hà Nội. C. Tuy Hòa – Phú Yên D. An Nhơn – Bình Định Câu 8: Điểm chung về đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam và cư dân Đại Việt? A. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Nông nghiệp lúa nước là ngành chính. C. Thương nghiệp là ngành kinh tế chính D. Buôn bán là nghề kinh tế chính. Phần Địa lí Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây? A. Cooc-đi-e B. At-lat C. A-pa-lat D. An-đet Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm: A. Niu Oóc, Ottawa C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 11. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 12. Đồng bằng lớn nhất Trung và Nam Mỹ là: A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-pla-ta Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ cao là do: A. Nhịp độ phát triển cao, công nghiệp phát triển mạnh. B. Kinh tế phát triển, dân di cư vào các đô thị. C. Kinh tế phát triển mạnh, dân nhập cư từ nước khác D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển. Câu 14. Rừng Amazon được gọi là:
- A. lá phổi của Nam Mỹ C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Thảm thực vật phổ biến nhất ở khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Xa van. C. Thảo nguyên B. Bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới. Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1 (3,0 điểm): Bằng các kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên em hãy: a. (1,0 điểm). Cho biết vai trò của Trần Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến này ? b. (1,5 điểm). Theo em, chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? Phần Địa lí Câu 2. (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của Bắc Mĩ Câu 3. (1,5 điểm): a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và tài nguyên nước? b. Sự suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn để lại những hậu quả gì cho Trái Đất ? Hết
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Phần Lịch sử Câu 1: Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử do ai sáng lập? A. Trần Nhân Tông B. Lê Quý Đôn C. Nguyễn Đình Chiểu D. Chu Văn An Câu 2: Điểm chung của biện pháp phát triển nông nghiệp được các nhà nước phong kiến Đại Việt thời Lý - Trần - Lê sơ đưa vào trong các bộ luật là: A. Bảo vệ sức kéo cho sản xuất nông nghiệp. B. Chia ruộng cho nông dân theo phép quân điền. C. Khuyến khích nhân dân lai tạo giống lúa mới. D. Cho phép vương hầu, quý tộc lập điền trang. Câu 3: Bộ sử đầu tiên của nước ta là: A. Biên niên sử. B. Sử Việt kí. C. Đại Việt sử kí. D. Việt sử. Câu 4: Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Vạn Xuân. Câu 5: Lê Lợi lên ngôi năm 1428, khôi phục quốc hiệu đất nước là ? A. Đại Ngu B. Vạn Xuân C. Đại Việt D. Đại Cồ Việt. Câu 6. Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra? A. Lê Lai. B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Nguyễn Chích Câu 7. Kinh đô Vi – giay – a của Vương quốc Chăm – pa nằm tại tỉnh nào của nước ta ngày nay? A. Cổ Loa - Đông Anh – Hà Nội B. Thăng Long – Hà Nội. C. Tuy Hòa – Phú Yên D. An Nhơn – Bình Định
- Câu 8: Điểm chung về đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam và cư dân Đại Việt? A. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Nông nghiệp lúa nước là ngành chính. C. Thương nghiệp là ngành kinh tế chính D. Buôn bán là nghề kinh tế chính. Phần Địa lí Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây? A. Cooc-đi-e B. At-lat C. A-pa-lat D. An-đet Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm: A. Niu Oóc, Ottawa C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city D. Ottawa, Mê-hi-cô-city Câu 11. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 12. Đồng bằng lớn nhất Trung và Nam Mỹ là: A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô D. Đồng bằng La-pla-ta Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ cao là do: A. Nhịp độ phát triển cao, công nghiệp phát triển mạnh. B. Kinh tế phát triển, dân di cư vào các đô thị. C. Kinh tế phát triển mạnh, dân nhập cư từ nước khác D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển. Câu 14. Rừng Amazon được gọi là: A. lá phổi của Nam Mỹ C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất D. lá phổi xanh của Châu Mỹ Câu 15. Thảm thực vật phổ biến nhất ở khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Xa van. C. Thảo nguyên B. Bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới. Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
- C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1 (3,0 điểm): Bằng các kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên em hãy: a. (1,0 điểm). Cho biết vai trò của vua – quan nhà Trần trong cuộc kháng chiến này ? b. (1,5 điểm). Viết 1 đoạn văn từ 7 – 10 câu giới thiệu về một nhân vật lịch sử nhà Trần, có công trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên mà em yêu thích? Phần Địa lí Câu 2. (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm thiên nhiên Trung và Nam Mĩ Câu 3. (1,5 điểm): a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và tài nguyên nước? b. Sự suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn để lại những hậu quả gì cho Trái Đất Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 83 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn