intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng đề Nhận Thông Vận Vận % biết hiểu dụng dụn điểm g cao Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt thời Trần (1226 – 1TN 2.5 Lý – Trần – 1400). Hồ (1009 – 2. Ba lần kháng chiến chống 1TN 2.5 1407) quân xâm lược Mông – Nguyên. 3. Nước Đại Ngu thời Hồ 2TN* 2.5 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Lam Sơn(1418 – 3TN* 1/2TL 1/2TL 32.5 Lam Sơn và 1427) 2 Đại Việt thời 2. Đại Việt thời Lê Sơ (1428 – 2TN* 1TL 10 Lê Sơ (1418 1527) – 1527) Số câu/loại câu 8TN 1/2TL 1/2TL 1TL 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Mỹ 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ 6TN* 1TL* 1TL 1TL 35% 2. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ 3. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 4. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương 4TN* 1TL* 15% 2. Đặc điểm thiên nhiên của các Châu Đại đảo, quần đảo và lục địa Australia 2 Dương 3. Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Số câu/loại câu 8TN 1/2TL 1 TL 1/2T 10 L Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100
  2. % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Đại Việt Nhận biết thời Trần – Trình bày được những (1226 – 1400). nét chính về tình hình 1TN chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Đại Việt 2. Ba lần Nhận biết thời Lý kháng chiến – Trình bày được những 1TN – Trần – chống quân nét chính về ba lần kháng 1 Hồ xâm lược chiến chống quân xâm lược (1009 – Mông – Mông – Nguyên. 1407) Nguyên. Thông hiểu - Phân tích được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. 3. Nước Đại Nhận biết Ngu thời Hồ – Trình bày được những nét chính sự thành lập nhà 2TN* Hồ, nội dung và tác động của cải cách Hồ Quý Ly. - Nêu những nét chính về kháng chiến chống quân Minh dưới thời nhà Hồ. 2 Khởi 1. Khởi nghĩa Nhận biết 3TN* 1/2TL 1/2TL nghĩa Lam Sơn(1418 – Trình bày được một số sự Lam – 1427) kiện tiêu biểu của cuộc Sơn và khởi nghĩa Lam Sơn Đại Việt Thông hiểu thời Lê – Nêu được ý nghĩa của Sơ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – – Giải thích được nguyên 1527) nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
  3. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 2. Đại Việt Nhận biết thời Lê Sơ – Trình bày được tình hình (1428 – 1527) kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập 2TN* 1TL nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Số câu/loại câu 8 câu 1/2 1/2 câu 1 câu TNKQ câu TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Châu 1. Vị trí địa lí, Nhận biết Mỹ phạm vi châu – Trình bày khái quát về vị Mỹ trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản 2. Phát kiến ra đồ một số trung tâm kinh tế châu Mỹ quan trọng ở Bắc Mỹ. 3. Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm nhiên, dân cư, của rừng nhiệt đới xã hội của các Amazon. – Trình bày được đặc điểm khu vực châu nguồn gốc dân cư Trung và Mỹ (Bắc Mỹ, Nam Mỹ, vấn đề đô thị Trung và Nam hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Mỹ) Thông hiểu 4. Phương thức – Phân tích được các hệ con người khai quả địa lí – lịch sử của việc thác, sử dụng Christopher Colombus phát và kiến ra châu Mỹ (1492 – 6TN* 1/2TL* 1/2TL 1TL bảo vệ thiên 1502). nhiên ở các – Trình bày được một trong khu vực châu những đặc điểm của tự Mỹ nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã
  4. hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 Châu 1. Vị trí địa lí, Nhận biết Đại phạm vi châu – Xác định được các bộ Dương Đại Dương phận của châu Đại Dương; 2. Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và thiên nhiên của kích thước lục địa các đảo, quần Australia. đảo và lục địa – Xác định được trên bản 4TN* 1/2TL* Australia đồ các khu vực địa hình và 3. Một số đặc khoáng sản. điểm dân cư, – Trình bày được đặc điểm xã hội và dân cư, một số vấn đề về phương thức lịch sử và văn hoá độc đáo con người khai của Australia. thác, sử dụng Thông hiểu và bảo vệ thiên – Phân tích được đặc điểm nhiên khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/loại câu 8TN 1/2TL 1 TL 1/2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  5. Trường THCS Lê Lợi- Tam Kỳ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS ……………………...... MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Lớp: ……. Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tầng lớp nào thấp kém nhất trong xã hội thời Trần? A. Nông dân. B. Nô tì, nông nô. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 2. Nhân vật nào trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ năm 1258 khi vua Trần Thái Tông tỏ lo lắng và hỏi ý kiến, ông đã nói : “ Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo. ” ? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Bình Trọng. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản. Câu 3. Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta nhằm mục đích gì? A. Sáp nhập nước ta vào Trung Quốc. B. Phát triển kinh tế ở nước ta. C. Phát triển văn hóa ở nước ta. D. Ổn định chính trị ở nước ta. Câu 4. Nguyên nhân nào dẫn tới việc bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhà Trần chống quân Minh đầu thế kỷ XV? A. Phù Trần diệt Hồ. B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân Minh. C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh. D. Do bị bóc lột thậm tệ bị đóng hàng trăm thứ thuế. Câu 5. Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh? A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng. C. Đông Bộ Đầu. D. Chi Lăng - Xương Giang. Câu 6. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Nguyễn Trãi. B. Lê Lai. C. Lê Lợi. D. Đinh Liệt. Câu 7. Thời Lê sơ bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì? A. Ghi chép lại tình tình giáo dục thời Lê sơ. B. Quy định việc thi cử. C. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ. D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm. Câu 8. Thời Lê Sơ tôn giáo nào chiếm vị trí độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 9. Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 10. Châu Mỹ nằm tiếp giáp với các đại dương A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 11. Rừng A-ma-dôn ở lục địa Nam Mỹ có diện tích rộng khoảng A. 5 km2. B. 5 héc-ta. C. 5 nghìn km2. D. 5 triệu km2. Câu 12. Người châu Âu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it ở Trung và Nam Mỹ chủ yếu đến từ A. Anh, Pháp, I-tali-a, Đức. B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. C. Anh, Pháp, I-ta-li-a. . D. Pháp, Đức, I-ta-li-a.
  6. Câu 13. Những ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến ở Trung và Nam Mỹ? A. Tiếng Anh và Pháp. B. Tiếng Anh và Tây Ban Nha. C. Tiếng Nga và Anh. D. Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 14. Tỉ lệ dân đô thi của Trung và Nam Mỹ năm 2020 là A. 51,1%. B. 74,9%. C. 80%. D. 82,6%. Câu 15. Đại bộ phận dân cư Ô-xtr ây-li-a tập trung ở A. các vùng duyên hải phía đông, đông nam và tây nam. B. vùng trung tâm lục địa. C. vùng duyên hải phía bắc. D. vùng duyên hải phía nam. Câu 16. Vùng đảo châu Đại Dương có vị trí địa lí nằm ở A. trung tâm Thái Bình Dương. B. phía đông nam Đại Tây Dương. C. phía tây nam Ấn Độ Dương. D. phía tây nam Thái Bình Dương. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm). Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Em hãy nhận xét tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt? Câu 2. (0,5 điểm). Kể tên 1 con đường hoặc trường học gắn liền với tên tuổi của anh hùng trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Để xứng đáng với các vị anh hùng dân tộc đó em cần làm gì? Câu 3. (2,0 điểm) a. Hãy trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ theo chiều bắc - nam. b. Rừng A-ma-dôn được xem là “lá phổi xanh” của Trái Đất, bằng kiến thức đã học theo em cần phải làm gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? Câu 4. (1 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Ô-x trây-li-a. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B D C D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D B D C A A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Nguyên nhân thắng lợi - Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất, quyết 0,5 tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước, toàn dân đoàn kết chiến đấu. - Nhờ có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. 0,25 - Bộ chỉ huy tài giỏi, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi. 0,25 * Ý nghĩa lịch sử: 1 - Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của nhà Minh , giành lại nền độc 0,5 lập , mở ra thời kì phát triển lâu dài cho đất nước. * Nhận xét về tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt - Nhân dân Đại Việt có tinh thần đoàn kết cao trong chống giặc 0,5 ngoại xâm. - Thể hiện được rõ ràng sâu sắc nhất sức mạnh và tinh thần quật 0,5 cường trong việc chống giặc ngoại xâm. * Kể tên: Đường Lê Lợi (trường THCS Lê Lợi).... 0,25 * Liên hệ bản thân: 0,25 - Chăm ngoan, học giỏi. 2 - Cần gìn giữ, phát huy truyền thống yêu nước. - Bảo vệ các di tích lịch sử…. Tùy theo cách trình bày của HS, GV chấm điểm. 3 a. Sự phân hóa tự nhiên của khu vực Trung và Nam Mỹ theo chiều 0,25 bắc - nam thể hiện rõ nét về khí hậu và cảnh quan: - Đới khí hậu xích đạo: Nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới 0,25 phát triển trên diện rộng. - Đới khí hậu cận xích đạo: Một năm có hai mùa (mùa mưa và mùa 0,25 khô) rõ rệt, hệ thực vật điển hình là rừng thưa nhiệt đới. - Đới khí hậu nhiệt đới: Nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang 0,25 tây; cảnh quan cũng thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc. - Đới khí hậu cận nhiệt: Mùa hạ nóng, mùa đông ấm. Cảnh quan 0,25 rừng cận nhiệt, thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc.
  8. - Đới khí hậu ôn đới: Mát mẻ quanh năm. Cảnh quan điển hình là 0,25 rừng hổn hợp và bán hoang mạc. b. Để bảo vệ rừng A-ma-dôn cần: - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng phục hồi 0,25 rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0,25 việc bảo vệ rừng. (Học sinh nêu giải pháp khác phù hợp cũng tính điểm 0,25 điểm/ mỗi giải pháp nhưng tổng điểm không quá 0,5 điểm cho câu này) Phương thức con người khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Ô-x trây-li-a: - Chăn nuôi gia súc (đặc biệt là cừu) được chú trọng phát triển phù 0,5 hợp với điều kiện khô hạn, đồng cỏ thưa. Kết hợp cả hình thức chăn 4 nuôi truyền thống (chăn thả) và chăn nuôi hiện đại (sử dụng công nghệ cao trong các trang trại). - Trồng trọt gồm cả hình thức quảng canh (với cây ưa khô, chịu 0,5 hạn) và hình thức thâm canh ở các trang trại.
  9. Trường THCS Lê Lợi- Tam Kỳ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS ……………………...... MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Lớp: ……. Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ DỰ BỊ I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta nhằm mục đích gì? A. Sáp nhập nước ta vào Trung Quốc. B. Phát triển kinh tế ở nước ta. C. Phát triển văn hóa ở nước ta. D. Ổn định chính trị ở nước ta. Câu 2. Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh? A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng. C. Đông Bộ Đầu. D. Chi Lăng - Xương Giang. Câu 3. Nguyên nhân nào dẫn tới việc bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhà Trần chống quân Minh đầu thế kỷ XV? A. Phù Trần diệt Hồ. B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân Minh. C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh. D. Do bị bóc lột thậm tệ bị đóng hàng trăm thứ thuế. Câu 4. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Nguyễn Trãi. B. Lê Lai. C. Lê Lợi. D. Đinh Liệt. Câu 5. Tầng lớp nào thấp kém nhất trong xã hội thời Trần? A. Nông dân. B. Nô tì, nông nô. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 6. Nhân vật nào trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ năm 1258 khi vua Trần Thái Tông tỏ lo lắng và hỏi ý kiến, ông đã nói : “ Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” A. Trần Thủ Độ. B. Trần Bình Trọng. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản. Câu 7. Thời Lê sơ bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì? A. Ghi chép lại tình tình giáo dục thời Lê sơ. B. Quy định việc thi cử. C. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ. D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm. Câu 8. Thời Lê Sơ tôn giáo nào chiếm vị trí độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 9. Rừng A-ma-dôn ở lục địa Nam Mỹ có diện tích rộng khoảng A. 5 km2. B. 5 héc-ta. C. 5 nghìn km2. D. 5 triệu km2. Câu 10. Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 11. Vùng đảo châu Đại Dương có vị trí địa lí nằm ở A. trung tâm Thái Bình Dương. B. phía đông nam Đại Tây Dương. C. phía tây nam Ấn Độ Dương. D. phía tây nam Thái Bình Dương. Câu 12. Châu Mỹ nằm tiếp giáp với các đại dương A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13. Người châu Âu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it ở Trung và Nam Mỹ chủ yếu đến từ
  10. A. Anh, Pháp, I-tali-a, Đức. B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. C. Anh, Pháp, I-ta-li-a. . D. Pháp, Đức, I-ta-li-a. Câu 14. Đại bộ phận dân cư Ô-xtr ây-li-a tập trung ở A. các vùng duyên hải phía đông, đông nam và tây nam. B. vùng trung tâm lục địa. C. vùng duyên hải phía bắc. D. vùng duyên hải phía nam. Câu 15. Những ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến ở Trung và Nam Mỹ? A. Tiếng Anh và Pháp. B. Tiếng Anh và Tây Ban Nha. C. Tiếng Nga và Anh. D. Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 16. Tỉ lệ dân đô thi của Trung và Nam Mỹ năm 2020 là A. 51,1%. B. 74,9%. C. 80%. D. 82,6%. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm). Trình bày diễn biến của trận Chi Lăng – Xương Giang trong khởi nghĩa Lam Sơn. Em hãy nhận xét tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt? Câu 2. (0,5 điểm). Kể tên 1 con đường hoặc trường học gắn liền với tên tuổi của các vị anh hùng trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Để xứng đáng với các vị anh hùng dân tộc đó em cần làm gì? Câu 3. (2,0 điểm) a. Hãy trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ theo chiều đông - tây. b. Rừng A-ma-dôn được xem là “lá phổi xanh” của Trái Đất, bằng kiến thức đã học theo em cần phải làm gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? Câu 4. (1 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Ô-x trây-li-a. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 ĐỀ DỰ BỊ I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C B A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A C B A D C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Diễn biến chính chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang: - 10/1427: 15 vạn binh từ Trung Quốc kéo sang nước ta. 0,25 - Ta tập trung lực lượng tiêu diệt quan Liễu Thăng, đặt phục binh ở 0,25 Ải Chi Lăng - 8/10/1427: Liễu Thăng dẫn quan vào nước ta đã bị phục kích và bị 0,5 giết ở Ải Chi Lăng. Phó tướng Lương Minh lên thay, dẫn quân xuống Xương Giang bị phục kích và bị giết ở Cần Trạm, phố Cát. Mấy vạn địch còn lại tiến xuống Xương Giang thì bị tiêu diệt và bắt 1 sống. - Biết Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạch vội vã rút về nước. 0,25 - 10/12/1427: Vương Thông xin hòa và chấp nhận mở hội thề ở 0,25 Đông Quan. * Nhận xét về tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt - Nhân dân Đại Việt có tinh thần đoàn kết cao trong chống giặc 0,5 ngoại xâm. - Thể hiện được rõ ràng sâu sắc nhất sức mạnh và tinh thần quật 0,5 cường trong việc chống giặc ngoại xâm. * Kể tên: Đường Lê Lợi (trường THCS Lê Lợi).... 0,25 * Liên hệ bản thân: 0,25 - Chăm ngoan, học giỏi. 2 - Cần gìn giữ, phát huy truyền thống yêu nước. - Bảo vệ các di tích lịch sử…. Tùy theo cách trình bày của HS, GV chấm điểm. 4 a. Sự phân hóa tự nhiên của khu vực Trung và Nam Mỹ theo chiều đông - tây: - Khu vực Trung Mỹ: phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều 0,5 hơn phía tây nên thảm rừng rậm nhiệt đới phát triển, phía tây khô hạn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. - Khu vực Nam Mỹ, sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây 0,25 thể hiện rõ nhất ở địa hình + Phía đông là sơn nguyên, địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí 0,25
  12. hậu khô hạn nên cảnh quan rừng thưa và xa van chủ yếu. + Ở giữa là đồng bằng rộng và bằng phẳng, đồng bằng A-ma-dôn 0,25 khí hậu xích đạo và cận xích đạo nóng ẩm, rừng mưa nhiệt đới bao phủ, hệ thực – động vật vô cùng phong phú. Các đồng bằng còn lại mưa ít nên thảm thực vật chủ yếu là xa van, cây bụi. + Phía tây là vùng núi An-đét, xen giữa thung lũng, cao nguyên, 0,25 thiên nhiên khác biệt giữa 2 sườn đông – tây. b. Để bảo vệ rừng A-ma-dôn cần: - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng phục hồi 0,25 rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0,25 việc bảo vệ rừng. (Học sinh nêu giải pháp khác phù hợp cũng tính điểm 0,25 điểm/ mỗi giải pháp nhưng tổng điểm không quá 0,5 điểm cho câu này) Phương thức con người khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Ô-x trây-li-a: - Chăn nuôi gia súc (đặc biệt là cừu) được chú trọng phát triển phù 0,5 hợp với điều kiện khô hạn, đồng cỏ thưa. Kết hợp cả hình thức chăn 5 nuôi truyền thống (chăn thả) và chăn nuôi hiện đại (sử dụng công nghệ cao trong các trang trại). - Trồng trọt gồm cả hình thức quảng canh (với cây ưa khô, chịu 0,5 hạn) và hình thức thâm canh ở các trang trại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2