intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Thời 2TN 0,5 1 Trần 2. Thời 2TN 1TL 1,5 Đại Việt Hồ thời Lí Trần Hồ (1009- 1407) 2 Chủ đề 1. Cuộc 1TL 1TL 2,5 2 khởi 4TN Khởi nghĩa nghĩa Lam Lam Sơn Sơn và (1418 – Đại Việt 1427) thời Lê Sơ 2. Việt 2TN 0,5 (1418- Nam
  2. 1527) thời Lê sơ (1428 – 1527) 8TN 2TN,1TL 1TL 1 5.0 TL Tổng Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% chung PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Thông V Nội hiểu ậ Chương/ n TT dung/Đơn vị Tổng điểm Chủ đề Nhận biết d Vận dụng cao kiến thức % ụ n g 1 Ch - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ 2TN 0,5 âu Mĩ 0,5 điể
  3. m– 5% 2 Kh - Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của u các khu vực châu Mỹ Trung và Nam Mỹ vực - Trình bày đặc điểm của rừng AmaZon Tru nhiệt đới ng Mĩ (4 2TN 2TN,1TL TL 2,5 tiết) 3 ,5 điể m– 35 % 3 Ch – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương âu – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần Đại đảo và lục địa Australia Dư – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và ơng phương thức con người khai thác, sử 4TN (1 dụng và bảo vệ thiên nhiên 2 tiết) 1 điể m– 10 % 8TN 1T 1 5.0 2TN,1TL L TL Tổng
  4. Tỉ 20% 5% 50% lệ chung 15% 10% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức N Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng h cao ậ Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ của yêu TT n thức thức cầu cần đạt b i ế t 1 Chủ đề 1 1. Thời Trần Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tình 2 Đại Việt hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, T thời Lí Trần tôn giáo thời Trần. N Hồ Thông hiểu (1009-1407) - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về
  5. văn hoá tiêu biểu 2. Thời Hồ Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ 2 Thông hiểu T – Giới thiệu được một số nội dung chủ N yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và 1TL - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2 Chủ đề 2 1. Cuộc khởi nghĩa Nhận biết Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu Lam Sơn 1427) của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 4 và Đại Việt Thông hiểu T thời Lê Sơ – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa N (1418- Lam Sơn 1527) – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân 1TL vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Bài học kinh nghiệm từ cuộc khởi nghĩa 1TL Lam Sơn đối với công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc
  6. 2. . Việt Nam thời Nhận biết Lê sơ (1428 – 1527) – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ 2TN – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê. Tổng 10TN 2TN,1TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Điểm 2 điểm 1.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi Nội Mức độ theo mức Chương/ dung/Đơ độ nhận TT đánh Chủ đề n vị kiến thức giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết 0,5 điểm phạm vi châu – Trình bày 2TN Mỹ, khái quát về – Phát kiến ra vị trí địa lí, Trung và châu Mỹ phạm vi châu Nam Mĩ Mỹ. 3.5 điểm 2TN – Trình bày
  7. – Đặc điểm tự được đặc nhiên, dân cư, điểm của rừng xã hội của các nhiệt đới khu vực châu Amazon. Mỹ ( Trung và – Trình bày Nam Mỹ) được đặc – Phương điểm nguồn thức con gốc dân cư người khai Trung và Nam thác, sử dụng Mỹ, vấn đề đô và thị hoá, văn bảo vệ thiên hoá Mỹ nhiên ở các Latinh. khu vực châu Mỹ Thông hiểu – Phân tích được các hệ 1TL quả địa lí – 2TN lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày 1TL được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự 1TL phân hoá của địa hình, khí
  8. hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
  9. -Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A- ma-dôn ở Bra- xin Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết Dương phạm vi châu – Xác định 1,0 điểm Đại Dương được các bộ 4TN – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên Đại Dương; vị của các đảo, trí địa lí, hình quần đảo và dạng và kích lục địa thước lục địa Australia Australia. – Một số đặc – Xác định điểm dân cư, được trên bản xã hội và đồ các khu phương thức vực địa hình con người và khoáng khai thác, sử sản. dụng và bảo – Trình bày
  10. vệ thiên nhiên được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/ loại 18 câu TNKQ 2 câu 2 câu câu TL ,2 câu 2 câu TL TL TN Tỉ lệ % 20 15 10 5
  11. Tỉ lệ chung 40% 20% 10%
  12. A. B. C. D. E. J. F. PHÒNG GDĐT ĐẠI K. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỘC L. NĂM HỌC 2023-2024 G. TRƯỜNG THCS KIM M. Môn: LS&ĐL – Lớp 7 ĐỒNG N. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao H. đề) I. (Đề gồm có 02 trang) O. P. Q. Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… R. S. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) T. Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … U. I. PHẦN LỊCH SỬ V. Câu 1: Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phục hồi, phát triển sản xuất? W. A. Tích cực khai hoang. B. Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh. X. C. Lập điền trang. D. Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh. Y. Câu 2: Tình hình thương nghiệp nước ta dưới thời Trần như thế nào? Z. A. Nhà nước cấm buôn bán, họp chợ. AA. B. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành. AB. C. Buôn bán trong nước và với nước ngoài đều phát triển. AC. D. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương. AD. Câu 3. Nhà Hồ được thành lập vào năm nào? AE. A. 1288. B. 1400. C. 1406. D. 1407. AF. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là AG. A. Đại Ngu B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. AH. Câu 5. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? AI. A.Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc. AJ. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của nhân dân ta chống lại quân xâm lược nào? AK. A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. AL. Câu 7. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân AM. A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam D. lên núi Chí Linh. AN. Câu 8. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? AO. A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. AP. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn.
  13. AQ. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. AR. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. AS. Câu 9. Điểm tiến bộ của bộ luật Quốc triều hình luật (luật Hồng Đức )? AT. A. Bảo vệ quyền lợi của hoàng tộc. B. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ. AU. C Bảo vệ quyền lợi của nhà vua. D. Bảo vệ quyền lợi của đia chủ phong kiến. AV. Câu 10. Năm 1428 xảy ra sự kiện gì? AW. A. Lê Lợi lên ngôi hoàng đế B. Nghĩa quân Lam Sơn thành lập AX. C. Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo D. Lê Lai tử trận . AY.II. PHẦN ĐỊA LÝ AZ. Câu 11. Kênh đào Pa-na-ma nối liền giữa các đại dương nào? BA. A.Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương. BB. C. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. BC. Câu 12. Châu Mĩ được người Châu Âu phát kiến vào cuối thế kỉ ? BD. A. XIV. B. XV. C. XVI. D. XII. BE. Câu 13. Phía Đông Trung Mỹ phát triển rừng mưa nhiệt đới do đâu? BF. A. Hướng địa hình. B. Dòng biển nóng hoạt động thường xuyên. BG. C. Vị trí giáp biển. D. Lượng mưa lớn. BH. Câu 14.Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? BI. A. Thảm thực vật rừng mưa nhiệt đới bao phủ. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. BJ. C. Đất đai rộng, bằng phẳng. D. Vùng nông nghiệp có diện tích hẹp ngang, kéo dài. BK. Câu 15. Ngôn ngữ chính ở Trung và Nam Mỹ là BL. A.tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. B.tiếng Anh. BM. C.tiếng Pháp. D.ngôn ngữ bản địa BN. Câu 16. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của rừng A-ma-dôn? BO. A. Rậm rạp, nhiều tầng tán. B. Thưa thớt. BP. C. Chủ yếu là cây lá kim. D. Cây bụi gai chiếm diện tích lớn. BQ. Câu 17. Vùng đảo châu Đại Dương có vị trí địa lí nằm ở BR. A. phía tây nam Thái Bình Dương. B. phía đông nam Đại Tây Dương. BS. C. trung tâm Ấn Độ Dương. D. trung tâm Thái Bình Dương. BT. Câu 18. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? BU. A.2. B. 3 C.4. D. 5 BV. Câu 19. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a nơi rộng nhất là bao nhiêu km? BW. A. 3000 B. 4000. C. 5000km. D. 6000km. BX. Câu 20. Diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a khoảng bao nhiêu triệu km2? BY. A.10 B. 7,7 C.44,4. D.30,3. BZ. B.TỰ LUẬN : (5điểm ) CA. I. PHẦN LỊCH SỬ CB. Câu 1: Em hãy trình bày tác động của cải cách Hồ Quý Ly đối với xã hội (1điểm ) CC. Câu 2: Lê Lợi có những đóng góp gì đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1điểm ) CD. Câu 3: Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ,các em rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?(0,5điểm ) CE. II. PHẦN ĐỊA LÍ CF. Câu 4.(1.0 điểm) .Trình bày sự phân hóa địa hình theo chiều đông-tây ở Trung và Nam Mỹ?
  14. A. MÃ CG.ĐỀ: Câu 5.(1.0 điểm) Cho bảng số liệu. CH.B DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 1970-2019 CI.Năm CJ. CK. CL. 2 CM. 2 CN. 2 1970 1990 000 010 019 CO. Diện CP. CQ. CR. 3 CS. 3 CT. 3 tích ( triệu 4,0 3,79 ,6 ,43 ,39 km2 CU. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970-2019? Nguyên nhân của việc suy giảm rừng A-ma-dôn? CV. Câu 6.Theo em, điều gì xảy ra nếu rừng A-ma-dôn biến mất trên Trái Đất ? CW. CX. --------- Hết--------- CY. CZ. DA. DB. DC. DD. DE. DJ. DK. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ DF. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC II DG. TRƯỜNG THCS KIM DL. NĂM HỌC 2023-2024 ĐỒNG DM. Môn: LS&ĐL – Lớp 7 DH. ĐỀ CHÍNH THỨC DN. Thời gian: 60 phút (không kể DI. (Đề gồm có 02 trang) thời gian giao đề) DO. DP. DQ. Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… DR. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) DS. Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … DT. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ : DU. Câu 1. Nhà Hồ được thành lập vào ? DV. A. Năm 1288. B. Năm 1400. C. Năm 1406. D. Năm 1407. DW. Câu 2: Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phục hồi, phát triển sản xuất? DX. A. Tích cực khai hoang. B. Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.
  15. DY. C. Lập điền trang. D. Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh. DZ. Câu 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân Việt Nam chống lại quân xâm lược nào? EA. A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. EB. Câu 4. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? EC. A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. ED. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. EE. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. EF. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. EG. Câu 5: Tình hình thương nghiệp nước ta dưới thời Trần như thế nào? EH. A. Nhà nước cấm buôn bán, họp chợ. EI. B. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành. EJ. C. Buôn bán trong nước và với nước ngoài đều phát triển. EK. D. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương. EL. Câu 6. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là EM. A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. EN. Câu 7. Điểm tiến bộ của bộ luật Quốc triều hình luật (luật Hồng Đức )? EO. A. Bảo vệ quyền lợi của hoàng tộc. B. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ. EP. C Bảo vệ quyền lợi của nhà vua. D. Bảo vệ quyền lợi của đia chủ phong kiến. EQ. Câu 8. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân ER. A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam D. lên núi Chí Linh. ES. Câu 9. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? ET. A.Nguyễn Huệ . B. Lê Hoàn. C.Lê Lợi . D. Nguyễn Nhạc. EU. Câu 10. Năm 1428 xảy ra sự kiện gì? EV. A.Lê Lợi lên ngôi hoàng đế B. Nghĩa quân Lam Sơn thành lập EW. C.Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo D. Lê Lai tử trận . EX. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ EY. Câu 11. Phía Đông Trung Mỹ phát triển rừng mưa nhiệt đới do đâu? EZ. A. Hướng địa hình. B. Dòng biển nóng hoạt động thường xuyên. FA. C. Vị trí giáp biển. D. Lượng mưa lớn. FB.Câu 12. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của rừng A-ma-dôn? FC. A. Rậm rạp, nhiều tầng tán. B. Thưa thớt. FD. C. Chủ yếu là cây lá kim. D. Cây bụi gai chiếm diện tích lớn. FE. Câu 13. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a nơi rộng nhất là bao nhiêu km? FF. A. 3000 B. 4000. C. 5000km. D. 6000km. FG. Câu 14. Kênh đào Pa-na-ma nối liền giữa các đại dương nào? FH. A.Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. FI. B. Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương. FJ. C. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương.
  16. FK. D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. FL. Câu 15. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? FM. A.2. B. 3 C.4. D. 5 FN. Câu 16.Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? FO. A. Thảm thực vật rừng mưa nhiệt đới bao phủ. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. FP. C. Đất đai rộng, bằng phẳng. D. Vùng nông nghiệp có diện tích hẹp ngang, kéo dài. FQ. Câu 17. Vùng đảo châu Đại Dương có vị trí địa lí nằm ở FR.A. phía tây nam Thái Bình Dương. B. phía đông nam Đại Tây Dương. FS. C. trung tâm Ấn Độ Dương. D. trung tâm Thái Bình Dương. FT. Câu 18. Châu Mĩ được người Châu Âu phát kiến vào cuối thế kỉ ? FU. A. XIV. B. XV. C. XVI. D. XII. FV. Câu 19. Diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a khoảng bao nhiêu triệu km2? FW. A.10 B. 7,7 C.44,4. D.30,3. FX. Câu 20. Ngôn ngữ chính ở Trung và Nam Mỹ là FY. A.tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. B.tiếng Anh. FZ. C.tiếng Pháp. D.ngôn ngữ bản địa GA. II.TỰ LUẬN :( 5 điểm ) GB. PHÂN MÔN LỊCH SỬ GC. Câu 1: Em hãy trình bày tác động của cải cách Hồ Quý Ly đối với xã hội (1điểm ) GD. Câu 2: Lê Lợi có những đóng góp gì đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1điểm ) GE. Câu 3: Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn .Các em rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? (0,5điểm ) GF. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ GG. Câu 4.(1.0 điểm) .Trình bày sự phân hóa địa hình theo chiều tây- đông ở Nam Mỹ? GH. Câu 5.(1.0 điểm) Cho bảng số liệu. GI. DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 1970-2019 GJ. Năm GK. GL. GM. 2 GN. 2 GO. 2 1970 1990 000 010 019 GP. Diện GQ. GR. GS. 3 GT. 3 GU. 3 tích ( triệu 4,0 3,79 ,6 ,43 ,39 km2 GV. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970-2019? Nguyên nhân của việc suy giảm rừng A-ma-dôn? GW. Câu 6.Theo em, điều gì xảy ra nếu rừng A-ma-dôn biến mất trên Trái Đất ? GX. GY. --------- Hết--------- GZ. HA. HB. HC.
  17. HD. HE. HF. HG. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM HH. ĐỀ A HI. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) HJ. H H H H H H H H H H H H H H H I I I I Câ K L M N O P Q R. S T U V W X Y Z A B C D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 7 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 IE. IF I I I I I I IM I I I I I I I I I I I I Đá . G H I J K L. N O P Q R S T U V W X Y D . . . . . . . . . . . . . . . . . . C B A A D B A A D B D D A A D A B B IZ. JA. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) JB. C JC. Hướng dẫn chấm JD. Đi â ểm u JE. C JG. *Tác động của cải cách Hồ Quý Ly đối với xã hội JJ. â JH. -Ưu điểm: cải cách của Hồ Quý Ly có nhiều điểm tiến bộ góp phần JK. 0,5 u củng cố quyền lực chính quyền trung ương, giảm bớt thế lực từng lớp JL. 1 quý tộc, tăng cường tiềm lực kinh tế đất nước và phát triển văn hóa JM. JF. ( dân tộc. JN. 0,5 1 JI. - Hạn chế: những cải cách đó chưa triệt đế và kết quả trong thực tế đ còn hạn chế i ể m ) JO. C JP. *Lê Lợi có những đóng góp đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? JU. â JQ. -Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn . JV. 0,2 u JR. -Đánh tan quân xâm lược Minh và đường lới chiến thuật đứng đắn . 5 2 JS. -Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa JW.0,2 ( JT. -Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh 5 1 JX. 0,2 đ 5 i JY. 0,2 ể 5 m ) JZ. C KA. *Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, bài học kinh nghiệm gì đối với KE. â công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay KF. u KG.
  18. 3 KB. -Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân 0,25 ( KC. -Trọng dụng nhân tài KH. 0 KD. -Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn ,sáng tạo phù hợp với tình KI. 0,2 , hình thực tiễn . 5 5 KJ. đ i ể m ) KK. KM. *Sự phân hóa theo địa hình chiều đông tây ở Nam Mỹ KR. Câu KN. - Nam Mỹ: sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây thể hiện KS. 4 rõ nhất ở địa hình: 0,5 KL. KO. + Phía đông là các sơn nguyên. KT. (1đi KP. + Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng. KU. ể KQ. + Phía tây là miền núi An-đét. KV. m 0,5 ) KW. KZ. -Nhận xét:Diện tích rừng ngày càng giảm từ năm 1970 là 4 triệu LB. Câu km2 đến năm 2019 còn 3,39 triệu km2 0,5 5 LA. -Nguyên nhân: do cháy rừng, các hoạt động của con người như LC. KX. đốt rừng lấy đất chăn nuôi gia súc, khai mỏ,... LD. (1đi 0,5 ể m ) KY. LE. C LG. *Nếu rừng A-ma-dôn biến mất trên Trái Đất thì LJ. â LH. -Tổn thất về đa dạng sinh học LK. u LI. -Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu... LL. 0,2 6 5 LF. ( LM. 0 0,25 , 5 đ i ể m ) LN. LO. LP. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM LQ. LR. ĐỀ B LS. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) L L L L L L L M M M M M M M M M M M M M M
  19. C 1 2 3 4 5 6 8 9 1 1 1 1 14 1 1 1 1 1 2 M M M M M M MM M M M M N N N N N N N N N O. P Q R S T. U V. W. X Y Z A B C. D E F G H I Đ . . . . C . B . . . . . D . . . . . . B D D B A C A D A B A D D B B A NJ. NK. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) NL. NM. Hướng dẫn chấm NN. Câu Điểm NO. NQ. *Tác động của cải cách Hồ Quý Ly đối với xã hội NT. Câu NR. -Ưu điểm: cải cách của Hồ Quý Ly có nhiều điểm tiến bộ góp NU. 1 phần củng cố quyền lực chính quyền trung ương, giảm bớt thế lực từng 0,5 NP. ( lớp quý tộc, tăng cường tiềm lực kinh tế đất nước và phát triển văn hóa NV. 1 dân tộc. NW. đ NS. - Hạn chế: những cải cách đó chưa triệt đế và kết quả trong thực tế 0,5 i còn hạn chế ể m ) NX. NY. Lê Lợi có những đóng góp đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn OD. Câu NZ. - Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn . OE. 2 OA. -Đánh tan quân xâm lược Minh và đường lới chiến thuật đúng 0,5 ( đắn . OF. 1 OB. -Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa OG. đ OC. -Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh 0,5 i OH. ể m ) OI. C OJ. Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn,bài học kinh nghiệm gì đối với công ON. â cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay OO. u OK. -Phát huy tinh thần đoàn kết ,lòng yêu nước của toàn dân 0,5 3 OL. -Trọng dụng nhân tài OP. ( OM. -Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn ,sáng tạo phù hợp với tình OQ. 0, hình thực tiễn . OR. 5 đ iể m ) OS. OU. Sự phân hóa địa hình theo chiều đông tây của tự nhiên ở Nam OZ. Câu Mỹ PA. 0,5 4 OV. - Nam Mỹ: sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây thể hiện PB. OT. rõ nhất ở địa hình: PC. (1điể OW. + Phía đông là các sơn nguyên. PD.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2