Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 31) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học bộ môn Lịch sử và Địa lý. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN (Theo CV 247/PGDĐT- THCS ngày 11/4/2024) Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung/đơn vị kiến TT (số câu) (số câu) (số câu) cao (số câu) thức TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Phân môn Lịch sử 7 1 Thời Trần. 2 2 câu Điểm 0,5 0,5đ Tỷ lệ % điểm 5 5% 2 Thời Hồ 2 1 3 câu Điểm 0,5 1,5 2,0đ Tỷ lệ % điểm 5 15% 20% Cuộc khởi nghĩa 3 Lam Sơn 4 1 1 6 câu (1418 – 1427). Điểm 1,0 1,0 0,5 2,5đ Tỷ lệ % điểm 10% 10 5 25% Điểm phân môn 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0đ Tỷ lệ % điểm phân môn 20 15 10 5 50% Phân môn Địa lý 7 1 Châu Mĩ 2 0 0 1 0 ½ 0 ½ 6 câu Điểm 0,5 1,5 1,0 0,5 4,0đ Tỷ lệ % điểm 5 15 10 5 40% 2 Châu Đại Dương 6 0 0 0 0 0 0 0 6 câu Điểm 1,5 1,5đ Tỷ lệ % điểm 15 15% Điểm phân môn 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0đ Tỷ lệ % điểm phân môn 20 15 10 5 50% Tỷ lệ % điểm bộ môn 40 30 10 10 10 100 Tỉ lệ % điểm các mức độ 40 30 20 10 100
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024 Phân môn: LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Chương/ kiến thức Nhận Vận hiểu dụng Chủ đề biết dụng cao Nhận biết - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn 2 TN hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của 1. Thời ba lần kháng chiến chống quân xâm Trần lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân Việt vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Nam từ thế Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân VIỆT kỉ XIII Tông... NAM đến - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi TỪ ĐẦU đầu của ba lần kháng chiến chống quân xâm THẾ KỈ Xthế kỉ lược Mông – Nguyên. ĐẾN ĐẦU XV: - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và THẾ KỈ thời quyết tâm chống giặc ngoại xâm của XVI Trần, quân dân Đại Việt. Hồ - Chứng minh tinh thần đoàn kết, quyết tâm của nhân Đại Việt trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên. Nhận biết - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ 2TN Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. 1TL 2. - Nêu được tác động của những cải cách Thời ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. Hồ - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 4TN Cuộc khởi Nhận biết
- nghĩa Lam - Trình bày được một số sự kiện tiêu Sơn biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, 1TL Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc 1TL khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Tổng số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung phân môn 35 15 Phân môn: ĐỊA LÝ Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương thức Nội dung/ Đơn vị kiến / Mức độ đánh giá Thông Vận thức Nhận Vận Chủ đề hiểu dụng biết dụng cao Nhận biết - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. - Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. - Vị trí địa lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm nguồn châu Mỹ gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn - Phát kiến ra châu Mỹ đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. - Đặc điểm tự nhiên, Thông hiểu dân cư, xã hội của các - Phân tích được các hệ quả địa lí – khu vực châu Mỹ Châu lịch sử của việc Christopher (Bắc Mỹ, Trung và 2 TN 1 TL ½ TL ½ TL Mĩ Colombus phát kiến ra châu Mỹ Nam Mỹ) (1492 – 1502). - Phương thức con - Trình bày được một trong những người khai thác, sử đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá dụng và bảo vệ thiên của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các nhiên ở các khu vực đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. châu Mỹ - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy
- núi Andes). Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. - Các biện pháp bảo vệ rừng A-ma- dôn ở Trung và Nam Mĩ. Vận dụng cao: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Nhận biết - Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. - Vị trí địa lí, phạm vi - Xác định được trên bản đồ các châu Đại Dương khu vực địa hình và khoáng sản. - Đặc điểm thiên - Xác định được đới khí hậu chiếm nhiên của các đảo, diện tích lớn ở Australia. Châu quần đảo và lục địa - Trình bày được đặc điểm dân cư, Đại Australia 6 TN một số vấn đề về lịch sử và văn hoá Dương - Một số đặc điểm dân độc đáo của Australia. cư, xã hội và phương Thông hiểu: Phân tích được đặc thức con người khai điểm khí hậu Australia, những nét thác, sử dụng và bảo đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở vệ thiên nhiên Australia. Vận dụng cao: Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Tổng số câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung phân môn 35 15
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Lớp:7/…. SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) Điểm phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào khung làm bài phần Trắc nghiệm bên dưới: Câu 1 (0,25 điểm). Các chức quan phụ trách trông coi về nông nghiệp thời Trần là A. Thái y viện, Quốc sử viện. B. Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. C. Đồn điền sứ, Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. D. Khuyến nông sứ, Tôn nhân phủ. Câu 2 (0,25 điểm). Dưới thời Trần, nước ta có tất cả bao nhiêu lộ, phủ? A. 10. B. 12. C. 13. D. 24. Câu 3 (0,25 điểm). Ai là người sáng chế ra súng thần cơ? A. Hồ Qúy Ly. B. Hồ Hán Thương. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Trần Hưng Đạo. Câu 4 (0,25 điểm). Sau khi buộc vua Trần nhường ngôi lập ra triều Hồ, Hồ Qúy Ly đặt tên nước là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Nam Việt. Câu 5 (0,25 điểm). Để thể hiện lòng quyết tâm đánh giặc Minh, năm 1416, Lê Lợi cùng 18 hào kiệt đã mở hội thề ở đâu? A. Chí Linh. B. Lũng Nhai. C. Đông Quan. D. Thăng Long. Câu 6 (0,25 điểm). Điền vào chỗ trống địa danh còn thiếu để hoàn thành trích đoạn của tác phẩm “Bình Ngô đại cáo”: “…….. dấy nghĩa Chốn hoang dã nương mình Ngẫm thù lớn há đội trời chung Căm giặc nước thề không cùng sống.” A. Núi Chí Linh B. Núi Lam Sơn C. Sông Bạch Đằng D. Thành Đông Quan Câu 7 (0,25 điểm). Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã phục kích và giết được tên tướng nào của nhà Minh? A. Vương Thông. B. Mộc Thạnh. C. Liễu Thăng. D. Trần Trí. Câu 8 (0,25 điểm). Trận đánh nào mang tính chất quyết định dẫn đến hội thề Đông Quan? A. Giải phóng Nghệ An, Thuận Hóa. B. Tốt Động – Chúc Động. C. Chi Lăng – Xương Giang. D. Ngọc Hồi – Đống Đa. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy nêu những nội dung cơ bản của cuộc cải cách Hồ Qúy Ly? Câu 2 (1,0 điểm). Đánh giá vai trò của Nguyễn Chích trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh? Câu 3 (0,5 điểm). Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427), các em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
- II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm; mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C C B B C C II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Những nội dung cơ bản của cải cách Hồ Qúy Ly: (1,5đ) - Chính trị, quân sự: + Cải tổ quy chế quan lại, lập lại kỉ cương,… 0,25 + Tăng cường lực lượng quân đội chính quy, xây dụng thành lũy, chế 0,25 tạo súng thần cơ,… - Kinh tế, xã hội: + Ban hành chính sách hạn điền, hạn nô. 0,25 + Phát hành tiền giấy, thống nhất đơn vị đo lường,... 0,25 - Văn hóa, giáo dục: + Cải cách chế độ học tập, thi cử. 0,25 + Đề cao văn hóa dân tộc, khuyến khích sử dụng chữ Nôm. 0,25 2 Đánh giá vai trò của Nguyễn Chích trong cuộc kháng chiến chống (1,0đ) quân xâm lược Minh: - Là một tướng tài của nghĩa quân Lam Sơn, giúp nghĩa quân Lam Sơn 0,5 giành lấy nhiều thắng lợi quan trọng. - Là người hiến kế dời căn cứ vào Nghệ An, giúp nghĩa quân thoát khỏi 0,5 thế bao vây, bị động, mở rộng địa bàn hoạt động. 3 Bài học để lại qua cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đối với công cuộc xây (0,5đ) dựng và bảo vệ Tổ quốc của nước ta hiện nay: - Xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. 0,25 - Có sự chỉ đạo chiến lược nhất quán và xuyên suốt. 0,25 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. -----------HẾT------------ Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thăng Ty Hồ Thị Thanh Thạch
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Lớp:7/…. SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) Điểm phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào khung làm bài phần Trắc nghiệm bên dưới: Câu 1 (0,25 điểm). Khoảng 60% số dân Trung và Nam Mĩ sử dụng ngôn ngữ chính là A. tiếng Tây Ban Nha. B. tiếng Bồ Đào Nha. C. tiếng Pháp. D. tiếng Nga. Câu 2 (0,25 điểm). Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm hoàn toàn ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Tây. D. bán cầu Đông. Câu 3 (0,25 điểm). Độ cao trung bình của dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu mét? A. Dưới 500 m. B. Trung bình 500 m. C. Trung bình 800-1000 m. D. Trên 1000 m. Câu 4 (0,25 điểm). Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở vị trí trung tâm A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 5 (0,25 điểm). Năm 2020, ở Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đô thị có số dân từ 20 triệu người trở lên? A. 1 đô thị. B. 2 đô thị. C. 3 đô thị. D. 4 đô thị. Câu 6 (0,25 điểm). Từ bắc xuống nam lục địa Ô-xtrây-li-a kéo dài hơn A. 1000 km. B. 7,7 km. C. 3000 km. D. 4000 km. Câu 7 (0,25 điểm). Vùng đảo Châu Đại dương bao gồm mấy khu vực? A. 2 khu vực. B. 3 khu vực. C. 4 khu vực. D. 5 khu vực. Câu 8 (0,25 điểm). Đới khí hậu chiếm phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là A. đới ôn hoà. B. đới cận nhiệt. C. đới lạnh. D. đới nóng. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông- tây ở Trung và Nam Mỹ. Câu 10 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 1970- 2019 Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 (triệu km2) a. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin, giai đoạn 1970-2019. b. Nêu một số biện pháp để bảo vệ rừng A-ma-dôn. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm; mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C A B C C D II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM * Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông- tây ở Trung và Nam Mĩ. 1,5 - Ở Trung Mỹ: phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều nên chủ yếu là 0,5 rừng mưa nhiệt đới, phía tây mưa ít hơn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. 9 - Ở Nam Mỹ, sự phân hoá đông – tây thể hiện rõ rệt ở địa hình: 0,33 (1,5 + Phía đông là sơn nguyên thấp, khí hậu nóng. điểm) + Ở giữa là đồng bằng phù sa rộng và bằng phẳng, khí hậu nóng ẩm, có 0,33 rừng mưa nhiệt đới. Một số đồng bằng nhỏ mưa ít hơn, có xa van, cây bụi. + Phía tây là vùng núi cao xen giữa thung lũng, cao nguyên, thiên nhiên 0,33 khác biệt giữa 2 sườn đông– tây. a. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin, giai đoạn 0,5 1970-2019. - Diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970-2019 liên tục giảm. 0,25 - Năm 1970 diện tích là 4 triệu km2 nhưng đến 2019 giảm còn 3,39 triệu 0,25 10 km2, giảm 0,61 triệu km2 (1,5 b. Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: 1,0 điểm) - Trồng và bảo vệ rừng. 0,33 - Tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng. 0,33 - Tuyên truyền nâng cao ý thức và đẩy mạnh vai trò của người dân trong 0,33 việc bảo vệ rừng. -----------HẾT------------ Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thị Thanh Thạch Hồ Thăng Ty
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn