Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
- Mức Vận độ dụng Tên chủ đề Nhận Thông Cao Cộng biết hiểu Thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Nước - Trình Đại Việt bày thời Lý, được Trần, Hồ những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Số câu; 2 2 Số điểm: 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ:% 5% 5% Khởi -Trình Hiểu Đánh giá Từ khởi nghĩa bày được vai trò nghĩa Lam Sơn được triều Lê của Lam và Đại một số sơ được Nguyễn Sơn, Việt thời sự kiện thành lập Trãi, Lê chúng ta Lê sơ tiêu biểu như thế Lợi trong rút ra ( 1418- của cuộc nào cuộc được bài 1527) khởi khởi học kinh nghĩa nghĩa nghiệm Lam Sơn Lam Sơn đối với - Trình công bày cuộc xây được dựng và tình hình bảo vệ
- chính trị, Tổ quốc kinh tế – hiện nay xã hội thời Lê sơ Số câu; 5 1 1 1 8 Số điểm: 1,25 đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ 4,25 Tỉ lệ:% 12,5% 15% 10% 5% 42,5% Vùng đất Nêu phía Nam được Việt Nam những từ đầu diễn biến thế kỉ X cơ bản đến thế kỉ về chính XVI trị, kinh tế,văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu; 1 1 Số điểm: 0,25 đ 0,25 Tỉ lệ:% 2,5 % 2,5% TS câu: 8 1 11 TS điểm: 2,0đ 1,5đ 5,0 đ Tỉ lệ: % 20% 15% 50 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ 7
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN -BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ( 2023-2024 ) MÔN: LỊCH SỬ, LỚP: 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Nước Đại 1. Đại Việt Nhận biết Việt thời thời Trần – Trình bày 1 Lý, Trần, (1226 – được Hồ 1400) những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. 2. Nước Nhận biết Đại Ngu – Trình bày 1 thời Hồ được sự ra đời của nhà Hồ 2 Khởi 1. Khởi Nhận biết nghĩa Lam nghĩa Lam – Trình bày 2 Sơn Sơn được một 2. Đại Việt số sự kiện thời Lê sơ tiêu biểu 3 của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Trình bày 1 được tình hình chính trị, kinh tế – xã hội 1 thời Lê sơ: Thông hiểu Hiểu được triều Lê sơ 1 được thành lập như thế nào Vận dụng Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi, Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng cao Từ khởi nghĩa Lam
- Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay 3 Vùng đất 1.Vương Nhận biết phía Nam quốc – Nêu 1 Việt Nam Chăm- pa được từ đầu thế và vùng những diễn kỉ X đến đất Nam biến cơ thế kỉ XVI Bộ từ đầu bản về thế kỉ X chính trị, đến thế kỉ kinh tế,văn XVI hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ Loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 7 TT Chươn Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức g/ Chủ dung/ Nhận Thông Vận Vận dụng cao đề Đơn vị biết hiểu dụng kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức 1 Châu - Vị trí, 1 Mỹ hình 1 dạng, 1 kích thước 1 - Đô thị hóa. - Phươn g thức khai thác, sử dụng, 1 bảo vệ
- rừng A-ma- dôn. – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phươn g thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 Châu - Vị trí 1 Đại địa lí, 1 Dương phạm 1 và vi. châu - Đặc nam điểm cực tự nhiên. - Đặc điểm
- dân cư. – Vị trí địa lí, phạm 2 vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Austral ia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phươn g thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL Tỉ lệ % 20 15 MA TRẬN ĐẶC TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức 1 Châu Mỹ Nhận biết – Vị trí địa – Trình lí, phạm vi bày khái
- châu Mỹ quát về vị – Phát trí địa lí, kiến ra phạm vi 5 TN châu Mỹ châu Mỹ. – Đặc – Xác định điểm tự được trên nhiên, dân bản đồ cư, xã hội một số của các trung tâm khu vực kinh tế châu Mỹ quan trọng (Bắc Mỹ, ở Bắc Mỹ. Trung và – Trình 1 TL Nam Mỹ) bày được – Phương đặc điểm thức con của rừng người khai nhiệt đới thác, sử Amazon. dụng và – Trình bảo vệ bày được thiên đặc điểm nhiên ở nguồn gốc các khu dân cư vực châu Trung và Mỹ Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christophe r Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao
- – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. – Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi – Xác định 3 TN châu Đại được các Dương bộ phận – Đặc của châu điểm thiên Đại nhiên của Dương; vị các đảo, trí địa lí, quần đảo hình dạng và lục địa và kích Australia thước lục – Một số địa đặc điểm Australia. dân cư, xã – Xác định 1TL hội và được trên Châu Đại 2 phương bản đồ các Dương thức con khu vực người khai địa hình thác, sử và khoáng dụng và sản. bảo vệ – Trình thiên bày được nhiên đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1câu TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 15%
- Họ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024 vàtên…………… MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ Lớp: 7 ……………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:7 P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: A. Trắc nghiệm lích sử 2,0đ Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1: Các chức quan trông coi về nông nghiệp thời Trần là A. Thái y viện, Quốc sử viện B. Hà đê sứ, đồn điền sứ C. Đồn điền sứ, Khuyến nông sứ, Hà đê sứ D. Khuyến nông sứ, Thái y viện, Đồn điền sứ Câu 2.Vương triều Hồ được thành lập là do A. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi C. nhà Minh yêu cầu vua Trần nhường ngôiD. quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi Câu 3:Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là: A. núi Chí Linh ( Thanh Hoá)B. Tây Đô ( Thanh Hoá) C. Lam Sơn ( Thanh Hoá) D. Thọ Xuân ( Thanh Hoá) Câu 4.Chiến thắng nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động. B. Giải phóng vùng Nghệ An. C. Giải phóng vùng Thanh Hoá. D. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang. Câu 5.Một số cửa khẩu như Vân Đồn (Quảng Ninh),Hội Thống ( Hà Tĩnh), Tam Kì ( Quảng Nam) là nơi A. giao lưu buôn bán với các thương nhân nước ngoài B. xây dựng các hệ thống phòng ngự ở biên giới C. sản xuất và buôn bán các mặt hàng thủ công D. đầu mối các mạng lưới giao thông Câu 6. Xã hội thời nhà Lê, tầng lớp nào có nghĩa vụ nộp thuế và làm các nghĩa vụ khác cho nhà nước? A. Nông dân B. Thợ thủ công C. Thương nhân D. nô tì Câu 7: Thời kì thịnh đạt nhất của Vương triều Vi- giay – a cũng như của Vương quốc Chăm- pa là A. Từ năm 988 đến năm 1220 C. từ cuối thế kỉ XIV đến năm 1471 B. Từ năm 1220 đến năm 1353 D. từ năm 1471 đến đầu thế kỉ XVI Câu 8. Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào? A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thái Tông. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thánh Tông. B. Trắc nghiệm địa lí 2,0đ B. Trắc nghiệm địa lí 2đ 1.Dân cư bản địa Trung và Nam Mĩ có nền văn hóa cổ là:A, May- ca. B. May- a C. May- na D. May-la 2.Ngôn ngữ chính của dân cư Trung và Nam Mĩ là: A, Tây ban nha- Bồ đào nha. B. I ta li a- Bồ đào nha . C. Hi lạp- Tây ban nha.D. Anh-Pháp 3.Châu Nam Cực không giáp với đại dương
- A, Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương 4. Vùng đảo ở Châu Đại Dương nằm trung tâm ở : A, Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương 5.Lục địa Ô Xtrây li a có khí hậu: A.Ôn đới B. Hàn đới C. Nhiệt đới D. Ôn hòa 6.Châu Nam Cực có diên tích( triệu km2): A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 7.Châu Nam Cực được nghiên cứu mạnh mẽ vào năm: A. 1975 B. 1857 C.1875 D. 1957 8. Đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ nảy sinh vấn đề như: A.nông nghiệp B. môi trường C. chăn nuôi D. Du lịch II/ PHẦN TỰ LUẬN A. Tự luận lịch sử (3,0đ) Câu 1 (1,5 điểm) Hãy cho biết vương triều Lê sơ được thành lập như thế nào? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................. Câu 2.(0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................... Câu 3. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ......... .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................. B. Tự luận địa lí: Câu 1. Trình bày vấn đề khai thác sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn? 1,5đ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... ................................................................................................................ ......................... Câu 2. Nêu địa hình và khoáng sản lục địa Ô xtrây li a 1,5 đ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................................................................................. ...... Họ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024 vàtên…………… MÔN:LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ Lớp: 7 ……………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:7 P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:A. Trắc nghiệm lích sử 2đ Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1.Một số cửa khẩu như Vân Đồn (Quảng Ninh),Hội Thống ( Hà Tĩnh), Tam Kì ( Quảng Nam) là nơi A. giao lưu buôn bán với các thương nhân nước ngoàiB. xây dựng các hệ thống phòng ngự ở biên giới C. sản xuất và buôn bán các mặt hàng thủ công D. đầu mối các mạng lưới giao thông Câu 2 Xã hội thời nhà Lê, tầng lớp nào có nghĩa vụ nộp thuế và làm các nghĩa vụ khác cho nhà nước? A. Nông dân B. Thợ thủ công C. Thương nhân D. nô tì Câu 3: Thời kì thịnh đạt nhất của Vương triều Vi- giay – a cũng như của Vương quốc Chăm- pa là A.Từ năm 988 đến năm 1220 B. từ cuối thế kỉ XIV đến năm 1471 C.Từ năm 1220 đến năm 1353 D. từ năm 1471 đến đầu thế kỉ XVI Câu 4: Các chức quan trông coi về nông nghiệp thời Trần là A. Thái y viện, Quốc sử viện B. Hà đê sứ, đồn điền sứ C. Đồn điền sứ, Khuyến nông sứ, Hà đê sứ D. Khuyến nông sứ, Thái y viện, Đồn điền sứ Câu 5.Vương triều Hồ được thành lập là do A. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi C. nhà Minh yêu cầu vua Trần nhường ngôi D. quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi Câu 6:Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là: A. núi Chí Linh ( Thanh Hoá) B. Tây Đô ( Thanh Hoá) C. Lam Sơn ( Thanh Hoá) D. Thọ Xuân ( Thanh Hoá) Câu 7.Chiến thắng nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động. C. Giải phóng vùng Nghệ An. B. Giải phóng vùng Thanh Hoá. D. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang. Câu 8. Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?
- A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thái Tông. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thánh Tông. B. Trắc nghiệm địa lí 2đ 1. Dân cư bản địa Trung và Nam Mĩ có nền văn hóa cổ là:A, May- ca. B. May- na C. May- a D. May-la 2. Ngôn ngữ chính của dân cư Trung và Nam Mĩ là: A, Hà lan- Bồ đào nha. B. I ta li a- Bồ đào nha . C. Tây ban nha- Tây ban nha .D. Anh-Pháp 3. Châu Nam Cực không giáp với đại dương A, Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C.Bắc băng Dương. D. Đại tây Dương 4 . Vùng đảo ở Châu Đại Dương nằm trung tâm ở : A, Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương 5. Lục địa Ô Xtrây li a có khí hậu: A.Ôn đới B. Hàn đới C. ôn hòa D. Nhiệt đới 6. Châu Nam Cực có diên tích( triệu km2): A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 7. Châu Nam Cực được nghiên cứu mạnh mẽ vào năm: A. 1975 B. 1857 C. 1875 D. 1957 8. Đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ nảy sinh vấn đề như: A. nông nghiệp B. môi trường C. chăn nuôi D. Du lịch II/ PHẦN TỰ LUẬN A. Tự luận lịch sử Câu 1(1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................................................................................................. Câu .(0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................................................................. ................................. Câu 3 (1,5 điểm) Hãy cho biết vương triều Lê sơ được thành lập như thế nào? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................... ............................................. ............................................ .................. .......................................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................... .......................................................................................................................................... ................................................................................................................. ........................................................................................................................................ B.tự luận địa lí: Câu 1. Trình bày vị trí địa lí và phạm vi châu đại dương 1,5 đ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................... Câu 2. Trình bày vấn đề khai thác sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn? 1,5đ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN:LỊCH SỬ LỚP:7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B C D A A B B B D A A B C B C B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Hãy cho biết vương triều Lê sơ được thành lập như thế nào -Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ, đặt niên hiệu Thuận Thiên, 0,25 1 và 3 khôi phục quốc hiệu Đại Việt và đóng đô ở Thăng Long. (1,5 - Bộ máy nhà nước mới được xây dựng và từng bước hoàn chỉnh dưới thời vua Lê Thánh 0,25 điểm) Tông. 0,25 - Hoàng đế trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả chức tổng chỉ huy quân đội. - Triều Lê sơ chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục thi hành chính sách “ngụ binh ư 0,25 nông”. - Hoàn thiện pháp luật với việc ban hành bộ Quốc triều hình luật (Luật Hồng Đức) có 0,25 nhiều điểm tiến bộ. - Nhà Lê sơ thực hiện chính sách kiên quyết nhằm giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh 0,25 thổ quốc gia cũng như mở rộng biên giới về phía Nam.
- Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây 0,25 2 dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (0,5 - Cần có sự đoàn kết toàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Sự quan tâm của 0,25 điểm) nhà nước đến dân, dựa vào dân. - Qua đó chúng ta cần phải gìn giữ được truyền thống yêu nước, phải phát huy tinh thần đoàn kết toàn dân, lấy dân làm gốc. (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 3 - Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, Nguyễn Trãi là một nhà chính trị, quân sự tài ba, đóng 0,5 (1,0 góp của ông chính là nguyên nhân quan trọng dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa. điểm) - Nguyễn Trãi dâng Bình Ngô sách, cùng Lê Lợi và các tướng lĩnh bàn bạc việc quân, vạch 0,5 Đề A ra đường lối chiến lược của cuộc khởi nghĩa. Câu 1 Đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( đề + Nung nấu một quyết tâm đánh đuổi giặc Minh ra khỏi bờ cõi. B) + Đầu năm 1418, Lê Lợi xưng là Bình Định Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh giặc cứu nước. Lê Lợi là linh hồn, là lãnh tụ tối cao của cuộc khởi nghĩa ấy. + Lê Lợi ông là nhà chỉ đạo chiến lược kiệt xuất. Ông dựa vào nhân dân để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc. + Vừa là nhà tổ chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: ĐỊA LÝ - Lớp 7 . ĐỀ AI. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A B C D D C B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Trình bày vấn đề khai thác sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn? 1,5đ Đặc điểm rừng A-ma-dôn: - Diện tích: trên 5 triệu km2, là rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới. - Khí hậu nóng ẩm quanh năm. Sinh vật rất phong phú. - Rừng phát triển nhiều tầng: tầng vượt tán, tầng tán, tầng dưới tán và tầng thảm phủ. - Động vật gồm nhiều loài sống trên cây, trên mặt đất, dưới nước, các loài chim và rất nhiều côn trùng. Câu 2. Nêu địa hình và khoáng sản lục địa Ô xtrây li a 1,5 đ có ba khu vực địa hình bao gồm: + phía tây là sơn nguyên Tây Ô-xtrây-li-a, có nhiều sa mạc, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp. Ở giữa có tên gọi là vùng đồng bằng Trung Tâm, Phía đông là dãy Trường Sơn Ồ- xtrây li-a, cao trung bình 800 - 1 000 m, sườn đông dốc, sườn tây thoải.Giàu khoáng sản: than đá, dầu mỏ, sắt, vàng, đồng, bô-xít, ni-ken
- ĐỀ BI. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A B C A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Trình bày vị trí địa lí và phạm vi châu đại dương 1,5 đ + Vị trí: Lục địa Ồ-xtrây-li-a nằm cách biệt với các châu lục khác, ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. + Kích thước và hình dạng: Tuy có diện tích nhỏ (7,7 triệu km2),có dạng hình khối rõ rệt, từ bắc xuống nam dài hơn 3 000 km và từ tây sang đông, nơi rộng nhất khoảng 4 000 km. Câu 2. Trình bày vấn đề khai thác sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn? 1,5đ Đặc điểm rừng A-ma-dôn: - Diện tích: trên 5 triệu km2, là rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới. - Khí hậu nóng ẩm quanh năm. Sinh vật rất phong phú. - Rừng phát triển nhiều tầng: tầng vượt tán, tầng tán, tầng dưới tán và tầng thảm phủ. - Động vật gồm nhiều loài sống trên cây, trên mặt đất, dưới nước, các loài chim và rất nhiều côn trùng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn