intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Chương Nhận Vận Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận Tổng TT / biết dụng thức hiểu dụng % điểm chủ đề (TNKQ cao (TL) (TL) ) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Đại Việt - Đại Việt từ thế kỉ thời Lý XIII đến đầu thế kỉ 2 0.5 – Trần XV: thời Trần. – Hồ - Nước Đại Ngu thời (1009 - 2 1 1 Hồ (1400 – 1407) 1407) 2 Khởi - Khởi nghĩa Lam nghĩa Sơn (1418 – 1427) 1 1/2 1/2 2,75 Lam Sơn và Đại Việt - Đại Việt thời Lê sơ thời Lê (1428 – 1527) 3 0,75 sơ (1418 – 1527) Số câu/ loại câu 8 TN ½ TL ½ TL 1 TL 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3 Châu -Vị trí địa lí, phạm vi 5% Mỹ châu Mỹ. Sự phát kiến 0,5 điểm (Đã kiểm ra châu Mỹ 2 tra giữa kì 2) 4 Châu - Đặc điểm tự nhiên Bắc 1* 30% Mỹ Mỹ 3,0 điểm
  2. -Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai 1/2* thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ -Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ 1* -Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, 1/2* 1/2 khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn 5 Châu -Châu Đại Dương 2 15% Đại -Châu Nam Cực 1,5 điểm Dương và Châu 4 Nam Cực Số câu/ loại câu 1/2T 10 câu 8 TN 1 1/2 TL L 50% Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Vận TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Đại Việt - Đại Việt Nhận biết thời Lý – từ thế kỉ - Biết được Lý Chiêu 2 Trần – Hồ XIII đến Hoàng nhường ngôi (1009 - đầu thế kỉ cho ai - Biết được Bộ luật 1407) XV: thời thành văn được biên Trần. soạn dưới thời Trần - Nước Đại Nhận biết Ngu thời - Biết được Hồ Quý 2 1 Hồ (1400 – Ly lập ra triều Hồ 1407) đặt tên nước - Biết được tác động Cải cách của Hồ Quý Ly đối với xã hội Vận dụng cao So sánh rút ra được đường lối kháng chiến của nhà Hồ có những điểm khác so với đường lối kháng chiến của nhà Trần- >Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2 Khởi nghĩa - Khởi Nhận biết Lam Sơn nghĩa Lam - Trình bày được một 1 và Đại Việt Sơn (1418 số sự kiện tiêu biểu thời Lê sơ – 1427) của cuộc khởi nghĩa (1418 – Lam Sơn. 1527) Thông hiểu
  4. - Hiểu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa 1/2 Lam Sơn - Giải thích được nguyên nhân chính 1/2 dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng - Đánh giá rút ra được bài học kinh nghiệm trong việc bảo vệ đất nước - Đại Việt Nhận biết thời Lê sơ – Trình bày được 3 (1428 – tình hình kinh tế – xã 1527) hội và văn hóa thời Lê sơ. Số câu/ loại câu 8 TN 1/2 TL 1/2TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3 Châu Mỹ Vị trí địa lí, Nhận biết (Đã kiểm tra phạm vi – Vị trí địa lí, phạm giữa kì 2) châu Mỹ. vi châu Mỹ. 2 Sự phát kiến ra châu Mỹ 4 Châu Mỹ Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên Bắc -Trình bày được một Mỹ trong những đặc điểm của tự nhiên: 1* sự phân hoá của địa hình, khí hậu, sông hồ, các đới thiên nhiên Bắc Mỹ Đặc điểm Thông hiểu dân cư, xã - Trình bày được một hội, phương trong những vấn đề thức khai dân cư, xã hội ở Bắc
  5. thác tự Mỹ: Vấn đề nhập cư nhiên bền và chủng tộc, vấn đề vững ở Bắc đô thị hoá Mỹ -Xác định trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ Vận dụng -Phân tích được 1/2* phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên Trung -Trình bày được sự và Nam Mỹ phân hóa tự nhiên theo chiều đông – 1* tây, theo chiều bắc – nam và theo chiều cao ( trên dãy núi An – đét ) Đặc điểm Thông hiểu dân cư, xã - Trình bày được đặc hội Trung điểm nguồn gốc dân và Nam cư Trung và Nam Mỹ, khai Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ La thác, sử – tinh dụng và bảo -Trình bày được đặc vệ rừng A- điểm của rừng A– ma-dôn ma–dôn Vận dụng -Phân tích được vấn 1/2* đề khai thác, sử dụng rừng A–ma–dôn Vận dụng cao -Phân tích một số biện pháp bảo vệ 1/2 rừng A-ma-dôn
  6. 5 Châu Đại -Châu Đại Nhận biết Dương Dương – Xác định được các và Châu bộ phận của châu Nam Cực Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Ô- 2 xtrây-li-a. -Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hóá độc đáo của Ô-xtrây-li-a. -Châu Nam Nhận biết Cực -Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực. -Trình bày được đặc 4 điểm thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực. Số câu/ loại câu 8 TN 1TL 1/2 TL 1/2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  7. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. Lớp 7/….. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Cải cách của Hồ Quý Ly có tác động gì đến xã hội nước ta lúc bấy giờ? A. Khiến cho xã hội rối ren, nội chiến liên miên. B. Chỉ tập trung chuẩn bị cho chiến tranh dẫn đến đời sống nhân dân đói khổ, bần cùng. C. Củng cố quyền lực của chính quyền trung ương, giảm bớt thể lực của tầng lớp quý tộc. D. Giúp cho đất nước phát triển rực rỗ, đời sống nhân dân ấm no, giặc ngoại xâm không dám bén mảng. Câu 5. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 6. Sau khi lên ngôi vua, Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 7. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 8. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế? A. Nhà Lý. B. NhàTrần. C. Nhà Lê sơ. D. Nhà Hồ. Câu 9. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Bắc. B. Nam. C. Tây. D. Đông. Câu 10. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía nào của Thái Bình Dương ? A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 11. Về diện tích, châu Mỹ xếp thứ mấy trên thế giới?
  8. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 12. So với mức trung bình trên thế giới, mật độ dân số Ô – xtrây – li - a A.thấp B. rất thấp. C. cao. D. rất cao. Câu 13. Châu Nam Cực bao gồm A. lục địa Nam Cực và các quần đảo. B. một số khối băng khổng lồ thống nhất. C. châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. Câu 14. Động vật nào sau đây không sống ở Nam Cực ? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Tuần lộc. D. Cá voi xanh. Câu 15. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là A. nóng và khô nhất thế giới. B. lạnh và ẩm nhất thế giới. C. lạnh và khô nhất thế giới. D. nóng và ẩm nhất thế giới. Câu 16. Châu Nam Cực giàu những khoáng sản nào? A. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. B. Vàng, kim cương, đồng, sắt. C. Than đá, vàng, đồng, man-gan. D. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm). a) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418- 1427)? b)Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, đường lối kháng chiến của nhà Hồ có gì khác so với đường lối kháng chiến của nhà Trần trong ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. Câu 3 (1,5 điểm). Trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ theo chiều đông – tây. Câu 4 (1,5 điểm). a) Trình bày phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? b) Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn?
  9. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. Lớp 7/….. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Dành cho HSKT Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Cải cách của Hồ Quý Ly có tác động gì đến xã hội nước ta lúc bấy giờ? A. Khiến cho xã hội rối ren, nội chiến liên miên. B. Chỉ tập trung chuẩn bị cho chiến tranh dẫn đến đời sống nhân dân đói khổ, bần cùng. C. Củng cố quyền lực của chính quyền trung ương, giảm bớt thể lực của tầng lớp quý tộc. D. Giúp cho đất nước phát triển rực rỗ, đời sống nhân dân ấm no, giặc ngoại xâm không dám bén mảng. Câu 5. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 6. Sau khi lên ngôi vua, Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 7. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 8. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế? A. Nhà Lý. B. NhàTrần. C. Nhà Lê sơ. D. Nhà Hồ. Câu 9. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Bắc. B. Nam. C. Tây. D. Đông. Câu 10. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía nào của Thái Bình Dương ? A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
  10. Câu 11. Về diện tích, châu Mỹ xếp thứ mấy trên thế giới? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 12. So với mức trung bình trên thế giới, mật độ dân số Ô – xtrây – li - a A.thấp B. rất thấp. C. cao. D. rất cao. Câu 13. Châu Nam Cực bao gồm A. lục địa Nam Cực và các quần đảo. B. một số khối băng khổng lồ thống nhất. C. châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. Câu 14. Động vật nào sau đây không sống ở Nam Cực ? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Tuần lộc. D. Cá voi xanh. Câu 15. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là A. nóng và khô nhất thế giới. B. lạnh và ẩm nhất thế giới. C. lạnh và khô nhất thế giới. D. nóng và ẩm nhất thế giới. Câu 16. Châu Nam Cực giàu những khoáng sản nào? A. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. B. Vàng, kim cương, đồng, sắt. C. Than đá, vàng, đồng, man-gan. D. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ theo chiều đông – tây. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  11. KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN: ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B A C D A B C C B A B D C C A II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa 1,5 (2,5 Lam Sơn (1418-1427) điểm) *Nguyên nhân thắng lợi: 0,5 - Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, có tinh thần đoàn kết, ý chí quyết tâm chống giặc. - Có đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy, đứng 0,5 đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi cùng những vị tướng tài như Nguyễn Chích, Nguyễn Xí, Nguyễn Biểu.. * Ý nghĩa lịch sử: - Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ của giặc Minh, khôi phục nền độc 0,25 lập. - Mở ra thời kì phát triển mới cho đất nước. 0,25 Bài học kinh nghiệm từ khởi nghĩa Lam Sơn đối với công cuộc 1,0 xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay: + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0,25 + Trọng dụng nhân tài. 0,25 + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình 0,25 hình thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. 0,25 Câu 2 Điểm khác biệt trong đường lối kháng chiến của nhà Trần và 0,5 (0,5 nhà Hồ điểm) - Đường lối kháng chiến của nhà Trần: Dựa vào sức dân, đoàn 0,25 kết, huy động sức mạnh toàn dân đánh giặc, đề ra kế hoạch phù hợp với tình hình thực tiễn, tránh thế mạnh của giặc để bảo toàn, phát triển lực lượng và tiến hành tổng phản công khi có thời cơ. - Đường lối kháng chiến của nhà Hồ: Không dựa vào sức mạnh 0,25 toàn dân mà hoàn toàn dựa vào thành lũy, dựa vào sức mạnh quân sự để đối kháng với quân Minh. Câu 3 Sự phân hoá tự nhiên Trung và Nam Mỹ theo chiều đông – 1,5 (1,5 tây điểm) - Ở Trung Mỹ: Phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn 0,25
  12. phía tây nên thảm rừng rậm nhiệt đới phát triển: + Phía tây khô hạn nên chủ yêu là xavan và rừng thưa 0,25 - Ở Nam Mỹ: sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây thể 0,25 hiện rõ nhất ở địa hình: + Phía đông là các sơn nguyên 0,25 + Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng 0,25 + Phía tây là miền núi An – đét. 0,25 Câu 4 Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mĩ 1,0 (1,5 - Khai thác diện tích đất đai rộng lớn, màu mỡ để trồng trọt và 0,25 điểm) chăn nuôi - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệo theo hướng “ Nông nghiệp 0,25 xanh “ - Ứng dụng khoa học – công nghệ trong quá trình sản xuất 0,25 - Hiệu quả: đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên 0,25 đất Một số biện pháp bảo vệ rừng A – ma – dôn 0,5 - Tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng, trồng phục 0,25 hồi rừng - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0,25 việc bảo vệ rừng * HS có thể diễn đạt theo cách khác những có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. --- Hết ---
  13. KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN: ĐỊA LÍ 7 Dành cho HSKT I. TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B A C D A B C C B A B D C C A II. TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa 1,0 (1,0 Lam Sơn (1418-1427) điểm) *Nguyên nhân thắng lợi: 0,25 - Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, có tinh thần đoàn kết, ý chí quyết tâm chống giặc. - Có đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy, đứng 0,25 đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi cùng những vị tướng tài như Nguyễn Chích, Nguyễn Xí, Nguyễn Biểu.. * Ý nghĩa lịch sử: - Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ của giặc Minh, khôi phục nền độc 0,25 lập. - Mở ra thời kì phát triển mới cho đất nước. 0,25 Câu 3 Sự phân hoá tự nhiên Trung và Nam Mỹ theo chiều đông – 1,0 (1,0 tây điểm) - Ở Trung Mỹ: Phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn 0,25 phía tây nên thảm rừng rậm nhiệt đới phát triển: + Phía tây khô hạn nên chủ yêu là xavan và rừng thưa 0,25 - Ở Nam Mỹ: sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây thể 0,25 hiện rõ nhất ở địa hình: + Phía đông là các sơn nguyên, ở giữa là các đồng bằng rộng và 0,25 bằng phẳng, phía tây là miền núi An – đét. * HS có thể diễn đạt theo cách khác những có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0